intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Sào Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Sào Nam" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Sào Nam

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHAN SÀO NAM NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề có 02 trang) (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 ĐIỂM) (HS ghi câu trả lời đúng vào giấy làm bài. Ví dụ: 1A, 2B… Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1. Căn bậc hai số học của 100 là A. - 50 . B. - 10 . C. 50 . D. 10 . Câu 2. Số nào là số vô tỉ trong các số sau 7 A. . B. - 13 . C. 15. D. 3,2. 8 Câu 3. Nêu các đường chéo của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ. A. BP, CN, AQ, DM. B. AN, BM, CQ, DP. C. AP, BQ, CM, DN. D. AC, BD, NQ, MP. · Câu 4. Cho hình vẽ sau. Góc đối đỉnh với góc xAt là: · A. xAy · B. t Az · C. zAy · D. ztA Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai y x 2 2 - 7 7 A. - = B. Số đối của là 5 5 3 3 A p p t C. = D. - 12, (3) = - 12, (3) 2 2 z Câu 6. Cho hình trụ đứng tam giác ABC.DEF có cạnh lăng DE = 5 cm, DF = 3 cm . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. AB = 5 cm, AC = 3 cm . B. BE = 5 cm, AC = 3 cm . C. AB = 5 cm, BC = 3 cm . D. CB = 5 cm, AC = 3 cm . Câu 7. Cho hình vẽ sau. Chọn khẳng định đúng: c · A. Od là tia phân giác của bOc . · B. Oc là tia phân giác của aOb . a · C. Ob là tia phân giác của aOc . · D. Oa là tia phân giác của bOc . b O d Câu 8. Làm tròn số 2,375618 đến hàng phần trăm ta được kết quả A.2,375. B. 2,37. C. 2,38. D. 2,376. Câu 9. Hãy điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Qua một điểm A nằm ngoài đường thẳng c …… đường thẳng song song với đường thẳng c. A. Có hai. B. Có vô số. C. Chỉ có một. D. Không có. 1
  2. Câu 10.Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b như hình vẽ. Nhận định c nào sau đây có thể chỉ ra hai đường thẳng a và b song song 2 3 ¶ ¶ A. A 2 = B1 (hai góc so le trong). ¶ ¶ B. A 7 = B 4 (hai góc đồng vị). a 7 A 6 ¶ ¶ C. A 2 = B 3 (hai góc kề bù). ¶ ¶ D. A 6 = B2 b 1 3 B 2 4 (hai góc đồng vị). Câu 11. Quan sát biểu đồ dưới đây hãy cho biết: Lớp 6A có kết quả học tập xếp loại khá chiếm bao nhiêu phần trăm? A. 20% . B. 3 5% . C. 40% . D. 3 0% . Câu 12.Các môn thể thao ưa thích của học sinh lớp 7B ghi lại trong bảng sau, dữ liệu định lượng trong bảng là: A. Cầu lông, bóng bàn; B. 8, 3, 18, 4, 6. C. Cầu lông, bóng bàn, bóng rổ, bóng đá, đá cầu. D. Cầu lông, bóng bàn, bóng rổ, bóng đá. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 ĐIỂM) Câu 1. (1,0 điểm) 2 1 æ 1ö 5 1 - ÷ 4 2 1 a/ Thực hiện phép tính: 2 + ç ÷ - . ç ÷ b/ Tìm x:  :x  3 ç2 ø 2 3 è 5 3 3 Câu 2. (0,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến 2 chữ số thập phân): 20 ; 2021 Câu 3. (0,5 điểm) Làm tròn số 12 310 405 với độ chính xác d = 24. 1 Câu 4. (0,5 điểm) Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: ; - 15 . 2 c 1100 7 Câu 5. (2,0 điểm) Cho hình vẽ sau. x 3 D A a/ Chứng minh: x// y. 1 5 b/ Tính số đo các góc ¶1 ; ¶5 ; ¶3 . E E D y E B Câu 6. (0,5 điểm) Viết “giả thiết”, “kết luận” của định lý sau: Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau. Câu 7. (1,0 điểm) Tìm hiểu về sở thích yêu bóng chuyền của các bạn lớp 7B được ghi lại trong bảng sau: a/ Hãy phân loại dữ liệu trong bảng thống kê trên dựa trên tiêu chí định tính và định lượng. b/ Xét tính hợp lý của dữ liệu trên? 2
  3. 2 2 2 2 Câu 8. (1,0 điểm) Tính + + + ...... + 2.5 5.8 8.11 92.95 ____HẾT____ Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D B C C D A D C C D D C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 2 1 1 æ 1ö 5 1 ç- ÷ - . a) 2 + ç ÷ (1,0đ) è ÷ 3 ç2 ø 2 3 7 1 5 0,25 = + - 3 4 6 28 3 10 21 7 0,25 = + - = = 12 12 12 12 4 4 2 1 b)  :x  5 3 3 2 4 1 0,25 :x   3 5 3 2 7 :x  3 15 2 7 x : 3 15 10 0,25 x 7 2 20  4, 47 ; 0,25 (0,5đ) 0,25 2021  44, 96 3 Làm tròn số 12 310 405 với độ chính xác d = 24. 12310 405  12310 400 0,5 (0,5đ) 3
  4. 4 1 1 0,25x2 = ; - 15 = 15 (0,5đ) 2 2 5 a/ Chứng minh: x// y Ta có x và y cùng vuông góc với c nên x// y (2.0đ) 0,5 b/ Tính số đo các góc ¶1 ; ¶5 ; ¶3 E E D ¶ = 110o D7 Do x// y nên ¶1 = ¶7 = 110o (Cặp góc đồng vị) E D ¶ + ¶ = 180o (Hai góc kề bù) E1 E5 ¶ = 180o - ¶ = 180o - 110o = 70o E5 E1 0,5x3 Do x// y nên ¶ = ¶ = 70o (Cặp góc so le trong) D 3 E 5 6 GT a và b phân biệt 0,25x2 (0,5đ) a // c; b // c KL a//b 7 a) Dữ liệu định tính : Không thích, Không quan tâm, Thích, Rất thích. 0,25 (1,0đ) Dữ liệu định lượng: 12, 8, 2, 1. 0,25 b) Dữ liệu trên chưa hợp lí vì dữ liệu trên chưa đại diện được cho sở thích yêu 0,25x2 bóng chuyền của các bạn lớp 7B vì đối tượng khảo sát còn thiếu các bạn nam. 8 2 2 2 2 + + + ...... + (1,0đ) 2.5 5.8 8.11 92.95 2 é 1 1 ö æ 1 ö æ1 1 ö æ 1 ù ÷+ ... + ç 1 - 1 öú æ = ê - ÷+ ç - ÷+ ç - ç ç ÷ ç ÷ è ÷ ç ÷ è ÷ ÷ ç ÷ ÷ ÷ 0,5 3 ê 2 5 ø ç5 8 ø ç8 11ø ç è ë ç95 92 øú è û = ... 2 é1 1 ù 2 45 15 0,25x2 = ê - ú= × = 3 ê2 92 ú 3 92 46 ë û 4
  5. A- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK I TOÁN 7 Q3 22-23 Các phần đánh dấu (*) có thể đặt 1 điểm TL vận dụng cao Mức độ đánh giá Nội Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao dung/ Tổn T Chủ TL Đơn vị g% T đề TNK TNK TNK TNK Số kiến TL TL TL điểm Q Q Q Q câu: thức Số Chủ Nội câu: Số 2 câu: đề 1: dung (Câu 1 Số 1: 1a, (Câu hữu Các 1 8) 20% tỉ. phép 1b) Điểm Điểm (16 tính : tiết) với số : (1,0 (1,0 hữu tỉ. đ) đ) Số Số câu: Nội câu: 1 1 dung (Câu (Câu 1: 1) 2) Căn Chủ Điểm: Điểm bậc hai đề 2: (0,25 : số học đ) (0,5 2 Số 25% thực đ) (12 Số Số tiết) Nội Số câu: câu: dung câu: 3 1 1 2: (Câu (Câu (Câu (*) Số vô 2, 5, 4) 3) tỉ. Số 8) Điểm Điểm thực Điểm: : : 5
  6. (0,75 (0,5 (0,5 đ) đ) đ) Nội dung Số 1: Hình câu: 1 hộp (Câu chữ 3) Chủ nhật và Điểm: đề 3: hình (0,25 Các lập đ) hình phươn khối g 3 trong Nội 5% thực dung tiễn 2: Số (12 Lăng câu: 1 trụ (Câu tiết) đứng 6) tam giác, Điểm: lăng (0,25 trụ đ) đứng tứ giác Nội dung 1: Góc ở Số vị trí câu: 2 đặc (Câu Chủ biệt. 4, 7) đề 4: Tia Điểm: Góc phân (0,5 và giác đ) đườn của 4 g 35% thẳng một song góc song Nội Số (14 dung Số câu: tiết) 2: câu: 2 2 Hai (Câu (Câu đường 9, 10) 5a, thẳng Điểm: 5b) song (0,5 Điểm song. đ) : Tiên 6
  7. đề (2,0 Euclid đ) về đường thẳng song song Nội Số dung câu: 3: 1 Khái (Câu niệm 6) định lí, Điểm chứng : minh (0,5 một đ) định lí Nội dung 1: Thu Số Số thập, Số câu: câu: phân câu: 1 1 1 loại, (Câu (Câu (Câu (*) biểu 12) 7a) 7b) diễn Điểm: Điểm Điểm dữ liệu (0,25 : : Chủ theo đ) (0,5 (0,5 đề 5: Một các đ) đ) số yếu tiêu 5 tố chí cho 15% thống trước kê. Nội (4 dung tiết) 2: Số Mô tả câu: 1 và biểu (Câu diễn (*) 11) dữ liệu Điểm: trên (0,25 các đ) bảng, biểu đồ 7
  8. Tổng: Số câu 12 1 3 4 1 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,0 1,0 10 100 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% % 100 Tỉ lệ chung 70% 30% % Nội dung hết tuần 15. Tổng 58 tiết 8
  9. B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN 7 Q3 22-23 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Vận TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Vận dụng: Số hữu Các phép tính – Thực hiện được các phép 1 2TL tỉ với số hữu tỉ tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. (*) – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số Số Căn bậc hai không âm. 2 Thông hiểu: thực số học 1TN 1TL - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay Số vô tỉ. Số Nhận biết: thực 3TN 1TL 9
  10. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. (*) – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. – Bíết sử dụng máy tính cầm tay để ước lượng và làm tròn số Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính có giá trị tuyệt đối của một số thực – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh Hình hộp chữ của hình hộp chữ nhật, hình nhật và hình 1TN lập phương lập phương (ví dụ: tính thể Các tích hoặc diện tích xung quanh hình của một số đồ vật quen thuộc khối 3 có dạng hình hộp chữ nhật, trong thực hình lập phương,...). tiễn Nhận biết Lăng trụ – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam đứng tam giác, hình lăng trụ 1TN giác, lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đứng tứ giác đáy là song song; các mặt bên đều là hình chữ nhật, ...). Góc ở vị trí Các đặc biệt. Tia Nhận biết : 4 hình 2TN phân giác của hình một góc 10
  11. học cơ – Nhận biết được tia phân giác bản của một góc. Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Hai đường Thông hiểu: thẳng song song. Tiên đề – Mô tả được một số tính chất 2TN 2TL Euclid về của hai đường thẳng song đường thẳng song song song. – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: định lí, chứng - Nhận biết được thế nào là một 1TL minh một định lí định lí. Thông hiểu : – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của một kết luận trong Thu thập, phỏng vấn; tính hợp lí của các phân loại, quảng cáo;...). biểu diễn dữ Thu 1TN 1TL 1TL liệu theo các Vận dụng: thập tiêu chí cho 5 và tổ – Thực hiện và lí giải được việc trước chức dữ liệu thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những (*) nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu diễn dữ liệu Nhận biết: 1TN trên các bảng, biểu đồ 11
  12. – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Vận dụng: Hình thành và giải quyết – Giải quyết được những vấn đề Phân vấn đề đơn đơn giản liên quan đến các số tích và giản xuất (*) liệu thu được ở dạng: biểu đồ xử lí hiện từ các số dữ liệu liệu và biểu hình quạt tròn (cho sẵn) (pie đồ thống kê chart); biểu đồ đoạn thẳng (line đã có graph). 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2