intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc.pdf

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc.pdf” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Đại Lộc.pdf

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá (4-11) TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm (12) Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (3) (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 2 Số hữu tỉ Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,5) 1 25% (2,5 điểm) 1 1 Phép tính với số hữu tỉ (1,0) (1,0) 2 Căn bậc hai số học 2 Số thực (0,5) 17,5% (1,75 điểm) 1 1 Số vô tỉ. Số thực (0,25) (1,0) Tam giác Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam 2 1 3 bằng nhau 15% giác cân. (0,5) (1,0) (1,5 điểm) 1 1 Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác Góc, đường (0,25) (1,0) thẳng song Hai đường thẳng song song. Tiên đề 1 1 4 27,5% song Euclid về đường thẳng song song (0,25) (1,0) (2,75 điểm) Khái niệm định lí, chứng minh một 1 định lí (0,25) Một số yếu tố Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 2 1 5 thống kê 15% biểu đồ (0,5) (1,0) (1,5 điểm) 12 4 2 1 19 Tổng (3,0 đ) (4,0 đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  2. B. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Chủ đề vị kiến thức Thông Vận dụng Nhận biết Vận dụng hiểu cao Nhận biết: 2 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số Tập số hữu tỉ (TN1, hữu tỉ. TN2) – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. Số hữu tỉ Thông hiểu: 1 – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích Phép tính với 1 và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ số hữu tỉ (TL19) thừa). 1 Vận dụng cao: (TL13) – Phép tính với số hữu tỉ. Nhận biết: Căn bậc hai 2 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của số học (TN 3;5) một số không âm. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập 2 Số thực Số vô tỉ, số phân vô hạn tuần hoàn. thực làm tròn – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số 1 1 số và ước thực. (TN 4) (TL 15) lượng. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
  3. Nhận biết: – Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn Tam giác. thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. 1 Các hình Tam giác Thông hiểu: (TN 7) 1 3 hình học bằng nhau. cơ bản Tam giác cân. – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học 1 (TL 14) trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và (TN 10) chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). Nhận biết: – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề Góc, Góc ở vị trí bù, hai góc đối đỉnh). 1 đường 1 4 đặc biệt, tia Vận dụng: (TN 8) thẳng (TL 17) phân giác - Vận dụng tính chất của tia phân giác và định lí song song tổng số đo 3 góc của một tam giác để tính số đo góc cần tìm Nhận biết: Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song thẳng song song. song. Tiên đề Thông hiểu: 1 1 Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng (TN 6) (TL 18) đường thẳng song song. song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 lí, chứng minh một định lí - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN 9) Thu thập Một số phân loại, 5 yếu tố biểu diễn dữ thống kê liệu
  4. Nhận biết: – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau Mô tả và biểu cho một tập dữ liệu. 2 diễn dữ liệu 1 trên bản, biểu Thông hiểu: (TN 11, (TL 16) đồ – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ TN12) thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 12 4 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  5. ĐỀ THI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 7 . THỜI GIAN 60 phút PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ: −5 −2 1, 2 −5 A. B. C. D. 6 0 7 −2,3 −2 Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là: 3 2 3 A. −2 B. 3 C. D. 3 −2 Câu 3: Căn bậc hai số học của 9 là: A. 3 B. -3 C. 3 D. 81 Câu 4: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: A. ¤ . B. I . C. ¡ . D. ¢ . Câu 5:Trong các kết quả sau, kết quả nào đúng? A. √0,01 = −0,1 B. 36 = −6 C. −0, 49 = 0, 7 D. 0, 64 = 0,8 Câu 6: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với a: A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số Câu 7: Cho ABC = MNP thì cặp cạnh nào dưới đây là cặp cạnh tương ứng? A. AM và BN B. AC và MP C. AB và NP D. BC và MN Câu 8: Cho hình vẽ. Trên hình có bao nhiêu cặp góc đối đỉnh (khác góc bẹt)? y' x 2 1 3 K4 y x' A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 9: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý A. Hai góc so le trong thì bằng nhau B. Hai góc bằng nhau thì so le trong C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nha D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 10: Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi: A. xy đi qua điểm I của MN C. xy ⊥ MN B. xy ⊥ MN tại I và IM = IN D. xy // MN và IM = IN Câu 11: Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào?
  6. A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ đoạn thẳng C. Biểu đồ hình quạt tròn D. Biểu đồ cột Câu 12: Quan sát biểu đồ và cho biết yếu tố nào ảnh hưởng nhất đến sự phát triển của trẻ? A. Vận động B. Di truyền C. Dinh dưỡng D. Giấc ngủ và môi trường PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13 (1đ) Tính: 5 5 5 6 5 4 a) . + . - . b) 1, 2 − 32 + 7,5 : 3. 7 11 7 11 7 11 Câu 14 (1đ): A Cho hình bên. Chứng minh rằng : ABC = DBC B C D Câu 15 (1đ): Biết rằng bình phương độ dài đường chéo của một hình chữ nhật bằng tổng bình phương độ dài hai cạnh của nó. Hình chữ nhật có chiều dài là 7 dm và chiều rộng là 6 dm.
  7. Độ dài đường chéo của hình chữ nhật đó bằng bao nhiêu đề xi mét (làm tròn kết quả đến hàng phần mười). Câu 16 (1đ): TỈ LỆ PHẦN TRĂM THỂ LOẠI PHIM YÊU THÍCH CỦA 80 HỌC SINH KHỐI LỚP 7 Cho biểu đồ sau: 14% Phim hài 36% Phim phiêu lưu 25% Phim hình sự Phim hoạt hình 25% a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim đươc được thống kê. b) Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? Phim hoạt hình có bao nhiêu bạn yêu thích? Câu 17 (1đ): Cho tam giác ABC có góc ̂ = 700 và   ̂ = 300 , tia phân giác góc B cắt 𝐴 𝐶 AC tại D . Tính ̂  và  𝐶𝐷𝐵 𝐴𝐷𝐵 ̂ Câu 18 (1đ): Vẽ lại hình bên và giải thích tại sao aa’ // bb’ c a C a' 60° b 60° b' D 2008 2008 + 1 2008 2007 + 1 Câu 19 (1đ): So sánh A và B biết : A = ; B= 2008 2009 + 1 2008 2008 + 1 ----------------HẾT----------------
  8. D. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.án A C C B D B B B D B C C PHẦN II: TỰ LUẬN Câu Ý Nội dung Điểm 5 5 5 6 5 4 5 æ5 6 4ö 5 7 ÷= . = 5 . + . - . = .ç + - ç ÷ ÷ 0,5 13 a ç11 11 11ø 7 11 11 7 11 7 11 7 11 7 è b 1, 2 − 32 + 7,5 : 3 = 1, 2 − 9 + 2,5 = −5,3 0,5 ABC và DBC có: 14 · · · · BAC = BDC; AB = DB; ABC = DBC 1,0 Suy ra: ABC = DBC (g.c.g) Gọi độ dài đường chéo hình chữ nhật là x. 0,75 15 Ta có: x 2 = 7 2 + 62 Þ x = 49 + 36 » 9, 2 (dm). 0,25 a 4 thể loại phim 0,25 16 Phim hài được yêu thích nhất, 11 học sinh 0,25 b Xét tam giác ABC, có: A + B + C = 1800 ( )  B = 1800 − A + C = 1800 − ( 700 + 300 ) = 800 1 Do BD là tia phân giác của góc B, nên ABD + DBC = B = 400 17 2 1 Ta có ADB = C + DBC = 300 + 400 = 700 CDB = 1800 − ADB = 1800 − 700 = 1100 Vậy ADB = 700 , CDB = 1100 - Vẽ hình đúng 0,5 18 - Giải thích: Có aCD = b'DC = 60o và hai góc này ở vị trí đồng vị 0,5 nên aa' // bb' 2008 2008 + 1 2008 2008 + 1 2008 2008 + 1 + 2007 0,25 Vì A = < 1 nên A = < 2008 2009 + 1 2008 2009 + 1 2008 2009 + 1 + 2007 19 2008 + 2008 2008.(2008 2007 + 1) 2008 2007 + 1 = = = =B. Vậy A < B 0,75 2008 2009 + 2008 2008.(2008 2009 + 1) 2008 2007 + 1 ---------------- HẾT ---------------- Chú ý: Tất cả các câu trong bài thi nếu cách làm khác đúng vẫn đạt điểm tối đa, điểm thành phần giám khảo tự phân chia trên cở sở điểm thành phần của đáp án.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2