intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi kết thúc học kì sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau và ghi vào giấy làm bài. Ví dụ câu 1 chọn đáp án A thì ghi là 1- A). Câu 1. Cách viết nào biểu diễn đúng số hữu tỉ? A.. B. . C. . D. . Câu 2. Khi biểu diễn số trên trục số (nằm ngang) ta được điểm: A. Nằm bên phải điểm 0. B. Nằm bên trái điểm 0. C. Nằm giữa điểm 0 và điểm 1. D. Nằm giữa điểm 0 và điểm -1. Câu 3. Số 9 là căn bậc hai số học của số: A. – 81. B. 81. C. 3. D. – 3. Câu 4. Số đối của số là: A. . B. . C. . D. -0,6. Câu 5. Phân số nào sào sau đây biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn: A. . B. . C. . D. . Câu 6. Biết rằng; là hai góc đối đỉnh và . Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. > . B. + = 1800. C. < . D. . Câu 7. Hình nào sau đây khẳng định hai đường thẳng a và b song song với nhau? a a 121° a 60° a b b 60° b 60° b Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 (1) (2) (3) (4) A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8. Nếu ABC và A’B’C’ có AB = A’B’; AC = A’C’; BC = B’C’ và , thì: A. ABC = A’C’B’. B. ABC = C’A’B’.
  2. C. ABC = A’B’C’. D. ABC = B’A’C’. Câu 9. Cho tam giác ABC, có thì số đo góc C bằng: A. B. C. D. Câu 10. Cho ABC cân tại A và . Kết luận nào sau đây là đúng ? A. . B. . C. AB = BC . D. AC = BC . Câu 11. Quan sát hình vẽ. Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7 là: A. 10%. B. 25% . C. 45%. D. 20%. Câu 12. Muốn so sánh các phần trong toàn bộ dữ liệu ta nên dùng: A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ hình quạt tròn. D. Biểu đồ đoạn thẳng. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a) Tính: b) Sắp xếp các số sau theo thứ từ bé đến lớn : ; ; 0; 1,(6) Bài 2. (1,5 điểm) a) Tìm x biết: = b) Cho biết 1 inch xấp xỉ 2,54cm. Tìm độ dài đường chéo màn hình tivi 49 inch đơn vị cm và làm tròn đến độ chính xác 0,05. Bài 3. (2,5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A, M là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. b) Từ M kẻ ME vuông góc AB (E ∈ AB), MF vuông góc AC (F ∈ AC). Chứng minh EA = FA. c) Chứng minh EF // BC.
  3. Bài 4. (1 điểm) Theo yêu cầu mỗi lớp 7A và 7B phải trồng số cây xanh như nhau. Nhưng sau khi đổi mới cách trồng, 7A trồng vượt 10% và 7B trồng vượt 12% so với số cây quy định của mỗi lớp nên tổng số cây trồng được của cả hai lớp là 444 cây. Hỏi theo yêu cầu mỗi lớp phải trồng bao nhiêu cây ? ---- HẾT ---- Họ tên: ……………………………. lớp: ……
  4. ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): (12 câu-Mỗi câu 0,25đ = 3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A B B A A D D C D B C C II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Lời giải Điểm 13a 1 (1đ) 13b Kết quả sắp xếp : -3; 0; 2/5; ; 1,(6) 1 (1đ) 14a a) Tìm x biết: = (1đ) Tìm đúng : x = hoặc x = - 1 14b - Đường chéo màn hình Tivi 49 inch xấp xỉ: 49 . 2,54 = 124,46cm 0,5 (1đ) 124,5cm 0,5 15 A 0,5 (0,5đ) HÌNH F VẼ E C B M 15a Câu a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. (0,5đ) Chứng minh được ∆AMB = ∆AMC (c-c-c hoặc c-g-c) 0,5 15b Câu b) Chứng minh EA = FA. (1,0đ) - Chứng minh được hai tam giác AME và AMF bằng nhau hoặc hai tam 0,75 giác MBE và MCF bằng nhau - Lập luận EA = FA 0,25 15c Câu c) Chứng minh EF // BC. (0,5đ) - Lập luận được hai góc AEF và ABC bằng nhau 0,25 - Lập luận EF // BC 0,25 17 * Gọi a là số cây phải trồng của mỗi lớp theo kế hoạch (a N ) (0,5đ) Số cây trồng của cả hai lớp theo thực tế là a+a+10%a+12%a = 444 0,25 2,22a = 444 => a = 200 0,25 Vậy mỗi lớp trồng 200 cây ( Học sinh giải cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2