intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ MÔN TOÁN, LỚP 7 – NĂM HỌC 2022-2023 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM . (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1: Căn bậc hai số học của 16 là : A. 8 B. -8 C. 4 D. - 4 Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau: A. B. C. 15 D. 2,(3) Câu 3. Cho thì giá trị của x là : A. B. C. D. Câu 4: Quan sát lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên. Cho biết mặt bên ADD’A’ là hình gì? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 5. Trong hình vẽ bên, tia phân giác của góc BAC là: A. Tia AD. B. Tia AC. C. Tia AB. D. Tia DA. Câu 6: Biểu đồ đoạn thẳng trong hình bên biểu diễn số học sinh đạt điểm giỏi trong bốn lần kiểm tra môn Toán của lớp 7A: lần 1, lần 2, lần 3, lần 4. Hãy cho biết số học sinh đạt điểm giỏi ở lần kiểm tra thứ 3. A. 7 B. 8 C. 9 D. 12
  2. II. TỰ LUẬN . (7,0 điểm) Câu 1: (0,5 điểm) Tìm số đối của các số thực sau: ; Câu 2: (0,5 điểm) Hãy viết giả thiết, kết luận của định lí “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.” Câu 3: (1 điểm) Tính (kết quả viết dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ): a) ; b) Câu 4. (0,5 điểm) Làm tròn số : a) 3,4567 đến hàng phần trăm b) 19 283 246 đến hàng nghìn Câu 5. (1,5 điểm) a) Tính A = b) Tìm x, biết: Câu 6. (1 điểm) Tìm hiểu về khả năng chạy 100m của các bạn học sinh nam lớp 7A được cho bởi bảng thống kê sau: Khả năng chạy Chưa đạt Đạt Khá Tốt 100m Số bạn nam 2 5 6 3 được đánh giá a) Hãy phân loại các dữ liệu có trong bảng thống kê trên dựa trên hai tiêu chí định tính và định lượng. b) Dữ liệu trên có đại diện cho học sinh lớp 7A hay không ? Câu 7. ( 2 điểm ) Quan sát hình vẽ sau. a/ Giải thích vì sao a// b ? b/ Tính số đo của góc B2 ........................ Hết ......................... HƯỚNG DẪN CHÂM VÀ THANG ĐIỂM MÔN TOÁN, LỚP 7 – NĂM HỌC 2022-2023 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 C B D C A D
  3. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 - Số đối của là ; 0,25 (0,5đ) - Số đối của là 0,25 2 - Giả thiết: Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường 0,25 (0,5đ) thẳng thứ ba - Kết luận: chúng song song với nhau 0,25 3 0,5 (1,0đ) 0,5 4 a) 3,4567 quy tròn đến hàng phần trăm là 3,4567 3,46 0,25 (0,5đ) 0,25 b) 19 283 246 quy tròn đến hàng nghìn là 19283246 19 283 000 5 a) 1,0 (1.5đ) b) hoặc 2x = 7+3 hoặc 2x = -7 +3 2x = 10 hoặc 2x = -4 0,25 x=5 hoặc x = - 2 Vậy x = 5 ; x = - 2 0,25 6 a/ - Dữ liệu định tính là: Khả năng chạy 100m 0,25 (1đ) - Dữ liệu định lượng là: Số bạn nam được đánh giá. 0,25 b/ - Dữ liệu trên chưa đại diện được cho khả năng chạy 100m của học sinh cả lớp 7A vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nữ. 0,5 7 Ta có : (2đ) ; 1 Sử dụng 2 góc so le trong để tính đúng góc B1 bằng 120 0 0,5 Sử sụng 2 góc kề bù để tính đúng góc B2 có số đo bằng 60 0 0,5 Lưu ý: học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa ---Hết---
  4. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG, MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ BỘ MÔN TOÁN PHÒNG GD&ĐT MÔN TOÁN, LỚP 7 – NĂM HỌC 2022-2023 A. ĐỀ CƯƠNG: I. SỐ VÀ ĐẠI SỐ - Biết được sự tồn tại của số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai số học. - Biết cách làm tròn số thập phân. - Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. II. THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT - Biết cách thu thập và phân loại dữ liệu. - Vẽ được biểu đồ hình quạt và biểu đồ đoạn thẳng. III. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG - Nhận biết các hình khối trong thực tiễn, tính được diện tích xung quanh, thể tích của các hình khối. - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt: hai góc kề bù, đối đỉnh, so le trong, đồng vị, trong cùng phía,… - Biết các tính chất của tia phân giác. - Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. - Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí. - Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 góc bằng nhau. - Chứng minh được hai đường thẳng song song, vuông góc,… IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm (3 điểm) và Tự luận (7 điểm). - Thời gian làm bài: 90 phút, số câu 18 ___________________
  5. B. MA TRẬN: Cấp độ Thông Vận Nhận biết Cộng hiểu dụng Cấp độ Cấp độ Chủ đề TN TL TN TL thấp cao TN TL TN TL 1. Số - Biết được thực. Số sự tồn tại hữu tỉ. của số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai số học. - Biết cách làm tròn số thập phân. - Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. - Vận dụng thành thạo quy tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. Số câu 3 1 3 1 1 9 Số điểm 1,5 0,5 2,0 0,5 0,5 5,0 Tỉ lệ % 15% 5% 20% 5% 5% 50% 2. T - Biết cách h thu thập và u phân loại dữ th liệu ậ - Vẽ được p biểu đồ v hình quạt à và biểu đồ bi đoạn thẳng. ể u di ễ n s ố
  6. li ệ u Số câu 1 2 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ % 5% 10% 15% 3. Đường - Nhận biết thẳng các hình vuông khối trong góc, thực tiễn, đường tính được thẳng diện tích song xung quanh, song. thể tích của các hình khối. - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt: hai góc kề bù, đối đỉnh, so le trong, đồng vị, trong cùng phía,… - Biết các tính chất của tia phân giác. - Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. - Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí. - Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 góc bằng nhau. - Chứng minh được hai đường thẳng song song, vuông góc,… Số câu 2 1 1+Hình 1 1 6 vẽ
  7. Số điểm 1,0 0,5 1,0 0,5 0,5 3,5 Tỉ lệ % 10% 5% 10% 5% 5% 35% Tổng số câu 8 4 4 18 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2