Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
lượt xem 3
download
Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đỗ Đăng Tuyển
- UBND QUẬN THANH KHÊ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƢỜNG THCS ĐỖ ĐĂNG TUYỂN MÔN TOÁN – LỚP 7 T ng ứ độ đ nh gi % điểm Chƣơng Nội TT / dung/đơn vị V n d ng Nh n iế Th ng hiểu V n d ng Chủ đề. kiến thức cao TN TN TNK TL TNKQ TL K TL K TL Q Q Q Chƣơng Các phép 2(TL) 1 I: số hữu tính với số 10 hữu tỉ 1,0đ tỉ. Chƣơng Căn bậc 1(TL) 5 II: số hai số học 0,5đ 2 thực. Số v ỉ. Số 1(TN) 1(TL) 1(TL) 12,5 hự 0,25đ 0,5đ 0,5đ Góc ở vị trí đặc biệt. 1(TN) Chƣơng Tia phân 2,5 0,25đ III: giác của Góc và một góc đƣờng Hai đường 3 thẳng thẳng song song song. Tiên 1(TN) song. đề Euclid 2,5 0,25đ về đường thẳng song song Chƣơng am giác. 7(TN) 1(TL) IV: Tam Tam giác 1(TL) 4 1,75đ 1,75đ 45 giác bằng nhau. 1,0đ bằng Tam giác
- nhau cân. Chƣơng Mô tả và V: Thu biểu diễn 1(TN) 1(TL) 5 h p và dữ liệu trên 22,5 0,25đ 2,0đ hứ các bảng, dữ liệu biểu đồ T ng 3,0 đ 0đ 0đ 3,5đ 0đ 3,5đ 0đ 0,5đ 10đ Tỉ lệ % 30% 35% 30% 5% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100%
- BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ HK1 MÔN TOÁN - LỚP 7 Nội Số câu hỏi theo mứ độ nh n thức T Chƣơng/ dung/Đơn ứ độ đ nh gi V n T Chủ đề: vị kiến Nh n Thông V n d ng thức biết hiểu d ng cao V n d ng – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số Chƣơng hữu tỉ tr ng t nh t n t nh viết Các phép I: v t nh nh , t nh nhanh ột 1(TL) 1 tính với số Số hữu cách hợp lí). C15c hữu tỉ ỉ – Giải quyết được ột số vấn đề th c ti n (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, tr ng đ đạc,...). 2 Chƣơng Căn bậc Thông hiểu: 1(TL) II: hai số học C15a Số hự – T nh được giá trị đúng h ặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. ố vô tỉ. Nh n iế 1(TN) ố th c – Nhận biết được số v tỉ, số C1 th c, tập hợp c c số th c. V n d ng T nh được giá trị tuyệt đối của một số th c. V n d ng cao: 1(TL) - Vận dụng tính chất trị tuyệt đối C17 của số th c để giải quyết bài toán.
- 3 Chƣơng Góc ở vị Nhận biết : 1(TN) III: trí đặc – Nhận biết được tia phân gi c C3 Góc và biệt. ia của ột góc. đƣờng phân giác thẳng của một song góc song. Hai Nhận biết: 1(TN) đường – Nhận biết được tiên đề Euc id C2 thẳng về đường thẳng s ng s ng. song song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song 4 Chƣơng am giác. Nhận biết: 7(TN) IV: Tam Tam giác C4,5,6, giác bằng – Nhận biết được h i niệ hai 7,8,9 bằng nhau. ta gi c bằng nhau. nhau Tam giác – Nhận biết được đường trung cân. tr c của ột đ ạn thẳng v t nh chất cơ bản của đường trung tr c. -Nhận biết tổng c c góc tr ng ột ta gi c bằng 180o, tổng hai góc nhọn của ta gi c vuông. - Nhận biết tam giác cân, tam gi c đều Thông hiểu: 1(TL) C14 – iải th ch được định về tổng c c góc tr ng ột ta gi c bằng 180o. – iải th ch được c c trường hợp bằng nhau của hai ta gi c
- Vận dụng: 1(TL) C17 – Di n đạt được ập uận v ch ng inh h nh học tr ng những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và ch ng minh được c c đ ạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu iên quan đến tam giác,...). – iải quyết được ột số vấn đề th c ti n (đơn giản, quen thuộc) iên quan đến ng dụng của h nh học như: đ , v , tạ d ng c c h nh đ học. 5 Chƣơng Mô tả và Nhận biết: 1(TN) V: Thu biểu diễn C10,11, h p và dữ liệu – Nhận biết được những dạng 12 hứ trên các biểu di n khác nhau cho một dữ liệu bảng, biểu tập dữ liệu đồ 1(TL) Thông hiểu: C13 – Đọc v tả được c c dữ iệu ở dạng biểu đồ thống ê: biểu đồ h nh quạt tròn pie chart); biểu đồ đ ạn thẳng line graph). T ng 3,0 3,5 3,5 0,5 Tỉ lệ % 30% 35% 30% 5% Tỉ lệ chung 65% 35%
- UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I Năm học : 2022 – 2023 TRƢỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ MÔN: TOÁN LỚP 7 ĐỖ ĐĂNG TUYỂN (Thời gian: 90 phút không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Học sinh làm bài trên giấy kiểm tra) A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm)(Chọn câu trả lời đúng). Câu 1. Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ ? A. 121 B. 0, 121212.... C . 0,0200200002... D. - 3,12(345) Câu 2: (Chọn cụm từ thích hợp điền vào dấu ……đề được đ p n đúng nhất) Qua điểm M nằ ng i đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 3. Trong các hình v dưới đây, h nh v nào cho biết Ot là tia phân giác của góc xOy? A. B. C. D. Câu 4: Tổng số đ ba góc tr ng ột ta gi c bằng A. 90 . B. 100 . C. 120 . D. 180 . Câu 5. Cho ABC vu ng tại A có Bˆ 35 . Số đ góc C là A. 65 B. 55 . C. 45 . D. 35 . Câu 6: Cho MPQ DEF . Kết luận n sau đây sai? A. Q D B. P E C. MP = DE D. MQ = DF Câu 7. Hình v n dưới đây ch biết đường thẳng d đường trung tr c của đ ạn thẳng AB? A. B. C. D. Câu 8. Cho tam giác ABC cân tại A, khẳng định n sau đây đúng? A. AB = BC B. AB = AC . C. ̂ ̂ D. ̂ ̂ Câu 9: Chọn câu sai A. Ta gi c đều có ba góc bằng nhau và bằng 60° B. Ta gi c đều có ba cạnh bằng nhau. C. Ta gi c cân ta gi c đều. D. Tam giác cân có một góc bằng 60o ta gi c đều. Câu 10: Tr ng biểu đồ hình quạt tròn, nửa h nh tròn biểu di n tỉ ệ tương ng : A. 75% B. 45% C. 50% D. 25% Câu 11. Cho biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần tră c c h ạt động trong thời gian rảnh rỗi. Hãy cho biết, đây dạng biểu di n nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đ ạn thẳng D. Biểu đồ hình quạt tròn
- Câu 12. Quan sát biểu đồ kỉ lục thế giới về chạy c li 100 m, hãy cho biết kỉ lục thế giới về chạy c i 100 nă 1991 ba nhiêu t nh bằng giây)? A. 9,86. B. 9,77. C. 10,3. D. 9,58. B. TỰ LUẬN: (7điểm) Câu 13: (1,5 điểm) Biểu đồ h nh quạt tròn sau ch biết tỉ ệ c c ại e b n được tr ng ột ng y của ột cửa hàng kem. a) Loại e n được bán nhiều nhất ? Loại kem nào bán ít nhất ? b) Lập bảng thống kê tỉ lệ các loại kem bán được trong một ngày của cửa hàng. Câu 14 (1,0 điểm) Cho hình bên, biết , AB = 4 cm, ̂ , ̂ . Tính độ d i cạnh DE, số đ các góc D, B ? Câu 15. ( 2,0 điểm) a) Tính: 64 81 (7) 2 1 3 1 b) Tìm , biết: x 3 4 12 c) Mẹ bạn An gửi tiết kiệm 300 000 000 đồng vào một ngân hàng theo thể th c kì hạn 1 nă . Hết thời hạn, mẹ bạn An nhận được cả gốc lẫn i 321 600 000 đồng. Em hãy tính lãi suất ngân hàng theo thể th c gửi tiết kiệm này. Câu 16 (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC. Gọi M là trung điểm cạnh BC . a) Ch ng minh: . b) Kẻ Bx vuông góc với AB tại B, Cy vuông góc với AC tại C, Bx cắt Cy tại D. Ch ng minh: A, M, D thẳng hàng. Câu 17 ( 0,5 điểm) Tìm các giá trị của x, y thỏa mãn : 2 x 27 3 y 10 0 2021 2020 Hết. Họ và tên: ...................................................... lớp...................SBD............................
- ĐÁP ÁN A. TRẮC NGHIỆM: (mỗi câu trắc nghiệm đúng 0,25đ) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C A D D B A Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 B B C C D A B. TỰ LUẬN: NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13( 1,5đ) a) Loại kem bán nhiều nhất là Vani chiếm 50% 0,25đ Loại kem bán ít nhất là Socola chiếm 6% 0,25đ b) L ại Ốc Vani Trà Sô Sữa kem quế xanh cô dừa 1,0 đ la Tỉ 25% 50% 11% 6% 8% ệ Câu 14 ( 1,0 đ) Suy ra AB = DE = 4 cm 0,25đ ̂ ̂ 0,25đ ̂ ̂ ̂ = 60 0,25đ Mà ̂ ̂ vì ) ̂ 0,25đ Câu 15 (2,0đ) a) 64 81 (7) 2 =8+9-7 0, 5đ = 10 0,5đ 1 3 1 b) x 3 4 12 3 1 x 4 4 3 1 3 1 0,25đ x x 4 4 hoặc 4 4
- 1 0,25đ x x 1 2 hoặc c) Số tiền lãi mẹ bạn An nhận được là: 0,25đ 321600000−300000000=21600000 ( đồng) Lãi suất ngân hàng là: 21600000:300000000.100%=7,2% 0,25đ Câu 17: (2,0đ) 0,5đ a) Xét và , có: AB = AC (gt) BM = CM (gt) 0,25đ AM : chung Vậy = (c.c.c) 0,25đ b) Ch ng minh: A, M, D thẳng hàng. Ta có AB = AC( gt) suy ra A nằ trên đường trung tr c của BC (1) 0,25 đ Xét và là hai tam giác vuông có: AB = AC (gt) AD là cạnh chung Nên = (ch – cgv) DB = DC ( hai cạnh tương ng) D đó D nằ trên đường trung tr c của BC (2) 0,25đ Lại có M trung điểm của BC nên M nằ trên đường trung trục của BC (3) 0,25đ Từ 1), 2), 3) suy ra 3 điểm A, D, M thẳng hàng. 0,25đ Câu 18 (0, 5đ) Vì 2 x 27 0, x nên 2 x 27 0 2021 Mặt khác 3 y 10 0, x nên 2 x 27 3 y 10 0, x 2020 2021 2020 0,25đ 2 x 27 3 y 10 0 khi và chỉ khi 2x -27 =0 và 3y + 10 = 0 2021 2020 0,25đ 27 10 Vậy x và y 2 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn