intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Bình" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Bình

  1. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 7 Năm học: 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 15 Bài 1 (0,5 điểm): Tìm số đối của các số thực sau:  ; 3,12 7 Bài 2 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính: 2 1 25 1 7 8110.12511 a)       :2   b)  3 36 2 6 2713.2518 Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x biết: 8 4 12 a) x  b) 1  x  5  2 7 5 7 6 8 8 Bài 4 (1,5 điểm): Bảng dữ liệu sau cho biết số ly mì bán được tại căn tin trường THCS A vào các ngày trong tuần. Ngày Số ly mì bán được tại căn tin Thứ 2 40 Thứ 3 50 Thứ 4 20 Thứ 5 35 Thứ 6 45 4.1. Em hãy vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng dữ liệu trên. 4.2. Em hãy cho biết: a) Đơn vị thời gian là gì? b) Ngày nào số ly mì bán được nhiều nhất? c) Ngày nào số ly mì bán được ít nhất? d) Tính tổng số ly mì căn tin trường THCS A đã bán được trong 1 tuần?
  2. Bài 5 (1,5 điểm): Bạn An muốn làm một chiếc lồng đèn có dạng hình lăng trụ đứng tam giác chiều cao 25 cm, kích thước đáy lần lượt là 20 cm, 12 cm, 16 cm như hình vẽ (Hình 1). a) Bạn An sử dụng giấy màu hồng để dán các mặt xung quanh của lồng đèn. Hỏi diện tích giấy màu hồng ít nhất bạn An cần dùng để dán lồng đèn là bao nhiêu cm2 ? b) Biết 1 m2 giấy có giá 50 000 đồng. Hỏi bạn An cần trả bao nhiêu tiền để mua giấy màu hồng làm lồng đèn như trên? Bài 6 (2,5 điểm): Cho hình vẽ (Hình 2), H 3  700 (HS vẽ lại hình vào bài kiểm tra rồi làm bài) a) Chứng minh: a // b b) Tính số đo H1; M 2 ? c) Vẽ tia Mx là tia phân giác M3 . Tính aMx HÌNH 2 Bài 7 (0,5 điểm): Cho hình vẽ (Hình 3), Biết yBC  ACB  xAC . Chứng minh Ax // By HÌNH 3 HẾT
  3. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 7 Năm học: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) Bài Đáp án Điểm 1 15 15 0,25 - Số đối của  là 7 7 - Số đối của 3,12 là –3,12 0,25 2 2a  1 25 1 7    :2    3 36 2 6 1 5 5 7   :  0,25 9 6 2 6 1 5 2 7   .  9 6 5 6 1 1 7    0,25 9 3 6 2 6 21    0,25 18 18 18 17  0,25 18 2b 8 11 0 .1 2 5 1 1 2 7 1 3.2 5 1 8 10 11  3  . 5  4 3 13 18 0,25 3  . 5  3 2 3 4 0 .5 3 3 0,25  3 3 9 .5 3 6 0,25 3 1.1  1 .5 3 0,25 3  125
  4. 3a 8 4 12 a) x   7 5 7 8 12 4 x  0,25 7 7 5 8 60 28 x  7 35 35 8 88 x 7 35 88 8 x : 35 7 0,25 88 7 x . 35 8 11 0,25 x 5 3b 1 5 2 b)  x   6 8 8 1 2 5 x   6 8 8 1 7 x  6 8 1 7 1 7  x  hay  x  6 8 6 8 0,25 1 7 1 7 x   hayx   6 8 6 8 4 21 4 21 x  hayx   24 24 24 24 17 25 x hayx  24 24 0,25.2
  5. 4.1 1,0 4.2 a) Đơn vị thời gian là ngày. b) Ngày thứ ba bán được nhiều nhất. 0,25 c) Ngày thứ tư bán được ít nhất. d) Tổng số ly mì đã bán được là: 40 + 50 + 20 + 35 + 45 = 190 ly mì 0,25 5 a) Diện tích giấy màu hồng bạn An cần dùng là : (20+12+16).25 = 1200 (cm2) = 0,12 (m2) 0,5;kq:0,25 b)Số tiền bạn An cần trả để mua giấy màu hồng làm lồng đèn là : 0,12.50.000 = 6.000 (đồng) 0,5;kq:0,25 6a a  c 0,25 Ta có: b  c  0,25  a / /b 0,25 6b Ta có: H 3  H1 (đối đỉnh) 0 0,25 Mà H 3  70 Nên H1  700 0,25 Tính M 2 Ta có H 3  M 3 (Hai góc so le trong, a//b) 0,25 Mà H 3  700 Nên M 3  700 Ta có: M 3  M 2  1800 (Kề bù) 700  M 2  1800 0,25 M 2  1800  700 M 2  1100 0,25
  6. 6c x xMH  M 3 : 2 (Mx là tia phân giác M 3 ) xMH  700 : 2 0,25 xMH  350 aMx  xMH  H 2 Ta có: aMx  350  1100 aMx  1450 0,25 7 Vẽ tia Cz sao cho Cz//Ax (1)  xAC  ACz (Hai góc so le trong) Lại có: yBC  ACB  xAC ( gt )  yBC  ACB  xAC  ACB  ACz  BCz 0,25 Mà yBC và BCz nằm ở vị trí so le trong Nên Cz//By (2) Từ (1) và (2) suy ra Ax//By (quan hệ giữa ba đường thẳng song song) 0,25 HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC SINH HÒA NHẬP Bài 1: 1 điểm Bài 2: Đúng 1 đến 2 câu: 2 điểm Bài 3: Đúng 1 đến 2 câu : 1,5 điểm. Bài 4 : câu a 1,5; câu b 1 điểm Bài 5: đúng câu a 1,5 điểm Bài 6: câu a 1 điểm; câu b 1 điểm
  7. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 7 Năm học: 2022-2023 ĐỀ DỰ PHÒNG (Đề có 2 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) 11 1 Bài 1 (0,5 điểm): Tìm số đối của các số thực sau :  ; 1 23 3 Bài 2 (2 điểm): Thực hiện phép tính: 2 3 5 121 a)   1     4  8 16 813.1255 b) 328.256 Bài 3 (1,5 điểm): Tìm x biết :  9  7 3 a)  x  .   14  10 10 1 7 b) 3 x   2 4 Bài 4 (1,5 điểm): 4.1. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biễu diễn bảng dữ liệu sau : Ngày Số quyển truyện lớp 7A quyên góp được Thứ 2 3 Thứ 3 7 Thứ 4 2 Thứ 5 6 Thứ 6 8 Thứ 7 5 Chủ nhật 9 4.2. Em hãy cho biết: a) Đơn vị thời gian là gì? b) Ngày nào lớp 7A quyên góp được nhiều quyển truyện nhất? c) Ngày nào lớp 7A quyên góp được ít quyển truyện nhất? d) Tính tổng số quyển truyện lớp 7A đã quyên góp được trong tuần qua?
  8. Bài 5 (1,5 điểm): Bạn Bình muốn làm một giá đỡ quyển lịch để bàn bằng bìa cứng có dạng hình lăng trụ đứng tam giác (không tính 2 mặt đáy) có kích thước đáy 20 cm, 20 cm, 7 cm như hình vẽ (Hình 1). a) Tính diện tích bìa cứng dùng để làm giá đỡ? b) Biết 1 m2 bìa cứng có giá 400 000 đồng. Hỏi bạn Bình cần trả bao nhiêu tiền để mua bìa cứng làm giá đỡ như trên? (Biết diện tích xung quanh hình lăng trụ đứng tam giác có công thức: Sxq = Cđáy . h) Bài 6 (2,0 điểm): Cho hình vẽ (Hình 2), G1  1100 . (HS vẽ lại hình 2 vào bài kiểm tra rồi làm bài) a) Chứng minh : m // n b) Tính số đo G4 ; H1 ? c) Vẽ tia Hy là tia phân giác H 2 . Tính nHy Bài 7 (0,5 điểm): Cho hình vẽ (Hình 3), biết: Dx // Fy ; DEF  125, EFy  145 . Chứng minh: Dx  DE HẾT
  9. UBND QUẬN TÂN BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS TÂN BÌNH MÔN: TOÁN - LỚP 7 Năm học: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ DỰ PHÒNG (không kể thời gian phát đề) Bài Đáp án Điểm 1 11 11 0,25 - Số đối của  là 23 23 1 1 0,25 - Số đối của 1 là – 1 3 3 2a 3  2 5 121   1   4  8 144 2 0,25  3 4  5 11       4 4  8 12 2  1  5 11      4  8 12 0,25 1 5 11    16 8 12 3  30  44 0,25  48 11 0,25  48 2b 13 5 0,25.4 813.1255  2  .  5  3 3 239.515 1.53 125   40 12  1  328.256  2 5 8 .  5 2 6 2 .5 2 .1 2 3a  9  7 3 a)  x   .   14  10 10 9 3 7 x  : 14 10 10 9 3 10 x  . 14 10 7 0,25 9 3 x  14 7 3 9 0,25 x  7 14 6  9 0,25 x 14 3 x 14
  10. 3b 1 7 b) 3x   2 4 0,25 1 7 1 7 3 x   hay 3 x   2 4 2 4 7 1 7 1 3 x   hay 3 x   4 2 4 2 72 7  2 3x  hay 3 x  4 4 0,25 5 9 3 x  hay 3 x  4 4 5 9 x  : 3hayx  :3 4 4 5 1 9 1 x  . hayx  . 4 3 4 3 0,25 5 3 x  hayx  12 4 4.1 1,0 Số quyển truyện lớp 7A quyên góp được 4.2 a) Đơn vị thời gian là ngày. b) Ngày chủ nhật lớp 7A quyên góp được nhiều quyển truyện nhất (9 quyển) 0,25 c) Ngày thứ tư lớp 7A quyên góp được ít quyển truyện nhất (2 quyển) d) Tổng số truyện lớp 7A góp được: 3+7+2+6+8+5+9=40 0,25 5 a) Diện tích bìa cứng dùng để làm giá đỡ (20+20+7).25=1175(cm2)=0,1175m2) 0,5+0,25 b) Số tiền Bạn Bình cần trả để mua bìa cứng làm giá đỡ là : 0,1175.400.000=47.000(đồng) 0,5+0,25 6a Ta có m  k 0,25  0,25 n  k 0,25  m / /n
  11. 6b Ta có: G4  G1 (đối đỉnh) 0,25 Mà G1  1100 Nên G4  1100 0,25 Tính H 1 Ta có H 2  G1 (Hai góc so le trong, m//n) 0,25 Mà G1  1100 Nên H 2  1100 Ta có: H1  H 2  1800 (Kề bù) 0,25 0 0 110  H 2  180 H 2  1800  1100 0,25 0 H 2  70 6c GHy  H 2 : 2 (Hy là tia phân giác H2 ) 0,25 GH y  70 0 : 2 GH y  350 nHy  GHy  H1 Ta có: nHy  350  1100 0,25 nHy  1450 7 Qua E vẽ đường thẳng mn//Fy Ta có : E3  F (SLT) 0,25 Mà F  1450 Nên E3  1450 Tính E2  350 Tính E1  900 Ta có : mn//Fy(cách vẽ) Mà 0,25 Dy//Fy(gt) Nên mn//Dy Ta có xDE  E1 (so le trong,mn//Dx) Mà E1  900 nên xDE  900 Hay Dx  DE HƯỚNG DẪN CHẤM HỌC SINH HÒA NHẬP Bài 1: 1 điểm Bài 2: Đúng 1 đến 2 câu: 2 điểm Bài 3: Đúng 1 đến 2 câu : 1,5 điểm. Bài 4 : câu a 1,5; câu b 1 điểm Bài 5: đúng câu a 1,5 điểm Bài 6: câu a 1 điểm; câu b 1 điểm
  12. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN 7 (Hình thức tự luận 100%) CÂU HỎI THEO MỨC ĐỘ NHẬN THỨC CHƯƠNG/ CHỦ NỘI DUNG/ ĐƠN VỊ VẬN TỔNG SỐ TỈ LỆ % STT NHẬN THÔNG VẬN ĐỀ KIẾN THỨC DỤNG CÂU HỎI ĐIỂM BIÊT HIỂU DỤNG CAO Các phép tính với số hữu 1 1 Chương 1/ tỉ 0,25đ 1 22,5% Số hữu tỉ Các phép tính với số hữu 3 3 tỉ 2đ Chương2/ 2 1 2 Số vô tỉ. Số thực 3 17,5% Số thực 1,25đ 0,5đ Chương 3: 1 1 Lăng trụ đứng tam giác, 3 Các hình khối trong 1đ 0,5đ 2 15% lăng trụ đứng tứ giác thực tiễn Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1 1 Chương 4: 2 phân giác của một góc 0,75đ 0,5đ 4 Góc và đường 30% Hai đường thẳng song 2 1 thẳng song song 3 song. 1,25đ 0,5đ Chương 5: Thu thập, phân loại, biểu 1 1 5 Một số yếu tố thống diễn dữ liệu theo các tiêu 2 15% 0,5đ 1đ kê chí cho trước Tổng số câu hỏi 7 4 3 2 16 Tổng số điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1 điểm 10 điểm Tỉ lệ % điểm 40% 30% 20% 10% - 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0