Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức
lượt xem 5
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Châu Đức
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ CƯƠNG, MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KỲ I TỔ BỘ MÔN TOÁN PHÒNG GD&ĐT MÔN TOÁN, LỚP 7 – NĂM HỌC 2022-2023 A. ĐỀ CƯƠNG: I. SỐ VÀ ĐẠI SỐ - Biết được sự tồn tại của số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai số học. - Biết cách làm tròn số thập phân. - Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. II. THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT - Biết cách thu thập và phân loại dữ liệu. - Vẽ được biểu đồ hình quạt và biểu đồ đoạn thẳng. III. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG - Nhận biết các hình khối trong thực tiễn, tính được diện tích xung quanh, thể tích của các hình khối. - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt: hai góc kề bù, đối đỉnh, so le trong, đồng vị, trong cùng phía,… - Biết các tính chất của tia phân giác. - Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. - Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí. - Vận dụng tổng hợp các kiến thức để chứng minh 2 góc bằng nhau. - Chứng minh được hai đường thẳng song song, vuông góc,… IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Trắc nghiệm (3 điểm) và Tự luận (7 điểm). - Thời gian làm bài: 90 phút, số câu 18 ___________________
- B. MA TRẬN: Cấp độ Nhận Thông Vận Cộng biết hiểu dụng Cấp độ Cấp độ Chủ đề TN TL TN TL thấp cao TN TL TN TL 1. Số - Biết thực. được sự Số hữu tồn tại tỉ. của số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực, căn bậc hai số học. - Biết cách làm tròn số thập phân. - Hiểu qui tắc thực hiện phép tính trên tập hợp R để làm bài tập tính giá trị biểu thức, tìm x. - Thực hiện thành thạo các phép tính về số hữu tỉ. - Vận dụng thành thạo quy
- tắc bỏ dấu ngoặc, quy tắc chuyể n vế. Số câu 3 1 3 1 1 9 Số 1,5 0,5 2,0 0,5 0,5 5,0 điểm Tỉ lệ % 15% 5% 20% 5% 5% 50% 2. T - Biết h cách thu u thập và phân t loại dữ h liệu ậ - Vẽ p được biểu đồ v hình à quạt và biểu đồ b đoạn i thẳng. ể u d i ễ n s ố l i ệ u Số câu 1 1 3 Số 0,5 1,0 1,5 điểm Tỉ lệ % 5% 10% 15% 3. - Nhận Đường biết các thẳng hình vuông khối góc, trong
- đường thực thẳng tiễn, tính song được song. diện tích xung quanh, thể tích của các hình khối. - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt: hai góc kề bù, đối đỉnh, so le trong, đồng vị, trong cùng phía,… - Biết vẽ tia phân giác. - Biết các tính chất của hai đường thẳng song song. - Biết thế nào là một định lí và chứng minh một định lí. - Vận dụng tổng hợp các kiến
- thức để chứng minh 2 góc bằng nhau. - Chứng minh được hai đường thẳng song song, vuông góc,… Số câu 2 1 1+Hìn 1 1 6 h vẽ Số 1,0 0,5 1,0 0,5 0,5 3,5 điểm Tỉ lệ % 10% 5% 10% 5% 5% 35% Tổng số 8 4 4 2 18 câu Tổng số 4,0 3,0 2,0 1,0 10 điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN 7. Thời gian: 90 phút (không kể phát đề) I. Trắc nghiệm: (3 điểm). Chọn câu trả lời đúng nhất, ghi đáp án vào tờ bài làm Câu 1. Làm tròn số 512 đến hàng chục, ta được kết quả: A. 512 B. 510 C. 500 D. 51 Câu 2. Tính A. 3 B. 9 C. -3 D. 81 Câu 3. Viết số dưới dạnh thập phân A. -8,5 B. 9,5 C. 8,5 D. 7,5 Câu 4. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính? A. Các đội vào bán kết World Cup 2022 là: Argentina, Croatia, Marocco và Pháp. B. Điểm trung bình môn Toán của một số bạn học sinh: 5,4; 6,8; 7,3; 8,9;…. . C. Nhiệt độ các ngày từ 19/12 đến 25/12 tại BRVT: 29; 28; 29; 29; 28; 29; 30 D. Năm sinh của các cầu thủ tham dự World Cup 2022 là: 2002, 2000, 1997, 1998, … Câu 5. Cho hình vẽ bên, góc so le trong với là A. B. C. D. Câu 6. Hoàn thành định lí sau: "Hai góc đối đỉnh thì ……………..": A. Phụ nhau B. Đối nhau C. Bù nhau D. Bằng nhau II. Tự luận: (7 điểm) Câu 1. (2 điểm). Thực hiện tính a) + b) - - +(0,5)2 c) (+) - (- - ) Câu 2. (1 điểm). Tìm x, biết: a) + x = b) () - 2.x = : Câu 3. (1 điểm). Một hồ cá có kích thước đáy là 4 dm và 10 dm, chiều cao 5 dm. Tính diện tích xung quanh và thể tích hồ cá Câu 4. (1 điểm). Để chuẩn bị tốt cho đợt kiểm tra học kì 1, bạn Bình đã làm bài ôn luyện môn Toán trên OLM, kết quả được thống kê như sau:
- Tuần 1 2 3 4 5 Điểm 6 8 7 9 9 Vẽ biểu đồ biểu diễn thông tin về điểm bài ôn luyện môn Toán của bạn Bình Câu 5. (1 điểm). Vẽ hình theo các diễn đạt sau: Cho góc , vẽ tia phân giác Ot của góc . Trên Ot lấy điểm A, vẽ qua A đường thẳng m vuông góc với Ox tại B. Vẽ qua A đường thẳng n vuông góc với Oy tại C Câu 6. (1 điểm). Cho hình vẽ, biết = a) Chứng minh ab // cd b) Tia phân giác cắt đường thẳng ab tại K. Chứng minh = Lưu ý: HS không được dùng máy tính
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC: 2022-2023 I. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) 1 2 3 4 5 6 B A C A C D II. Tự luận (7 điểm) Đáp án Điểm Câu 1. (2 điêm) a) + = + 0,5 điểm = 0,25 điểm b) - - +(0,5)2 = - + 0,25 =0,25 0,5 điểm a) ( +) - (- - ) 0,25 điểm = ++ + = ( + )+(+ ) = + =1+1=2 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 2. (1 điểm) a) + x = x= - 0,25 điểm x= 0,25 điểm b) () - 2.x = : ( - - 2.x = - 2.x = 2.x= 2.x= - 2.x= 0,25 điểm x= : 2 x= 0,25 điểm Câu 3. (1 điểm) Diện tích xung quanh hồ cá: 2.(4+10).5=140 (dm2 ) 0,5 điểm Thể tích hồ cá: 4.10.5=200 (dm3) 0,5 điểm Câu 4. (1 điểm) - Vẽ trục ngang, trục dọc, xác định đúng khoảng cách độ lớn 0,25 điểm - Xác định đúng điểm mốc 0,25 điểm - Vẽ các đoạn thẳng nối cặp điểm 0,25 điểm - Ghi tên biểu đồ, ghi chú các số liệu, đơn vị 0,25 điểm
- Câu 5. (1 điểm) - Vẽ , vẽ tia phân giác Ot 0,5 điểm của góc , - - Lấy A ∈Ot, qua A vẽ 0,5 điểm đường thẳng m ⊥Ox, n ⊥Oy Câu 6. (1 điểm) a) Vì MN⊥ ab 0,5 điểm và MN⊥ cd nên ab // cd 0,25 điểm b) Ta có + = (kề bù) += =- = (1) 0,25 điểm Vì ab//cd (theo câu a) nên ==(so le trong) Mà QK là tia phân giác nên = == (2) Từ (1) và (2) ⇒ = (đpcm) 0,25 điểm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn