intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bàn Cờ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bàn Cờ’ là tài liệu tham khảo được TaiLieu.VN sưu tầm để gửi tới các em học sinh đang trong quá trình ôn thi kết thúc học phần, giúp sinh viên củng cố lại phần kiến thức đã học và nâng cao kĩ năng giải đề thi. Chúc các em học tập và ôn thi hiệu quả!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Bàn Cờ

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) Phần 1. Trắc nghiệm khách quan. (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1. Căn bậc hai số học của 64 là : A. 8 B. – 4 C. 4 D. – 8 Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: 7 A. B. 15 C. 15 D. 3,2 8 Câu 3. Cho giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 10 là: A.3,00 B.3,20 C.3,10 D.3,16 B Câu 4. Cho Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của 6,(7) là: C A.6,67 B. 6,6 C. 6,78 D. 6,77 A Câu 5. Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ ở hình bên. Cho biết mặt bên ABNM là hình gì? N D A. Hình thoi. P B. Hình thang cân. M C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Q Câu 6. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của BAC là: A. Tia AD. B. Tia AC. C. Tia AB. D. Tia BC. Câu 7. Diện tích đất trồng hoa hồng chiếm: A. 25%. B. 20%. C. 15%. D. 40% Câu 8. Hình nào dưới đây có cặp góc đối đỉnh? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 9. Ta có bảng thống kê: TỶ LỆ PHẦN TRĂM HỌC SINH THAM GIA CÁC MÔN THỂ THAO CỦA KHỐI 7 MÔN Bóng Đá Cầu Lông Bóng Bàn Bóng chuyền TỶ LỆ 40% 25% 15% 20% Môn thể thao có ít học sinh tham gia nhất? A. Bóng đá . B. Cầu lông. C. Bóng bàn. D. Bóng chuyền.
  2. Câu 10. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3. Câu 11. Thể tích nước trong bể cá (hình bên) là bao nhiêu? A. 500 cm2 B. 50cm2 C. 50 m2 D. 500 cm2 Câu 12. Cho hình vẽ bên, biết a // b , = 60°. Số đo x là: A. 450 B. 135o C. 50o D. 60o a 1 A Phần 2. Tự luận (7,0 điểm) 2 x Câu 1. (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau:  ; 4,5 b B 3 c Câu 2. (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng khác thì chúng song song với nhau.” Câu 3. (1,0 điểm) Tính: 1 1 7   2  3  2  5  6 a) 1   b)   .    :  0, 4  3 9 9  5   5     Câu 4. (1,0 điểm) 2 7 7 1 5 3 a) Tính: .  : b) Tìm x, biết: x   3 8 8 5 8 8 Câu 5. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê sau: Số lượng con vật nuôi tại nông trường Phong Phú Loại con vật nuôi Bò Lợn Gà Thỏ Số lượng 80 200 100 120 a) Trong các con vật nuôi trên con nào được nuôi ít nhất? b) Hãy tính tỉ lệ phần trăm của Bò và Thỏ tại nông trường phong phú? Câu 6. (2,0 điểm) Cho hình vẽ bên (học sinh vẽ hình vào giấy thi). 1 m  C A Biết C1  100 . a) Chứng minh m // n   b) Tính D1 ;D2 ? 1 n D 2 B Câu 7. (1,0 điểm) Kết thúc học kì I, một nhóm gồm 10 bạn tổ chức đi du lịch (chi phí chuyến đi chia đều cho mỗi người). Sau khi đã hợp đồng xong, đến khi đi có 2 bạn bận việc gia đình nên đã ko tham gia. Vì vậy, mỗi bạn còn lại phải trả thêm 50 000 đồng so với dự kiến ban đầu. Hỏi tổng chi phí chuyến đi là bao nhiêu tiền? ------ HẾT ------ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
  3. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS BÀN CỜ NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B D C C A C C A C A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 2 2 0,25 - Số đối của  là (0,5đ) 3 3 - Số đối của 4,5 là -4,5 0,25 2 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường 0,25 (0,5đ) thẳng khác - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 3 1 1 7 (0,5đ) a)1   3 9 9 4 1 7 0,25    3 3 9 12 3 7 0,25       9 9 9 16  9 3 1 7 4 2 3 b)     3 :  3   23    0,5  2 0,25 1 3 1 1    3  26  0,125    27   64  8 8 8 0,25 1 1       64  27  8 8  0  37  37 4 2 7 7 1 a/ .  : (1.0đ) 3 8 8 5 2 7 7 5 = .  . 0,25 3 8 8 1 7 2 5 = .   8 3 1
  4. 7  2 15  = .   8 3 3  7  13  = .   0,25 8  3 91 =  24 5 3 b) x   8 8 5 3 5 3  x   hay x    8 8 8 8 0,5 3 5  3 5 x   hay x      8 8  8 8 1 Vậy: x  1 hay x  4 5 a) con vật nuôi được nuôi ít nhất là con Bò 0,5 (1,0đ) b)Tổng số con vật nuôi: 0,25 80+100+200+120=500 con Phần trăm của Bò và thỏ là: (80+120)/500 = 40% 0,25 6 (2đ) C A m 1 1 n 2 D B a) Ta có : m  AB 1,0 n  AB  m // n b) ta có m // n 0,5 C1  D1 ( 2 góc so le trrong)  D1  120 o 0,5 D1  D2 ( hai góc đối đỉnh)  D2  120 o 7 Số tiền các bạn bù thêm : 8.50 000= 400 000 đ 0,5 (1,0đ) Số tiền chuyến đi 400 000 .5= 2 000 000 đ 0,5 ---Hết---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2