intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN Năm học : 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn : Toán – Lớp 7 ( Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) Câu 1. Tập hợp số thực được kí hiệu là gì? A. R. B. I. C. Z. D. Q. 25 Câu 2. Số đối của là ? 49 49 - 25 5 - 25 A. . B. . C. . D. . 25 49 7 - 49 Câu 3. Kết quả tính −0, 04 là bao nhiêu? −1 A. -0,5. B. 0,2. C. 0,04. D. . 25 81 Câu 4. Kết quả tính là bao nhiêu? 100 −81 81 9 −9 9 A. . B. . C. ; . D. . 100 100 10 10 10 -7 Câu 5. Quan sát trục số sau. Điểm biểu diễn số hữu tỉ là điểm nào? 6 A. Điểm A . B. Điểm B . C. Điểm C . D. Điểm D . Câu 6. Làm tròn số 183,7 đến hàng đơn vị được số: A. 183,7. B. 184. C. 183. D. 1840. Câu 7. Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD. A’B’C’D’ ở hình bên, cho biết mặt bên AA’D’D là hình gì? A. Hình vuông. B. Hình thang cân. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành. Câu 8. Nhà bạn An đang tiến hành làm một con dốc bằng bê tông để dẫn xe vào nhà có hình là một lăng trụ đứng tam giác có kích thước như hình bên. Thể tích của con dốc là bao nhiêu? A. 1100 m3. B. 550 m3. C. 2200 m3. D. 1100 m2.
  2. Câu 9. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song? A. hình 1. B. hình 2. C. hình 3. D. hình 4. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. ᄋ Câu 10. Góc kề bù của QAN là ᄋ A. PAQ. ᄋ B. PAM . ᄋ C. MAQ. ᄋ D. PAN . Câu 11. Khảo sát các món ăn sáng được yêu thích của 36 học sinh lớp 7A thu được kết quả ở biểu đồ sau. Căn cứ vào thông tin có được thì khẳng định nào sau đây sai ? Tỉ lệ phần trăm các món ăn sáng được yêu thích của học sinh lớp 7A A. Lớp 7A có 18 học sinh yêu thích món bánh mì. B. Món bò kho có tỉ lệ yêu thích cao nhất. C. Có 3 món ăn được học sinh chọn. D. Tỉ lệ học sinh thích món cơm tấm và bò kho là bằng nhau. Câu 12. Dựa vào biểu đồ ở hình bên, sản lượng gạo xuất khẩu của Việt Nam cao nhất vào năm nào? A. 2016. B. 2006. C. 2012. D. 2015. II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 ĐIỂM)
  3. Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 7 12 1 4 1 a) + b) − : 0,75 11 11 3 9 2 Câu 2 (1,0 điểm). Tìm x biết: 1 1 a ) 25% - x = 1 b) x + 0, 5 = 0,1 8 5 Câu 3 (1,0 điểm). Để đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của một người, người ta thường m dùng chỉ số BMI. Chỉ số BMI được tính như sau: BMI = ; trong đó m là khối lượng cơ thể tính theo h2 kilôgam, h là chiều cao tính theo mét (chỉ số này được làm tròn đến hàng phần mười). Đối với học sinh 12 tuổi, chỉ số này cho đánh giá như sau: BMI < 15: gầy; 15 BMI < 22: bình thường; 22 BMI < 25: có nguy cơ béo phì; BMI ≥ 25: béo phì. Bạn An cân nặng 40kg và cao 1,65m; bạn Bình cân nặng 52 kg và cao 1,58m; bạn Cường cân nặng 63 kg và cao 1,55m. a) Tính chỉ số BMI của bạn An. b) Hãy đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của mỗi bạn. Câu 4 (1,0 điểm). Sử dụng thông tin từ biểu đồ sau để trả lời các câu hỏi sau: a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì? b) Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn? c) Tỉ lệ phần trăm của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu? d) Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất? Câu 5 (0,75 điểm). Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm bằng bìa cứng có dạng một hình hộp chữ nhật, kích thước như hình bên. a) Tính diện tích bìa cứng dùng để làm hộp (bỏ qua mép dán). b) Tính thể tích của hộp đựng khẩu trang y tế đó. Câu 6 (1,75 điểm). Cho hình vẽ bên a) Chứng tỏ a // b. b) Tính số đo EDC và ᄋ ᄋ ADC . ᄋ c) Kẻ tia Cx là tia phân giác của BCD , ᄋ tia Dy là tia phân giác của EDC . Chứng minh rằng: Cx //Dy. 1 1 1 1 + + + Câu 7 (0,5 điểm). Thực hiện phép tính 51.52 52.53 53.54 54.55 103 105 107 109 − + − 51.52 52.53 53.54 54.55 Hết PHÒNG GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HKI
  4. HUYỆN LONG ĐIỀN Năm học : 2022– 2023 Môn : Toán 7 (Thời gian làm bài : 90 phút ) 1 a ) 25% - x = 1 I. PHẦN TRẮC 8 NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) 1 9 - x= 4 1 8 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 -7 x= A B C D A B C A B C B C 8 II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1 (1,0 điểm). Thực hiện phép tính: 7 12 1 4 1 a) + b) − : 0,75 11 11 3 9 2 Câu 1 Nội dung Điểm (1,0 điểm) a 7 12 1 7 4 0,25 x 2 a) + = + =1 11 11 3 11 11 (0,5 điểm) b 4 1 2 2 0,25x2 b) − : 0,75 = − = 0 (0,5 điểm) 9 2 3 3 Câu 2 (1, 0 điểm).Tìm x biết: 1 1 a ) 25% - x = 1 b) x + 0, 5 = 0, 1 8 5 Câu 2 Nội dung Điểm (1,0 điểm) a (0,5 điểm) 0,25 0,25 b 1 b) x + 0, 5 = 0, 1 (0,55điểm) 1 x = - 0, 4 0,25 5 x =- 2 0,25 Câu 3 (1,0 điểm). Để đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của một người, người ta thường m dùng chỉ số BMI. Chỉ số BMI được tính như sau: BMI = ; trong đó m là khối lượng cơ thể tính theo h2
  5. kilôgam, h là chiều cao tính theo mét (chỉ số này được làm tròn đến hàng phần mười). Đối với học sinh 12 tuổi, chỉ số này cho đánh giá như sau: BMI < 15: gầy; 15 BMI < 22: bình thường; 22 BMI < 25: có nguy cơ béo phì; BMI ≥ 25: béo phì. Bạn An cân nặng 40kg và cao 1,65m; bạn Bình cân nặng 52 kg và cao 1,58m; bạn Cường cân nặng 63 kg và cao 1,55m. a. Tính chỉ số BMI của bạn An. b. Hãy đánh giá thể trạng (gầy, bình thường, thừa cân) của mỗi bạn. Câu 4 (1,0 điểm). Sử dụng thông tin từ biểu đồ sau để trả lời các câu hỏi sau: a) Biểu đồ biểu diễn thông tin về vấn đề gì? b) Có bao nhiêu đối tượng được biểu diễn? Câu 3 Nội dung Điểm (1,0 điểm) a 40 0,25 x2 Chỉ số BMI của bạn An: 14, 7 1, 652 (0,5 điểm) b 52 Chỉ số BMI của bạn Bình: 20,8 1,582 (0,5 điểm) 63 0,25 Chỉ số BMI của bạn Cường: 26, 2 1,552 0,25 Vậy bạn An gầy; bạn Bình bình thường; bạn Cường béo phì c) Tỉ lệ phần trăm của mỗi đối tượng so với toàn thể là bao nhiêu? d) Đối tượng nào chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất?
  6. Câu 4 Nội dung Điểm (1,0 điểm) a Biểu đồ biểu diễn thông tin về tỉ lệ phần trăm các môn thể thao được yêu (0,25 điểm) thích của học sinh lớp 7 C. 0,25 b Có 4 đối tượng được biểu diễn 0,25 (0,25 điểm) c 40% học sinh lớp 7C thích bóng đá; 20% học sinh lớp 7C thích bóng (0,25 điểm) chuyền; 10% học sinh lớp 7C thích bóng rổ, 30% học sinh lớp 7C thích 0,25 bóng bàn. d Bóng đá chiếm tỉ lệ phần trăm cao nhất 0,25 (0,25 điểm) Câu 5 (0,75 điểm). Một hộp đựng khẩu trang y tế được làm bằng bìa cứng có dạng một hình hộp chữ nhật, kích thước như hình bên. a) Tính diện tích bìa cứng dùng để làm hộp (bỏ qua mép dán). b) Tính thể tích của hộp đựng khẩu trang y tế đó. Câu 5 Nội dung Điểm (0,75 điểm) a Diện tích xung quanh của hộp: (0,5 điểm) (20+10).2.8 = 480 (cm2) 0,25 Diện tích bìa cứng dùng để làm hộp: 0,25 480+2.20.10 = 880 (cm2) b Thể tích của hộp đựng khẩu trang y tế đó là: 3 (0,25 điểm) 20.10.8 = 1600 (cm ) 0,25 Câu 6 (1,75 điểm). Cho hình vẽ bên a) Chứng tỏ a // b. b) Tính số đo EDC và ᄋ ᄋ ADC . ᄋ c) Kẻ tia Cx là tia phân giác của BCD , ᄋ tia Dy là tia phân giác của EDC . Chứng minh rằng: Cx //Dy. Câu 6 Nội dung Điểm (1,75 điểm).
  7. a (0,5 điểm) a c; b c a//b 0,25x2 b ᄋ ᄋ Vì a // b nên EDC = BCD = 600 ( hai góc so le trong) 0,25 x2 (0,75 điểm) EDC + ᄋ ᄋ ADC = 1800 (2 góc kề bù) ᄋ 0,25 ADC = 1800 − 60 0 = 1200 c (0,5 điểm) x 0,25 y ᄋ ᄋ DCx = 300 ; CDy = 300 ᄋ ᄋ DCx = CDy = 300 Mà 2 góc này ở vị trí so le trong nên Cx // Dy 1 1 1 1 + + + Câu 7 (0,5 điểm). Thực hiện phép tính 51.52 52.53 53.54 54.55 103 105 107 109 − + − 51.52 52.53 53.54 54.55 Câu 7 Nội dung Điểm (0,5 điểm) 1 1 1 1 + + + 51.52 52.53 53.54 54.55 103 105 107 109 − + − 51.52 52.53 53.54 54.55 52 − 51 53 − 52 54 − 53 55 − 54 + + + 0,25 = 51.52 52.53 53.54 54.55 51 + 52 52 + 53 53 + 54 54 + 55 − + − 51.52 52.53 53.54 54.55 1 1 1 1 1 1 1 1 − + − + − + − = 51 52 52 53 53 54 54 55 1 1 1 1 1 1 1 1 + − − + + − − 51 52 52 53 53 54 54 55 1 1 − 0,25 = 51 55 = 1 1 1 − 51 55
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1