intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hoàng Diệu

  1. UBND QUẬN TÂN PHÚ ĐỀ KIỂM TRA HK I – NH 2022-2023 TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU MÔN TOÁN 7 HỌ TÊN: Thời gian làm bài: 90 phút LỚP: SỐ TT: SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ Chữ ký GT1 Chữ ký GT2 ĐIỂM Chữ ký GK SỐ MẬT MÃ SỐ THỨ TỰ I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) – Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng trả lời bên dưới 22 Câu 1. Số đối của là: −23 23 22 −22 23 𝐀. 𝐁. 𝐂. 𝐃. −22 23 23 22 Câu 2. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai ? (chọn đáp án đúng nhất) 1. Căn bậc hai số học của 169 là 13. 2. Căn bậc hai số học của 7 là −√7. 3. Căn bậc hai số học của 0 là 0. 4. Căn bậc hai số học của 3 là 9. A. Khẳng định 1 và 3. B. Khẳng định 2 và 4. C. Khẳng định 1, 3 và 4. D. Khẳng định 2 và 3. Câu 3. Một bể cá có dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 15 dm, chiều rộng 6 dm, chiều cao 7 dm. Thể tích của bể cá là: A. 630 𝑑𝑚3 . B. 630 𝑑𝑚2 . C. 147 𝑑𝑚3 . D. 147 𝑑𝑚2 . Câu 4. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng GHF.OPQ: A. 1320 𝑑𝑚2 . B. 660 𝑐𝑚3 . C. 396 𝑐𝑚2 . D. 660 𝑐𝑚2 . Câu 5. Cho hình vẽ. Biết rằng a // b; đường thẳng c cắt hai đường thẳng a, b lần lượt tại A, B sao cho ̂1 = 1150 . A Số đo của ̂2 là: B 0 A. 115 . B. 750 . C. 900 . D. 650 . Câu 6. Hình nào dưới đây có cặp góc đối đỉnh? (chọn đáp án đúng nhất) Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 và 3. B. Hình 1 và 3. C. Hình 2. D. Hình 2 và 4. Câu 7. Căn bậc hai số học cùa 126 là: A. √126. B. 63. C. 3969. D. 15876. Trang - 1
  2. HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHẦN PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Câu 8. Cho biểu đồ tỉ lệ phần trăm các loại gạo đã bán trong tháng 11 của năm 2022 của một đại lý như sau: Tìm câu trả lời sai trong các câu sau: A. Gạo ST 25 bán được ít nhất. B. Gạo ST 24 bán được ít hơn gạo Jasmine. C. Gạo 504 bán được bằng gạo Jasmine. D. Cả A, B đều đúng. Câu 9. Cho |x| = √5 thì giá trị của x là: (chọn đáp án đúng nhất) A. x = −√5. B. x = 5. C. x = √5 hoặc x = −√5. D. x = 5 hoặc x = – 5. Câu 10. Trong 5 số sau: 1,23 ; √3; −3,121357; 2, (2); √7. Số nào là số thập phân hữu hạn? A. −3,121357 và 1,23. B. 1,23 và √7. C. √3. D. 2, (2) và 1,23. Câu 11. Giá trị gần đúng khi làm tròn đến hàng phần trăm của √29 = 5,38516480 …. là: A. 5,385. B. 5,39. C. 5,4. D. 5,38. Câu 12. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng và trong các góc tạo thành có một cặp góc ……………… bằng nhau thì chúng song song với nhau. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. đối đỉnh. B. kề bù. C. kề. D. đồng vị. Phần trả lời trắc nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) −12 Câu 1. (0,5 điểm) Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ; 4,13. 13 .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Câu 2: (0,5 điểm) Viết giả thiết, kết luận của định lí: “ Hai góc cùng bù với một góc thứ ba thì hai góc đó bằng nhau.” .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Trang - 2
  3. HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHẦN PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Câu 3. (1,25 điểm) Thực hiện phép tính: 77 . 27 16 7 11 47 20 11 𝑎) 5 8 − 1,2 b) ( − ) : + ( + ): 7 .2 3 13 1011 3 13 1011 ........................................................ ........................................................................................ ........................................................ ........................................................................................ ........................................................ ........................................................................................ ........................................................ ........................................................................................ ........................................................ ........................................................................................ ........................................................ ........................................................................................ ........................................................ ........................................................................................ ........................................................ ........................................................................................ ........................................................ ........................................................................................ ........................................................ ........................................................................................ ........................................................ ........................................................................................ ........................................................ ........................................................................................ Câu 4. (1,25 điểm) Tìm x, biết: 2 2 3 1 2 a) 1 𝑥− = b) |−4𝑥| − = 3 5 2 5 3 ..................................................................... .............................................................................. ..................................................................... .............................................................................. ..................................................................... .............................................................................. ..................................................................... .............................................................................. ..................................................................... .............................................................................. ..................................................................... .............................................................................. ..................................................................... .............................................................................. ..................................................................... .............................................................................. Câu 5. (1,25 điểm) Cho hình vẽ: a) Chứng minh a // b? b) Biết ̂ = 680 . Tính số đo của ̂ . 𝐶1 𝐵4 .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Trang - 3
  4. HỌC SINH KHÔNG VIẾT VÀO KHUNG NÀY VÌ ĐÂY LÀ PHẦN PHÁCH SẼ RỌC ĐI MẤT Câu 6. (1 điểm) Cô Lan mua hai món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 2 250 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ hai giá được giảm giá 25%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán cho siêu thị là 2 662 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ hai lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. Câu 7. (1,25 điểm) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Thể loại phim Hành động Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Hài Số lượng bạn yêu thích 8 5 13 14 Từ bảng thống kê trên hãy cho biết: a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát? b) Tính tỉ lệ % của các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. .............................................................................................................................................................. ____HẾT____ Trang - 4
  5. UBND QUẬN TÂN PHÚ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS HOÀNG DIỆU Môn: Toán 7 Năm học: 2022 – 2023 ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B B A D D D A C C A B D án PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Bài Đáp án Điểm −12 Tìm giá trị tuyệt đối của các số thực sau: ; 4,13 13 1 −12 12 (0,5đ) | |= 0,25 13 13 |4,13| = 4,13 0,25 Viết giả thiết, kết luận của định lí: “ Hai góc cùng bù với một góc thứ ba thì hai góc 2 đó bằng nhau.” (0,5đ) Giả thiết: Hai góc cùng bù với một góc thứ ba. 0,25 Kết luận: thì hai góc đó bằng nhau 0,25 Thực hiện phép tính: 77 . 27 𝑎) − 1,2 75 . 28 16 7 11 47 20 11 b) ( − ) : + ( + ): 3 13 1011 3 13 1011 7 7 2 7 .2 7 6 49 6 245 − 12 233 0,25 𝑎) 5 8 − 1,2 = − = − = = 0.25 7 .2 2 5 2 5 10 10 3 16 7 11 47 20 11 b) ( − ) : + ( + ): (1,25đ) 3 13 1011 3 13 1011 208 − 21 1011 611 + 60 1011 =( ). +( ). 0,25 39 11 39 11 187 1011 671 1011 = ⋅ + ⋅ 0,25 39 11 39 11 1011 187 671 = ⋅( + ) 0,25 11 39 39 1011 = ⋅ 22 11 = 2022 Tìm x, biết: 2 2 3 1 2 a) 1 𝑥− = b) |−4𝑥| − = 3 5 2 5 3 4 2 2 3 (1,25đ) a) 1 𝑥− = 3 5 2 0,25 5 3 2 𝑥= + 3 2 5 Trang - 5
  6. 5 17 𝑥= 3 10 0,25 17 5 𝑥= : 10 3 51 𝑥= 50 1 2 |−4𝑥| − = 5 3 2 1 |−4𝑥| = + 0,25 3 5 13 |−4𝑥| = 15 13 13 0,25 −4𝑥 = hoặc − 4𝑥 = − 15 15 13 13 𝑥=− ℎ𝑜ặ𝑐 𝑥 = 0,25 60 60 13 13 𝑉ậ𝑦 𝑥 = − hoặc 𝑥 = 60 60 Cho hình vẽ: a) Chứng minh a//b? b) Biết ̂ = 680 . Tính số đo của ̂ . 𝐶1 𝐵4 5 𝑎⊥ 𝑐 (1,25đ) a) Ta có { Suy ra 𝑎//𝑏 0,5 𝑏⊥ 𝑐 b) Vì 𝑎//𝑏 nên: ̂ = ̂ (hai góc so le trong bằng nhau) 𝐶1 𝐵3 0,25 Ta có: ̂ + ̂ = 1800 (hai góc kề bù) 𝐵4 𝐵3 0,25 ̂ + 68 = 180 𝐵4 0 0 ̂ = 1800 − 680 𝐵4 0,25 ̂ = 112 𝐵4 0 Cô Lan mua hai món hàng ở một siêu thị: Món hàng thứ nhất giá 2 250 000 đồng và được giảm giá 15%; món hàng thứ hai giá được giảm giá 25%. Tổng số tiền cô Lan phải thanh toán cho siêu thị là 2 662 500 đồng. Hỏi giá tiền món hàng thứ hai lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? 6 (1đ) Giá tiền món hàng thứ nhất sau khi đã giảm: 0,5 2250000 ⋅ (100% − 15%) = 1912500 (đồng) Giá tiền món hàng thứ hai lúc chưa giảm giá: 0,5 (2662500 − 1912500): (100% − 25%) = 1000000 (đồng) Lớp trưởng khảo sát về các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A và thu được bảng thống kê sau: Hành Khoa học 7 Thể loại phim Hoạt hình Hài động viễn tưởng (1,25đ) Số lượng bạn 8 5 13 14 yêu thích Từ bảng thống kê trên hãy cho biết: Trang - 6
  7. a) Lớp 7A có bao nhiêu học sinh tham gia cuộc khảo sát? b) Tính tỉ lệ % của các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A. a) Số học sinh lớp 7Atham gia cuộc khảo sát yêu thích phim: 8 + 5 + 13 + 14 = 40 (học sinh) 0,5 b) tỉ lệ % của các thể loại phim được yêu thích của các bạn trong lớp 7A. 8⋅100% Phim hành động: = 20% 40 5⋅100% 0,75 Phim khoa học viễn tưởng: = 12,5% 40 13⋅100% Phim hoạt hình: = 32,5% 40 14⋅100% Phim hài: = 35% 40 Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. Trang - 7
  8. 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % Chủ Nội dung/Đơn điểm TT đề vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong Số hữu tập hợp các số tỉ hữu tỉ 1 35 (14 3 2 1 tiết) (TL 3a, 4a) (TL 3b, (TL 6) Các phép tính 1đ 4b) 1đ với số hữu tỉ 1,5đ 1 1 Căn bậc hai số (TN 2) (TN 9) Số học 0,25đ 0,25đ 2 thực 3 1 1 20 (8 tiết) Số vô tỉ. Số (TN 1, 8, (TL 1) (TN 11) thực 10) 0,5đ 0,25đ 0,75đ Các Hình hộp chữ 1 hình nhật và hình (TN 3) khối lập phương 0,25đ trong 1 5 3 thực Lăng trụ đứng tam giác, lăng (TN 4) tiễn 0,25đ (12 trụ đứng tứ tiết) giác Các Góc ở vị trí 1 4 hình đặc biệt. Tia (TN 5) 8
  9. hình phân giác của 0,25đ học một góc cơ Hai đường 1 1 2 bản thẳng song (TN 12) (TN 6) (TL 5a, 5b) 25 (12 song. Tiên đề 0,25đ 0,25đ 1,25đ tiết) Euclid về đường thẳng song song 1 Khái niệm định (TL 2) lí, chứng minh 0,5đ một định lí Thu thập, phân 2 1 loại, (TL 7a) (TL 7b) Thu 0,5đ biểu diễn dữ 0,75đ thập liệu theo các và tổ 15 tiêu chí cho chức trước dữ Mô tả và biểu 1 liệu diễn dữ liệu (TN 7) (5 tiết) 0,25đ trên các bảng, biểu đồ Tổng: Số câu 6 3 5 6 1 3 1 Điểm 1,5 đ 1,5 đ 1,25 đ 2,5 đ 0,25 đ 2đ 1đ 10,0 đ Tỉ lệ % 30 37,5 22,5 10 100 Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% 100% 2. BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN - LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 9
  10. Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 1TL nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của (TL3a) phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa 0.5đ cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, 1TL quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập (TL4a) hợp số hữu tỉ. 0.5đ Vận dụng: 1TL Số hữu Các phép tính với – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, (TL3b) 1 tỉ số hữu tỉ nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. 0.75đ – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết 1TL hợp, phân phối của phép nhân đối với phép (TL4b) cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong 0.75đ tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (TL6) (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các 1đ phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 1TN – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số (TN2) học của một số không âm. 0.25đ Căn bậc hai số học Thông hiểu: 1TN 2 Số thực – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn (TN9) bậc hai số học của một số nguyên dương 0.25đ bằng máy tính cầm tay. 10
  11. Nhận biết: 1TN – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và (TN10) số thập phân vô hạn tuần hoàn. 0.25đ – Nhận biết được số đối của một số thực. 1TN (TN1) 0.25đ Số vô tỉ. Số thực – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số 1TN thực. (TN8) 0.25đ 1Tl (Tl1) 0.5đ Vận dụng: 1TN – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số (TN11) căn cứ vào độ chính xác cho trước. 0.25đ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG HÌNH HỌC TRỰC QUAN Hình hộp Nhận biết Các hình khối chữ nhật Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, 1 trong thực tiễn và hình lập cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ phương nhật và hình lập phương. 11
  12. 1TN Thông hiểu (TN3) – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 0.25đ gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nhận biết – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt Lăng trụ đáy là song song; các mặt bên đều là hình đứng tam chữ nhật, ...). giác, lăng Thông hiểu trụ đứng – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, tứ giác hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích 1TN của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng (TN4) trụ đứng tứ giác. 0.25đ HÌNH HỌC PHẲNG Góc ở vị trí Nhận biết : 1TN đặc biệt. Tia – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (TN5) phân giác của (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 0.25đ một góc Các hình 2 hình học cơ Hai đường Nhận biết: 1TN bản thẳng song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường (TN12) song. Tiên đề thẳng song song. 0.25đ Euclid về Thông hiểu: 1TL đường thẳng – Mô tả được một số tính chất của hai (TL5a) song song đường thẳng song song. 0.5đ 12
  13. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai 1TN đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp (TN6) góc so le trong. 0.25đ 1TL (TL5b) 0,75đ Khái niệm định Nhận biết: 1TL lí, chứng minh - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TL2) một định lí 0.5đ MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ 3 Nhận biết: 1TL – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác (TL7a) nhau cho một tập dữ liệu. 0.5đ Mô tả và biểu Thu thập Thông hiểu: 1TN diễn dữ liệu và tổ chức – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng (TN7) trên các bảng, dữ liệu biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn 0.25đ biểu đồ (pie chart). 1TL (TL7b) 0.75đ 13
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0