Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
lượt xem 3
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: ………………… Lớp: 7/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. R B. I C. Q D. Z Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 3 3 3 3 A. N. B. Z. C. Q. D. Q. 2 2 2 2 Câu 3. Cho a = − 0,25 ; b = 0,245 thì: A. a > b B. a = b C. a < b D. a b 2023 Câu 4. Kết quả phép tính (−1)0 là : A. 1 B. 0 C. -1 D. -2023 Câu 5. Kết quả phép tính x 2 . x5 là: A. x 3 B. x 7 C. x D. x10 Câu 6. Số nào sau đây là số vô tỉ: A. B. 3,3 C. – 5, (01) D. Câu 7. Giá trị x trong đẳng thức x = 2, 5 là: A. 2,5 B. -2,5 C. 2,5 hoặc -2,5 D. 5,2 Câu 8. Thứ tự nào sau đây đúng? A. − 3 < 0 < 3 B. − 3 < 3 < 0 C. 0 < − 3 < 3 D. 0 < 3 < − 3 Câu 9. Hình 1. Góc so le trong với góc A1 là góc: A. D4 B. D3 C. D2 D. D1 Câu 10. Hai đường thẳng a và b được kí hiệu là a ⊥ b thì a và b như thế nào ? A. Vuông góc B. Song song C. Trùng nhau D. Bằng nhau Câu 11. Cho ∆ ABC = ∆EDF thì cặp góc bằng nhau là: A. A = D ᄉ ᄉ B. B = D ᄉ ᄉ C. Cᄉ = E ᄉ D. D ᄉ . ᄉ =E Câu 12. Tam giác ABC và tam giác DEF có: AB = DE ; AC = DF; BC = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng? A. ∆ ABC = ∆ DEF. B. ∆ ABC = ∆ DFE. C. ∆ ABC = ∆ EDF. D. ∆ ABC = ∆ FED II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 13. (1,5 điểm). a) Tìm số đối của các số thực sau : − 2023 ; 2, 0(3)
- 3 b) Tìm x biết ( 2x - 1) =- 8 Câu 14. (2 điểm). Sau một năm thực hiện đề án phổ cập bơi nhằm phòng tránh tai nạn đuối nước ở trẻ em Việt Nam, người ta tiến hành thu thập về kỷ năng bơi của trẻ em dưới 12 tuổi ở Thị trấn Tân Bình, kết quả như sau: Tình trạng Bơi thành thạo Biết bơi nhưng chưa Chưa biết bơi thành thạo Số trẻ em 150 120 30 a) Tính tỉ lệ số trẻ em mỗi loại trên tổng số trẻ em tham gia khảo sát. b) Hãy hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn sau để biểu diễn bảng thống kê này. Câu 15. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết ᄉACB = 600 . Gọi M là trung điểm BC, trên tia đối của MA lấy điểm D sao cho MA = MD. Chứng minh rằng. a) ∆AMC = ∆DMB b) AC // BD. c) AD = BC. d) Từ B kẻ đường thẳng d song song với AD. Kẻ DK vuông góc với đường thẳng d ᄉ tại K. Chứng minh: KDB ᄉ = CBA BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………..
- PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D C A B A C A C A B A II. TỰ LUẬN: (7, 0đ) Câu Nội dung Điểm a) Số đối của các số thực − 2023 là 2023 0,5 14 Số đối của các số thực 2, 0(3) là: - 2, 0(3) 0,5 (1,5 điểm) 3 b) ( 2x - 1) = - 8 3 3 ( 2x - 1) = ( - 2) 2x - 1 = - 2 0.25 2x = - 1 -1 0.25 x = 2 a) Tổng số HS tham gia khảo sát là: 150+120 +30 =300 (HS) 0,25 Tính được tỉ số HS: 15 Bơi thành thạo: 50% 0,25 (2 điểm) Bơi nhưng chưa thành thạo: 0,25 40% 0,25 Chưa biết bơi: 10% 0,5 b) Tô đúng hoặc ghi được tỉ lệ % Có tiêu đề 0.25 Có chú thích 0.25 a) Hình vẽ phục vụ toàn bài. 0,5 ∆AMC = ∆DMB (c.g .c ) Hs nêu đủ 3 yếu tố (thiếu một thì 0,5 16 trừ 0.25) (3,5 điểm) b) ∆AMC = ∆DMB (c.g .c ) ᄉACM = DBM ᄉ 0,25 Mà 2 góc ở vị trí so le trong nên AC//BD 0,75 c) Lập luận chứng minh ∆ACB = ∆BDA. 0,75 Suy ra AD= BC 0,25 ᄉ d) Lập luận chứng minh KDB ᄉ = CBA 0,5 PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề)
- MÃ ĐỀ B Điểm: Nhận xét của GV: Họ và tên: …………………… Lớp: 7/ …. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Chọn đáp án đúng ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Tập hợp các số hữu tỉ kí hiệu là: A. R B. Q C. I D. Z Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? 7 7 7 7 A. N. B. Z. C. Q. D. Q. 3 3 3 3 Câu 3. Cho a = 0,25 ; b = − 0,245 thì: A. a > b B. a = b C. a < b D. a b 0 2025 Câu 4. Kết quả phép tính (−1) là : A. 0 B. − 1 C.1 D. − 2025 Câu 5. Kết quả phép tính x 4 . x 2 là: A. x8 B. x 2 C. x D. x 6 Câu 6. Số nào sau đây là số vô tỉ: A. 7,7 B. C. – 7,(01) D. Câu 7. Giá trị x trong đẳng thức x = 3,5 là: A. 3,5 B. 3,5 hoặc -3,5 C. -3,5 D. 5,3 Câu 8. Thứ tự nào sau đây đúng? A. − 7 < 0 < 7 . B. − 7 < 7 < 0 . C. 0 < − 7 < 7 . D. 0 < 7 < − 7 Câu 9. Hai đường thẳng a và b được kí hiệu là a // b thì a và b như thế nào ? A. Vuông góc B. Song song C. Trùng nhau D. Bằng nhau Câu 10. Hình 1. Góc so le trong với góc A2 là: A. D ᄉ ᄉ B. D 4 3 C. D ᄉ D. D ᄉ 2 1 Câu 11. Cho ∆ MNP = ∆EDF thì: A. M = E ᄉ ᄉ B. N = Fᄉ ᄉ C. Pᄉ = E ᄉ D. D ᄉ =Eᄉ . Câu 12. Tam giác MNP và tam giác DEF có: MN = DE ; MP = DF; NP = EF. Trong các ký hiệu sau, ký hiệu nào đúng? A. ∆ MNP = ∆ DFE B. ∆ MNP = ∆ DEF C. ∆ MNP = ∆ EDF D. ∆ MNP = ∆ FED II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu 13. (1,5 điểm). a) Tìm số đối của các số thực sau : 2022 ; -2, 0(13). 5 b) Tìm x biết ( 2x +1) = - 32 Câu 14. (2 điểm).
- Sau một năm thực hiện đề án phổ cập bơi nhằm phòng tránh tai nạn đuối nước ở trẻ em Việt Nam, người ta tiến hành thu thập về kỷ năng bơi của trẻ em dưới 12 tuổi ở xã Hiệp Thuận, kết quả như sau: Tình trạng Bơi thành thạo Biết bơi nhưng chưa Chưa biết bơi thành thạo Số trẻ em 160 200 40 a) Tính tỉ lệ số trẻ em mỗi loại trên tổng số trẻ em tham gia khảo sát. b) Hãy hoàn thiện biểu đồ hình quạt tròn sau để biểu diễn bảng thống kê này. Câu 15. (3,5 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, biết ᄉABC = 600 . Gọi I là trung điểm BC, trên tia đối của IA lấy điểm E sao cho IA = IE. Chứng minh rằng a) ∆AIB = ∆EIC . b) AB // CE c) BC = AE d) Từ C kẻ đường thẳng d song song với AE. Kẻ EH vuông góc với đường ᄉ thẳng d tại H. Chứng minh: HEC ᄉ = BCA BÀI LÀM: ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM - MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0đ). Đúng mỗi câu ghi 0,25đ. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B C A C D B B A B D A B II. TỰ LUẬN: (7, 0đ) Câu Nội dung Điểm a) Số đối của số thực 2022 là − 2022 0,5 14 Số đối của số -2, 0(13) là: 2, 0(13) 0,5 (1,5 điểm) 5 b) ( 2x + 1) = - 32 5 5 ( 2x + 1) = ( - 2) 2x + 1 = - 2 0.25 2x = - 3 -3 x = 0.25 2 a) Tổng số HS tham gia khảo sát là: 160+200 +40 =400 (HS) 0,25 Tính được tỉ số HS: 15 Bơi thành thạo: 40% 0,25 (2 điểm) Bơi nhưng chưa thành thạo: 50% 0,25 Chưa biết bơi: 10% 0,25 b) Tô đúng hoặc ghi được tỉ lệ 0,5 % Có tiêu đề 0.25 Có chú thích 0.25 a) Hình vẽ . 0,5 ∆AIB = ∆EIC (c.g.c) 0,5 Hs nêu đủ 3 yếu tố thiếu một thì 16 trừ 0.25) (3,5 điểm) ᄉABI = ECI ᄉ 0,25 ∆AIB = ∆EIC (c.g.c) b) 0,75 Mà 2 góc ở vị trí so le trong nên AB//CE c) Lập luận chứng minh ∆ABC = ∆CEA. 0,25 Suy ra BC = AE 0,25 ᄉ ᄉ 0,5 d) Lập luận chứng minh HEC = BCA
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn