intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Mẹ Thứ, Đông Giang

  1. Phòng GD&ĐT Đông Giang, Quảng Nam Trường THCS Mẹ Thứ Tổ: Tự nhiên
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông Vận Vận TT Chủ đề Mức độ đánh giá hiểu dụng dụng cao Số hữu tỉ và Nhận biết: tập hợp các - Nhận biết được số hữu tỉ và số hữu tỉ. lấy được ví dụ về số hữu tỉ. 2TN Thứ tự trong - Nhận biết được tập hợp các (C1,2) tập hợp các số hữu tỉ. số hữu tỉ Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích 1 Số hữu tỉ thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). Các phép - Mô tả được thứ tự thực hiện 2TL tính với số 1TL phép tính, quy tắc dấu ngoặc, (C15a,b) hữu tỉ (C18) quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thực Căn bậc hai Nhận biết: 1TN 1TL số học - Nhận biết được khái niệm (C3) (C15c) căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (dúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng
  3. máy tính cầm tay. Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết được số vô tỉ, số 4TN Số vô tỉ. Số thực, tập hợp số thực. 1TL thực - Nhận biết được số đối của (C4,5,6,7,13) của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. 3 Các hình hình học cơ bản Góc ở vị trí Nhận biết: đặc biệt. Tia - Nhận biết được tia phân giác 1TN phân giác của một góc. (C8) của một góc. Hai đường Nhận biết: thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid song. Tiên 1TN đề Euclid về về đường thẳng song song. (C10) đường thẳng song song Khái niệm Nhận biết: định lí, - Nhận biết được thế nào là 1TN chứng minh một định lý. 1TL một định lí (C9,14) Tam giác, Nhận biết: 1TN 1TL 1TL tam giác - Nhận biết được đường trung (C11) (C17a) (C17b) bằng nhau. trực của một đoạn thẳng và Tam giác tính chất cơ bản của đường cân. trung trực. Thông hiểu: - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam
  4. giác. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng : - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ - Nhận biết được những dạng Thu thập và tổ chức dữ 1TN 4 liệu trên các biểu diễn khác nhau cho một liệu (C12) bảng, biểu tập dữ liệu. đồ. Hình thành Vận dụng : và giải quyết vấn đề đơn - Giải quyết được vấn đề đơn giản xuất giản liên quan đến các số liệu 2TL 5 Phân tích và xử lý dữ liệu. hiện từ các thu được (C16) số liệu và biểu đồ thống kê đã có.
  5. PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS MẸ THỨ Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 03 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án C thì ghi là 1C. Câu 1. Tập hợp số hữu tỉ được kí hiệu là: A. ᄂ B. ᄂ C. ᄂ D. ? Câu 2. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ: −5 −2 1,2 −5 A. B. C. D. 6 0 7 −2,3 Câu 3. Căn bậc hai số học của 49 là : −5 A. B. 49 C. -49 D. 7 6 Câu 4. Trong các số sau, số nào là số vô tỉ? 5 A. -7 B. 4,2 C. D. 11 3 Câu 5. Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn 9 12 1 7 A. B. C. D. 7 25 9 23 Câu 6. Giá trị tuyệt đối của − 2 là A. 2 B. − 2 C. 2 D. -2 Câu 7. Thứ tự nào sau đây đúng: A. − 5 < 0 < 5 B. − 5 < 5 < 0 C. 0 < − 5 < 5 D. 0 < 5 < − 5 Câu 8. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì so le trong . C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.
  6. D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 9. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. tia AB B. tia AC C. tia BC D. tia AD Câu 10. Qua điểm B nằm ngoài đường thẳng a …............. đường thẳng song song với đường thẳng a. Hãy điền vào chỗ “….” để được khẳng định đúng. A. chỉ có một B. có hai C. không có D. có vô số Câu 11. Hình vẽ nào dưới đây cho biết đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng AB? A. B. C. D. Câu 12. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là dữ liệu định lượng? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam): 4 000; 2 500; 5 000; … B. Quốc tịch của các học sinh trong một trường quốc tế: Việt Nam; Lào; …. C. Chiều cao trung bình của một số loại thân cây gỗ (đơn vị tính là mét): 7; 8,3; … D. Số học sinh đeo kính trong một số lớp học (đơn vị tính là học sinh): 20; 10;… PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 4 Câu 13 (0,5 điểm). Tìm số đối của các số thực sau : − ; 2023 . 7 Câu 14 (0,5 điểm). Viết giả thiết, kết luận của định lí: “Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.”
  7. Câu 15 (1,5 điểm). Tính: 4 2 4 7 24.26 a) . − . b) 10 c) − 25 + 2 16 19 5 19 5 2 Câu 16 (1 điểm) Cho bảng thống kê sau: Xếp loại học lực học kì 1 học sinh khối 7 Loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Số lượng 90 135 180 45 a) Tính tổng số học sinh khối 7. b) Tính tỉ lệ số học sinh Khá trên tổng số học sinh khối 7. Câu 17 (2,5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A. Gọi D là trung điểm của BC. a. Chứng minh ∆ADB = ∆ADC. b. Chứng minh ᄂADC = 900 . Câu 18 (1 điểm) Hãy tính nhiệt độ trên đỉnh núi Phan Xi Păng cao 3100 m, biết rằng nhiệt độ tại chân núi khoảng 20,9o C và cứ lên cao 100m nhiệt độ sẽ giảm đi 0,6o C . ----------------------------Hết-------------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM
  8. ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): (12 câu-Mỗi câu 0,25đ = 3đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN A A D D B A A D D A B B II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM 4 4 Số đối của − là 0,25 13 7 7 Số đối của 2023 là − 2023 0,25 Giả thiết : Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một 0,25 14 đường thẳng thứ ba Kết luận : chúng song song với nhau. 0,25 15 Thực hiện phép tính: 4 2 4 7 a) . − . 19 5 19 5 4 2 7 = . − 0,2 19 5 5 4 −5 = . 0,1 19 5 4 = .(−1) 0,1 19 −4 = 0,1 19 24.26 b) 10 2 0,25 210 = 210 =1 0,25 c) − 25 + 2 16 0,2 = −5 + 2.4 = −5 + 8 0,2
  9. =3 0,1 0,5 a) Tổng số học sinh khối 7 là : = 90 + 135 + 180 + 45 = 450 (HS) b) Tỉ lệ số học sinh Khá so với tổng số học sinh khối 7 là: 0,25 16 135 = 450 = 30% 0,25 0,2 a) ∆ABC cân tại A nên AB = AC 0,2 D là trung điểm của BC nên DB = DC 0,2 Xét ∆AKB và ∆AKC có: 0,2 AB = AC 0,2 17 DB = DC 0,2 AD là cạnh chung 0,2 Do đó: ∆ADB = ∆AKC(c.c.c) 0,1 b/ Vì ∆ABK = ∆CHD (cmt) Nên ᄂ ADC = ᄂ ADB (2 góc tương ứng) 0,25 Mà ᄂ ADC + ᄂ ADB = 1800 (2 góc bù nhau) 0,25 0 180 Suy ra ᄂ ADC = ᄂADB = = 900 0,25 2 Vậy ᄂ ADC = 90 0 0,25 Độ giảm nhiệt độ giữa chân núi so với đỉnh núi là: 18 3100 .0, 6 = 18, 6o C 0,5 100 Vậy nhiệt độ đã giảm đi 18,60 C nên nhiệt độ tại đỉnh núi là: 20,9 − 18, 6 = 2,3o C 0,5 Vậy nhiệt độ tại của núi Phan Xi Păng là 2,30 C . (Lưu ý: HS có cách giải khác, nếu đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa) Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên ra đề Đinh Thị Thu Hoài Nguyễn Thị Hoàng Hồ Thị Ngọc Lan
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2