Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đồng Khởi
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN. TOÁN 7 (Đề 1) Mức độ TT Nội đánh dung/ giá Chủ đề Đơn vị Tổng % điểm Vận kiến Nhận Thông Vận dụng thức biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu 2 2 1 tỉ. Các (TN1,5 (TL14, (TL17) phép ) 15) 1,0đ tính với 0,5đ 1,0đ số hữu tỉ. Luỹ thừa Số hữu 1 của tỉ một số 2,5 (13 hữu tỉ. tiết) Quy tắc dấu ngoặc quy tắc chuyển vế 2 Số thực Số vô tỉ 2 2 (13 , căn (TN2,6 (TN3,4 tiết) bậc hai ) ) 1
- 0,5đ 0,5đ 3,25 số học Số thực. 1 2 1 Giá trị (TN7) (TL13) (TL16) tuyệt 0,25đ 1đ 1,0đ đối của một số thực Làm tròn số và ước lượng kết quả 3 Các Hình 1 1 hình hộp (TN9) (TN12) khối chữ 0,25đ 0,25đ 0,5 trong nhật- thực Hình tiễn lập (11 phương tiết) - Hình lăng trụ đứng Diện tích xung quanh và thể tích của Hình hộp chữ nhật- Hình 2
- lập phương - Hình lăng trụ đứng Các 3 1 1 góc ở (TN8,1 (TL19a (TL19b vị trí 0,11) ) ) 2,75 đặc biệt 0,75đ 0,75đ 1,25 Tia phân Góc và giác. đường Hai thẳng đường 4 song thẳng song thẳng (15 song tiết) song. Định lí và chứng minh định lí. 5 Một số Thu 1,5 yếu tố thập và thống phân kê. loại dữ (12 liệu. tiết) Mô tả 2 và biểu (TL18) diễn dữ 1,0đ liệu trên các bảng, 3
- biểu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng. Tổng. 9 3 3 3 3 1 Số câu 2,25 1,75 0,75 2,25 2,0 1,0 10,0 Điểm Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100% % Tỉ lệ chung 60% 40% 100% PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN. TOÁN 7 TT Chương/Ch Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức ủ đề đánh giá 4
- Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 S Số hữu tỉ Nhận biết. ố và tập hợp – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví (TN1; h các số hữu dụ về số hữu tỉ. 5) ữ tỉ. Thứ tự – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. u trong tập – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. tỉ hợp các số – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các hữu tỉ số hữu tỉ. Thông hiểu. – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Các phép Vận dụng. tính với số – Thực hiện được các phép tính. cộng, trừ, (TL14,15) hữu tỉ nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép 5
- tính về số hữu tỉ. (ví dụ. các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (TL17) (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 S Căn bậc Nhận biết. ố hai số học – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số (TN2,6 t học của một số không âm. ) h ự c 6
- Thông hiểu. ( - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) T căn bậc hai số học của một số nguyên N dương bằng máy tính cầm tay 3 , 4 ) Số vô tỉ. Số Nhận biết. thực – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp (TN7) các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. (TL13) – Nhận biết được số đối của một số thực – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng. (TL16) – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 C Hình hộp Thông hiểu á chữ nhật – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn c và hình gắn với việc tính thể tích, diện tích xung ( h lập quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập T ì phương phương (ví dụ. tính thể tích hoặc diện tích N n xung quanh của một số đồ vật quen thuộc h có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập 1 k phương,...). 2 h ) 7
- ố Nhận biết i – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, (TN9) t hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ. hai mặt r đáy là song song; các mặt bên đều là hình o chữ nhật, ...). n Lăng trụ g đứng tam t giác, lăng h trụ đứng ự tứ giác c ti ễ n 4 G Góc ở vị trí Nhận biết ó đặc biệt. – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt c Tia phân (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). (TN10, , giác của – Nhận biết được tia phân giác của một 11) đ một góc góc. ư – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của ờ một góc bằng dụng cụ học tập n g t h ẳ n g s o n g s o 8
- n g G Nhận biết ó – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường (TN8) c thẳng song song. (TL , Thông hiểu 19a) đ – Mô tả được một số tính chất của hai ư đường thẳng song song. ờ – Mô tả được dấu hiệu song song của hai ( n đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, T Hai đường g cặp góc so le trong. L thẳng song t 1 song. Tiên h 9 4 đề Euclid ẳ b về đường n ) thẳng song g song s o n g s o n g 9
- M Nhận biết ộ Thu thập, – Nhận biết được những dạng biểu diễn t phân loại, khác nhau cho một tập dữ liệu s biểu diễn ố dữ liệu y theo các ế tiêu chí u cho trước t Mô tả và Thông hiểu 5 ố biểu diễn – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng t dữ liệu biểu đồ thống kê. biểu đồ hình quạt tròn ( h trên các (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line T ố bảng, biểu graph). L n đồ Vận dụng 1 g - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào 8 k bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng biểu đồ hình ) ê quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. . TRƯỜNG THCS ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NH. 2022-2023 KHỞI 10
- Tên. Môn. Toán 7 Lớp. TG. 25 phút (không kể phát đề) Mã: 01 A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(3đ) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1. Số đối của số là. A. B. C. D. - Câu 2. Căn bậc hai số học của 9 là. A. 3 B. 18 C. -3 D. -18 Câu 3. Giá trị bằng A. 178 B. – 178 C. -89 D. 89 Câu 4. Giá trị bằng A. -426,32 B. 426,32 C. 29,2 D. -29,2 Câu 5. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? 5 2 −5 2 5 2 A B. C. -3 D. Câu 6. Số nào là số vô tỉ trong các số sau. A. B. C. 3,5 D. 0 Câu 7. Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần mười . 11
- A. 2,24 B. 2,2 C. 2,23 D. 2,236 Câu 8. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. chỉ có một . B. có 2 đường thẳng. C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 9. Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên BB’C’C là hình gì? A. Tam giác. B. Hình vuông. C. Hình chữ nhật D. Hình bình hành. Câu 10. Trong hình vẽ sau, tia phân giác của góc BAC là. A. Tia AB. B. Tia AC. C. Tia AD. D. Tia DA. Câu 11. Cho, Ot là tia phân giác của . Số đo bằng ? A. 1000. B. 500. C. 250 D. 400. Câu 12. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm là? A. 60cm2. B. 60cm3. C. 30cm2. D. 30cm3. ………Hết phần trắc nghiệm…… TRƯỜNG THCS ĐỒNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NH. 2022-2023 KHỞI 12
- Tên. Môn. Toán 7 Lớp. TG. 25 phút (không kể phát đề) Mã: 02 A.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN.(3đ) Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng. Câu 1. Điểm A biểu diễn số hữu tỉ nào ? 5 2 −5 2 5 2 A B. -3 C. D. Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau. A. B. C. 3,5 D. 0 Câu 3. Cho biết Hãy làm tròn a đến hàng phần mười . A. 2,24 B. 2,236 C. 2,2 D. 2,23 Câu 4. Số đối của số là. A. B. C. - D. Câu 5. Căn bậc hai số học của 9 là. A. -3 B. 3 C. 18 D. -18 Câu 6. Giá trị bằng A. 89 B. – 178 C. -89 D. 178 Câu 7. Giá trị bằng 13
- A. -426,32 B. -29,2 C. 426,32 D. 29,2 Câu 8. Trong hình vẽ sau, tia phân giác của góc BAC là. A. Tia AC. B. Tia AD. C. Tia AB. D. Tia DA. Câu 9. Cho, Ot là tia phân giác của . Số đo bằng ? A. 1000. B. 250. C. 500 D. 400. Câu 10. Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 5cm, chiều rộng 4cm, chiều cao 3cm là? A. 60cm2. B. 30cm3. C. 30cm2. D. 60cm3. Câu 11. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a (Chọn cụm từ để điền vào dấu ……) A. có 2 đường thẳng. B. chỉ có một . C. có 3 đường thẳng. D. có vô số đường thẳng. Câu 12. Quan sát hình vẽ sau. Mặt bên BB’C’C là hình gì? A. Hình chữ nhật B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Tam giác. ………Hết phần trắc nghiệm…… B. TỰ LUẬN (7,0 điểm) (Thời gian 65 phút) Câu 13. (1,0 điểm) a). Tìm số đối của các số thực sau . -5,3; b). Tính giá trị tuyệt đối của các số thực sau. Câu 14. (0,5điểm) Tính nhanh. Câu 15. (0,5 điểm) Tìm x biết. Câu 16 (1,0 điểm) Cho biết 1 inch 2,54 cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 48 inchđơn vị cm và làm tròn đến hàng phần mười. Câu 17. (1,0 điểm) Tìm số hữu tỉ a, biết rằng lấy a nhân với rồi cộng với , sau đó chia kết quả cho 3 thì được số Câu 18. (1,0 điểm) Kết quả tìm hiểu về khả năng tự nấu ăn của tất cả học sinh lớp 7B cho bởi bảng thống kê sau: 14
- Khả năng tự nấu ăn Không đạt Đạt Giỏi Xuất sắc Số bạn tự đánh giá 15 12 3 10 a) Tính sĩ số lớp 7B. b) Tính tỉ lệ % của những bạn có khả năng tự nấu ăn xuất sắc so với sĩ số lớp. Câu 19. (2,0 điểm) Cho hình vẽ a) Vì sao a // b ? b) Cho . Tính ........................ Hết ........................... 15
- PHÒNG GD&ĐT MỎ CÀY NAM ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS ĐỒNG KHỞI NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Mã đề 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C A D C C B B A C C C B Mã đề 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B A C D B A D B B D B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13 a) Tìm số đối của các số thực sau: -5,3; - Số đối của - 5,3 là 5,3 0,25 - Số đối của là - 0,25 b). Tính giá trị tuyệt đối của các số thực sau. 0,25 0,25 14 Tính nhanh. 0,25 0,25 16
- 15 Tìm x biết. 0,25 0,25 16 Đường chéo là : 48 x 2,54 = 121,92 cm 0,5 (1,0đ) Vậy đường chéo làm tròn đến phần chục là: 121,9 cm 0,5 17 Ta có 0,25 0,25 0,25 0,25 18 a) Sĩ số lớp 7B là: 15 +12 + 3 + 10 = 40(học sinh). 0,5 b) Tính tỉ lệ phần trăm những bạn có khả nhăng tự nấu ăn xuất sắc: (10: 40).100 = 25 0,5 19 a) Vì sao a // b ? Ta có a c (gt) 0,25 b c (gt) 0,25 a // b 0,25 Cho . Tính Ta có : (So le trong) 0,25 (Đối đỉnh) 0,25 17
- (Hai góc kề bù) 0,25 (Đối đỉnh) 0,25 0,25 Định Thủy, ngày 19 tháng 12 năm 2022 GIÁO VIÊN RA ĐỀ TRƯỞNG BAN RA ĐỀ HIỆU TRƯỞNG Lê Hải Đăng Nguyễn Ngọc Quang 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn