intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:23

18
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum

  1. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN - LỚP 7 Tổng Mứ độ đánh giá T Nội dung/Đơn vị kiến điểm Chủ đề Nhận iết Th ng hiểu Vận d ng Vận d ng o T thức TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL Số hữu tỉ và tập hợp các số 2 2(C1, 2) hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp 0,5đ 1 0,5đ Số hữu tỉ các số hữu tỉ (14 tiết) Các phép tính với số tự 1(C2) 1 nhiên. Phép tính luỹ thừa 1đ 1đ với số mũ tự nhiên 1(C3) 1 Căn bậc hai số học 0,25đ O,25đ 2 Số thự 1(C4) 1 ố v tỉ. ố thực 0,25đ 0,25đ Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1(C5) 1 phân giác của một góc 0,25đ 0,25đ Góc và Hai đường thẳng song đường 1(C9) 1 3 song. Tiên đề Euclid về thẳng song 0,25đ 0,25đ đường thẳng song song Khái niệm định lí, chứng 3(C10,11,12) 3 minh một định lí 0,75đ 0,75đ 1 Tam giác Tam giác. Tam giác b ng 2(C6,7) 4(C 13,14,15,16) 7 4 (C1) ằng nh u nhau. Tam giác cân. 0,5đ 1đ 3,5đ 2đ Thu thập và M tả và biểu diễn dữ 8(C17,18,19,20,21,22,23,24) 5(C8,25,26,27,28) 13 5 iểu diễn liệu trên các bảng, biểu 2đ 1,25đ 3,25đ dữ liệu đồ 16 12 1 1 30 Tổng 4đ 3đ 2đ 1đ 10đ
  2. Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN LÊ HỒNG HÀ
  3. PHÒNG GD & ĐT THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN – LỚP 7 Số câu hỏi theo mứ độ nhận thức TT Chủ đề Mứ độ đánh giá Thông Vận Vận Nhận biết hiểu d ng d ng cao CẢ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC 1 Số hữu tỉ và tập hợp các số – Nhận bi t được số hữu tỉ. 2 hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp – Nhận bi t được số đối của một số hữu tỉ. (TN 1, 2) các số hữu tỉ Số hữu tỉ Các phép tính với số tự – Vận dụng cao: Giải quy t được một số vấn 1 nhiên. Phép tính luỹ thừa đề thực tiễn phức hợp, không quen thuộc) (TL2) với số mũ tự nhiên gắn với các phép tính về số hữu tỉ. 2 Số thự – Nhận bi t được khái niệm căn bậc hai số 1 Căn bậc hai số học học của một số không âm. (TN 3) – Nhận bi t được giá trị tu ệt đối của một 1 ố v tỉ. ố thực số thực. (TN 4) – Nhận bi t được các góc ở vị trí đặc biệt 1 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia hai góc đối đỉnh). phân giác của một góc (TN 5) Góc và đường Hai đường thẳng song – Nhận bi t được tiên đề Euclid về đường 1 3 thẳng song song. Tiên đề Euclid về thẳng song song. (TN 9) song. đường thẳng song song - Nhận bi t được th nào là một định lí. 3 Khái niệm định lí, chứng minh một định lí (TN 10,11,12)
  4. – Nhận bi t được hái niệm hai tam giác b ng nhau. 2 – Nhận bi t được đường trung trực của một (TN 6, 7) đoạn thẳng Tam giác. Tam giác b ng 4 nhau. Tam giác cân. – Th ng hiểu: Giải thích được định lí về (TN 4 Tam giác Đường trung trực của tổng các góc trong một tam giác b ng 180o. 13,14,15 ằng nh u đoạn thẳng. ,16) –Vận dụng: Diễn đạt được lập luận và chứng minh h nh học trong những trường hợp đ n giản (ví dụ: lập luận và chứng 1 minh được các đoạn thẳng b ng nhau, các (TL 1) góc b ng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đ n tam giác,...). Thu thập và – Nhận bi t được những dạng biểu diễn 5 iểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. (TN8,25, dữ liệu 26,27,28) M tả và biểu diễn dữ liệu – Vận dụng: Đọc và m tả được các dữ liệu 8 5 trên các bảng, biểu đồ ở dạng biểu đồ thống ê: biểu đồ h nh quạt TN( tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng line 17,18,19 graph). ,20,21,2 2,23,24) Tổng 4 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% Duyệt của BGH Duyệt của TCM Giáo viên lập ma trận NGUYỄN THỊ LOAN LÊ HỒNG HÀ
  5. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 30 câu, 4 trang ) Điểm: ời phê của thầ c ) giáo: ĐỀ 1: A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào hữ ái đứng trướ phương án đúng ở mỗi âu s u: Câu 1: Cho h nh vẽ. Khẳng định nào sau đâ là đúng ? A. O1 và O3 là hai góc đối diện; B. O1 và O3 là hai góc kề bù; C. O1 và O3 là hai góc kề nhau; D. O1 và O3 là hai góc đối đỉnh; Câu 2: Khẳng định nào sau đâ là đúng ? A. Cả 3 khẳng định đều sai. B. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho x  a ; 2 C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x sao cho a  x ; 2 D. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho a  x ; 2 Câu 3: Bạn Nga phỏng vấn các bạn trong lớp và thu được các dãy dữ liệu sau: (1) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của 5 bạn trong nhóm: 35; 37; 40; 47; 50. (2) Tên bốn bạn tổ trưởng: Hoa, Sang, Hồng, Tuyết. Khẳng định nào sau đâ đúng? A. Dãy (1) là dãy dữ liệu định lượng; Dãy (2) là dãy dữ liệu định tính; B. Dãy (1) là dãy dữ liệu định tính; Dãy (2) là dãy dữ liệu định lượng; C. Dã 1) và 2) là đều là dãy dữ liệu định lượng. D. Dã 1) và 2) đều là dãy dữ liệu định tính; Câu 4: Trong hình vẽ dưới đâ . Bạn Nga vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. Theo em hình nào bạn Nga vẽ đúng ? A. H nh a đúng; B. H nh c đúng; C. Cả 3 h nh đều sai. D. H nh b đúng;
  6. 7 Câu 5: ố nào là số đối của số hữu tỉ ? 2 2 2 7 A. - ; B. ; C.  ; D. 3,5. 7 7 2 Câu 6: Nội dung tiên đề Ơclit là: A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có nhiều đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B b ng 600 thì góc C b ng: A. 1800 - 600; B. 600; C. 900; D. 300. Câu 8: Hai tam giác b ng nhau ở hình vẽ dưới đâ được vi t là? A. ABC = FDE; B. ABC = DEF; C. ABC = EFD; D. ABC = DFE. Câu 9: Cho tam giác ABC có góc B b ng 600, góc C b ng 500, thì góc kề bù với góc A b ng: A. 900. B. 1800 - 600- 500; C. 1100; D. 700; Câu 10: Chứng minh định lí là: A. Dùng đo đạc trực ti p để suy ra t luận. B. Dùng lập luận để từ giả thi t và những hẳng định đúng đã bi t suy ra t luận; C. Dùng lập luận để từ t luận suy ra giả thi t; D. Dùng hình vẽ để suy ra t luận; Câu 11: Cho tam giác ABC, bi t góc A b ng 600, góc B b ng 600 thì góc C b ng: A. 1800; B. 900; C. Cả ba đáp án đều sai. D. 600; Câu 12: Cho tam giác MHK vu ng tại H. Ta có: A. M K 900 ; B. M K 1800 ; C. M K 900 . D. M K 900 ; Câu 13: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho định lí: Nếu một đường thẳng vu ng gó với một trong h i đường thẳng song song thì nó ũng vu ng gó với đường thẳng òn lại. A. Cả C,D đều đúng. B. Phần giả thi t là " nó cũng vu ng góc với đường thẳng còn lại". C. Phần giả thi t là " một đường thẳng vu ng góc với một trong hai đường thẳng song song ". D. Phần t luận là " nó cũng vu ng góc với đường thẳng còn lại". Câu 14: Khẳng định nào sau đâ sai ? 1 1 A. 0  0 ; B. 5  5 ; C. 3,5  3,5 . D.  ; 2 2 Câu 15: Số hữu tỉ được vi t dưới dạng nào? a a A. với a, b ℕ; B. với a, b ℤ , b ≠ 0; b b a a C. với a, b ℤ ; D. với a, b ℕ, b ≠ 0; b b Câu 16: Khẳng định nào sau đâ là đúng?
  7. A. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã bi t. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là giả thi t của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí. B. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã bi t. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là t luận của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí. C. Định lí là một khẳng định. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là t luận của định lí. Phần sau từ “th ” là giả thi t của định lí. D. Định lí là một khẳng định. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là giả thi t của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí. 1 Câu 17: Trong biểu đồ hình quạt tròn (hình1) , phần hình quạt ứng với hình tròn biểu diễn tỉ lệ: 2 A. 90%; B. 25%; C. 40%; D. 50%. Câu 18: Ở (hình 1) biểu đồ biểu diễn th ng tin về vấn đề g ? A. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng bạc; B. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng đồng; C. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng vàng; D. Tỉ lệ phần trăm các loại hu chư ng được trao trong một cuộc thi. Câu 19: Trong biểu đồ (hình 1). Số hu chư ng vàng chi m tỉ lệ: A. 20%; B. 10%; C. 50%. D. 40%; Câu 20: Ở (hình 1). Tỉ lệ phần trăm của các đối tượng nào tư ng đư ng nhau? A. Hu chư ng vàng, hu chư ng bạc; B. Hu chư ng bạc, hu chư ng đồng; C. Hu chư ng bạc, h ng có hu chư ng. D. Hu chư ng vàng, hu chư ng đồng; Câu 21: Biểu đồ ở (hình 2) biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? A. ượng mưa trung b nh tháng 6 của một địa phư ng năm 2020; B. ượng mưa trung b nh 1 năm của một địa phư ng năm 2020; C. ượng mưa trung b nh 6 tháng cuối năm của một địa phư ng năm 2020. D. ượng mưa trung b nh 6 tháng đầu năm của một địa phư ng năm 2020; (hình 2) Câu 22: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t tháng nào có lượng mưa trung b nh nhiều nhất? A. Tháng 6. B. Tháng 1; C. Tháng 5; D. Tháng 2;
  8. Câu 23: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t lượng mưa tăng trong những hoảng thời gian nào? A. Cả B và C. B. Tháng 4 đ n tháng 5; C. Tháng 3 đ n tháng 4; D. Tháng 1 đ n tháng 2; Câu 24: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t tháng 3 có lượng mưa trung b nh là: A. 8mm; B. 225mm; C. 10mm; D. 15mm; Câu 25: Trong các phát biểu sau, dữ liệu nào h ng phải là số liệu? A. Số học sinh đạt loại giỏi môn toán; B. X p loại thi đua hen thưởng của học sinh cuối năm; C. Điểm trung bình cuối năm của các môn học; D. Số học sinh dưới trung bình môn toán. Câu 26: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào là số liệu? A. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp. B. Tên các huyện trong tỉnh Kon Tum; C. Các môn học yêu thích; D. Số học sinh giỏi của khối 7; Câu 27: Một số con vật sống trên cạn: cá voi, chó, mèo, ngựa. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là: A. Cá voi; B. Ngựa. C. Chó; D. Mèo; Câu 28: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính không thể sắp x p thứ tự? A. Năm sinh của các thành viên trong gia đ nh em. B. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước đ n vị tính là km2); C. Tên các loài động vật sống tại vườn quốc gia Cúc Phư ng; D. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 7A; B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: 2 điểm) Cho M, N là hai điểm phân biệt n m trên đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho AM = AN. Chứng minh r ng: MB = NB và AMB  ANB . Câu 2 1điểm): So sánh 9920 và 999910 BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………….............
  9. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 30 câu, 4 trang ) Điểm: ời phê của thầ c ) giáo: ĐỀ 2: A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào hữ ái đứng trướ phương án đúng ở mỗi âu s u: 7 Câu 1: ố nào là số đối của số hữu tỉ ? 2 2 7 2 A. ; B.  ; C. - ; D. 3,5. 7 2 7 Câu 2: Khẳng định nào sau đâ là đúng ? A. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho x  a ; 2 B. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x sao cho a  x ; 2 C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho a  x ; 2 D. Cả 3 khẳng định đều sai. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho định lí: Nếu một đường thẳng vu ng gó với một trong h i đường thẳng song song thì nó ũng vu ng gó với đường thẳng òn lại. A. Phần giả thi t là " nó cũng vu ng góc với đường thẳng còn lại". B. Cả C,D đều đúng. C. Phần t luận là " nó cũng vu ng góc với đường thẳng còn lại". D. Phần giả thi t là " một đường thẳng vu ng góc với một trong hai đường thẳng song song ". Câu 4: Khẳng định nào sau đâ là đúng? A. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã bi t. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là t luận của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí. B. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã bi t. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là giả thi t của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí. C. Định lí là một khẳng định. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là t luận của định lí. Phần sau từ “th ” là giả thi t của định lí. D. Định lí là một khẳng định. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là giả thi t của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí. Câu 5: Cho tam giác MHK vu ng tại H. Ta có: A. M K 900 . B. M K 900 ; C. M K 1800 ; D. M K 900 ; Câu 6: Trong hình vẽ dưới đâ . Bạn Nga vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. Theo em hình nào bạn Nga vẽ đúng?
  10. A. H nh b đúng; B. H nh c đúng; C. H nh a đúng; D. Cả 3 h nh đều sai. Câu 7: Số hữu tỉ được vi t dưới dạng nào? a a A. với a, b ℕ; B. với a, b ℤ , b ≠ 0; b b a a C. với a, b ∈ ℤ ; D. với a, b ℕ, b ≠ 0; b b Câu 8: Chứng minh định lí là: A. Dùng đo đạc trực ti p để suy ra t luận. B. Dùng hình vẽ để suy ra t luận; C. Dùng lập luận để từ giả thi t và những hẳng định đúng đã bi t suy ra t luận; D. Dùng lập luận để từ t luận suy ra giả thi t; Câu 9: Khẳng định nào sau đâ sai ? 1 1 A. 0  0 ; B. 3,5  3,5 . C. 5  5 ; D.  ; 2 2 Câu 10: Cho tam giác ABC, bi t góc A b ng 600, góc B b ng 600 thì góc C b ng: A. 600; B. 1800; C. Cả ba đáp án đều sai. D. 900; Câu 11: Cho tam giác ABC có góc B b ng 60 , góc C b ng 500, thì góc kề bù với góc A b ng: 0 A. 1100; B. 1800 - 600- 500; C. 700; D. 900. Câu 12: Cho h nh vẽ. Khẳng định nào sau đâ là đúng ? A. O1 và O3 là hai góc kề nhau; B. O1 và O3 là hai góc đối diện; C. O1 và O3 là hai góc đối đỉnh; D. O1 và O3 là hai góc kề bù; Câu 13: Hai tam giác b ng nhau ở hình vẽ dưới đâ được vi t là?
  11. A. ABC = EFD; B. ABC = DEF; C. ABC = DFE. D. ABC = FDE; Câu 14: Nội dung tiên đề Ơclit là: A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có nhiều đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 15: Bạn Nga phỏng vấn các bạn trong lớp và thu được các dãy dữ liệu sau: (3) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của 5 bạn trong nhóm: 35; 37; 40; 47; 50. (4) Tên bốn bạn tổ trưởng: Hoa, Sang, Hồng, Tuyết. Khẳng định nào sau đâ đúng? A. Dãy (1) là dãy dữ liệu định lượng; Dãy (2) là dãy dữ liệu định tính; B. Dã 1) và 2) đều là dãy dữ liệu định tính; C. Dã 1) và 2) là đều là dãy dữ liệu định lượng. D. Dãy (1) là dãy dữ liệu định tính; Dãy (2) là dãy dữ liệu định lượng; Câu 16: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B b ng 600 thì góc C b ng: A. 1800 - 600; B. 300. C. 900; D. 600; 1 Câu 17: Trong biểu đồ hình quạt tròn (hình1) , phần hình quạt ứng với hình tròn biểu diễn tỉ lệ: 2 A. 90%; B. 40%; C. 25%; D. 50%. Câu 18: Ở (hình 1) biểu đồ biểu diễn th ng tin về vấn đề g ? A. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng đồng; B. Tỉ lệ phần trăm các loại hu chư ng được trao trong một cuộc thi. C. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng bạc; D. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng vàng; Câu 19. Trong biểu đồ (hình 1). Số hu chư ng vàng chi m tỉ lệ: A. 50%. B. 10%; C. 20%; D. 40%; Câu 20: Ở (hình 1). Tỉ lệ phần trăm của các đối tượng nào tư ng đư ng nhau? A. Hu chư ng vàng, hu chư ng đồng; B. Hu chư ng bạc, h ng có hu chư ng. C. Huy chư ng vàng, hu chư ng bạc; D. Hu chư ng bạc, hu chư ng đồng; Câu 21: Biểu đồ ở (hình 2) biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? A. ượng mưa trung b nh 6 tháng đầu năm của một địa phư ng năm 2020; B. ượng mưa trung b nh tháng 6 của một địa phư ng năm 2020; C. ượng mưa trung b nh 1 năm của một địa phư ng năm 2020; D. ượng mưa trung b nh 6 tháng cuối năm của một địa phư ng năm 2020. Câu 22: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t tháng nào có lượng mưa trung b nh nhiều nhất? A. Tháng 2; B. Tháng 6. C. Tháng 1; D. Tháng 5;
  12. (hình 2) Câu 23: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t lượng mưa tăng trong những hoảng thời gian nào? A. Tháng 3 đ n tháng 4; B. Tháng 1 đ n tháng 2; C. Cả A và D. D. Tháng 4 đ n tháng 5; Câu 24: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t tháng 3 có lượng mưa trung b nh là: A. 15mm; B. 225mm. C. 8mm; D. 10mm; Câu 25: Trong các phát biểu sau, dữ liệu nào h ng phải là số liệu? A. Số học sinh đạt loại giỏi môn toán; B. Điểm trung bình cuối năm của các môn học; C. X p loại thi đua hen thưởng của học sinh cuối năm; D. Số học sinh dưới trung bình môn toán. Câu 26: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào là số liệu? A. Tên các huyện trong tỉnh Kon Tum; B. Số học sinh giỏi của khối 7; C. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp. D. Các môn học yêu thích; Câu 27: Một số con vật sống trên cạn: cá voi, chó, mèo, ngựa. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là: A. Chó; B. Ngựa. C. Mèo; D. Cá voi; Câu 28: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính không thể sắp x p thứ tự? A. Năm sinh của các thành viên trong gia đ nh em. B. Tên các loài động vật sống tại vườn quốc gia Cúc Phư ng; C. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước đ n vị tính là km2); D. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 7A; B.TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: 2 điểm) Cho M, N là hai điểm phân biệt n m trên đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho AM = AN. Chứng minh r ng: MB = NB và AMB  ANB . Câu 2 1điểm): So sánh 9920 và 999910 BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………
  13. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 30 câu, 4 trang ) Điểm: ời phê của thầ c ) giáo: ĐỀ 3: A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào hữ ái đứng trướ phương án đúng ở mỗi âu s u: Câu 1: Số hữu tỉ được vi t dưới dạng nào? a a A. với a, b ℤ , b ≠ 0; B. với a, b ℕ; b b a a C. với a, b ∈ ℤ ; D. với a, b ∈ ℕ , b ≠ 0. b b Câu 2: Cho tam giác ABC có góc B b ng 600, góc C b ng 500, thì góc kề bù với góc A b ng: A. 1100; B. 900. C. 700; D. 1800 - 600- 500; Câu 3: Bạn Nga phỏng vấn các bạn trong lớp và thu được các dãy dữ liệu sau: (5) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của 5 bạn trong nhóm: 35; 37; 40; 47; 50. (6) Tên bốn bạn tổ trưởng: Hoa, Sang, Hồng, Tuyết. Khẳng định nào sau đâ đúng? A. Dãy (1) là dãy dữ liệu định tính; Dãy (2) là dãy dữ liệu định lượng; B. Dã 1) và 2) là đều là dãy dữ liệu định lượng. C. Dã 1) và 2) đều là dãy dữ liệu định tính; D. Dãy (1) là dãy dữ liệu định lượng; Dãy (2) là dãy dữ liệu định tính; Câu 4: Khẳng định nào sau đâ là đúng? A. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã bi t. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là giả thi t của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí. B. Định lí là một khẳng định. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là t luận của định lí. Phần sau từ “th ” là giả thi t của định lí. C. Định lí là một khẳng định. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là giả thi t của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí. D. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã bi t. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là t luận của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí. Câu 5: Nội dung tiên đề Ơclit là: A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có nhiều đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 6: Khẳng định nào sau đâ là đúng ? A. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho a  x ; 2
  14. B. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho x  a ; 2 C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x sao cho a  x ; 2 D. Cả 3 khẳng định đều sai. Câu 7: Cho tam giác MHK vu ng tại H. Ta có: A. M K 900 ; B. M K 1800 ; C. M K 900 ; D. M K 900 . Câu 8: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho định lí: Nếu một đường thẳng vu ng gó với một trong h i đường thẳng song song thì nó ũng vu ng gó với đường thẳng òn lại. A. Phần giả thi t là " nó cũng vu ng góc với đường thẳng còn lại". B. Cả C,D đều đúng. C. Phần giả thi t là " một đường thẳng vu ng góc với một trong hai đường thẳng song song ". D. Phần t luận là " nó cũng vu ng góc với đường thẳng còn lại". Câu 9: Khẳng định nào sau đâ sai ? 1 1 A. 5  5 ; B. 3,5  3,5 . C. 0  0 ; D.  ; 2 2 Câu 10: Hai tam giác b ng nhau ở hình vẽ dưới đâ được vi t là? A. ABC = DEF; B. ABC = FDE; C. ABC = DFE. D. ABC = EFD; 7 Câu 11: ố nào là số đối của số hữu tỉ ? 2 2 2 7 A. ; B. - ; C. 3,5. D.  ; 7 7 2 Câu 12: Cho h nh vẽ. Khẳng định nào sau đâ là đúng ? A. O1 và O3 là hai góc đối diện; B. O1 và O3 là hai góc đối đỉnh; C. O1 và O3 là hai góc kề nhau; D. O1 và O3 là hai góc kề bù; Câu 13: Trong hình vẽ dưới đâ . Bạn Nga vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. Theo em hình nào bạn Nga vẽ đúng ?
  15. A. H nh b đúng; B. Cả 3 h nh đều sai. C. H nh a đúng; D. H nh c đúng; Câu 14: Chứng minh định lí là: A. Dùng hình vẽ để suy ra t luận; B. Dùng lập luận để từ giả thi t và những hẳng định đúng đã bi t để suy ra t luận. D. Dùng đo đạc trực ti p để suy ra t luận. Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B b ng 600 thì góc C b ng: A. 1800 - 600; B. 900; C. 300. D. 600; 0 0 Câu 16: Cho tam giác ABC, bi t góc A b ng 60 , góc B b ng 60 thì góc C b ng: A. Cả ba đáp án đều sai. B. 1800; C. 600; D. 900; 1 Câu 17: Trong biểu đồ hình quạt tròn (hình1) , phần hình quạt ứng với hình tròn biểu diễn tỉ lệ: 2 A. 90%; B. 40%; C. 25%; D. 50%. Câu 18: Ở (hình 1) biểu đồ biểu diễn th ng tin về vấn đề g ? A. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng vàng; B. Tỉ lệ phần trăm các loại hu chư ng được trao trong một cuộc thi. C. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng bạc; D. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng đồng; Câu 19: Trong biểu đồ (hình 1). Số hu chư ng vàng chi m tỉ lệ: A. 10%; B. 20%; C. 50%. D. 40%; Câu 20: Ở (hình 1). Tỉ lệ phần trăm của các đối tượng nào tư ng đư ng nhau? A. Hu chư ng vàng, hu chư ng bạc; B. Hu chư ng bạc, hu chư ng đồng; C. Hu chư ng vàng, hu chư ng đồng; D. Hu chư ng bạc, h ng có hu chư ng. Câu 21: Biểu đồ ở (hình 2) biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? A. ượng mưa trung b nh 6 tháng cuối năm của một địa phư ng năm 2020. B. ượng mưa trung b nh tháng 6 của một địa phư ng năm 2020; C. ượng mưa trung b nh 1 năm của một địa phư ng năm 2020; D. ượng mưa trung b nh 6 tháng đầu năm của một địa phư ng năm 2020; (hình 2) Câu 22: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t tháng nào có lượng mưa trung b nh nhiều nhất?
  16. A. Tháng 1; B. Tháng 6. C. Tháng 2; D. Tháng 5; Câu 23: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t lượng mưa tăng trong những hoảng thời gian nào? A. Cả B và D. B. Tháng 3 đ n tháng 4; C. Tháng 1 đ n tháng 2; D. Tháng 4 đ n tháng 5; Câu 24: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t tháng 3 có lượng mưa trung b nh là: A. 8mm; B. 10mm; C. 15mm; D. 225mm. Câu 25: Trong các phát biểu sau, dữ liệu nào h ng phải là số liệu? A. X p loại thi đua hen thưởng của học sinh cuối năm; B. Số học sinh đạt loại giỏi môn toán; C. Số học sinh dưới trung bình môn toán. D. Điểm trung bình cuối năm của các môn học; Câu 26: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào là số liệu? A. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp. B. Tên các huyện trong tỉnh Kon Tum; C. Số học sinh giỏi của khối 7; D. Các môn học yêu thích; Câu 27: Một số con vật sống trên cạn: cá voi, chó, mèo, ngựa. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là: A. Mèo; B. Chó; C. Ngựa. D. Cá voi; Câu 28: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính không thể sắp x p thứ tự? A. Tên các loài động vật sống tại vườn quốc gia Cúc Phư ng; B. Năm sinh của các thành viên trong gia đ nh em. C. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước đ n vị tính là km2); D. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 7A; B.TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: 2 điểm) Cho M, N là hai điểm phân biệt n m trên đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho AM = AN. Chứng minh r ng: MB = NB và AMB  ANB . Câu 2 1điểm): So sánh 9920 và 999910 BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………….
  17. PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 Họ và tên:………………………… MÔN: TOÁN – LỚP 7 Lớp:….. Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC ( Đề có 30 câu, 4 trang ) Điểm: ời phê của thầ c ) giáo: ĐỀ 4: A.TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào hữ ái đứng trướ phương án đúng ở mỗi âu s u: Câu 1: Bạn Nga phỏng vấn các bạn trong lớp và thu được các dãy dữ liệu sau: (7) Cân nặng (đơn vị kilôgam) của 5 bạn trong nhóm: 35; 37; 40; 47; 50. (8) Tên bốn bạn tổ trưởng: Hoa, Sang, Hồng, Tuyết. Khẳng định nào sau đâ đúng? A. Dãy (1) là dãy dữ liệu định lượng; Dãy (2) là dãy dữ liệu định tính; B. Dã 1) và 2) đều là dãy dữ liệu định tính; C. Dã 1) và 2) là đều là dãy dữ liệu định lượng. D. Dãy (1) là dãy dữ liệu định tính; Dãy (2) là dãy dữ liệu định lượng; Câu 2: Hai tam giác b ng nhau ở hình vẽ dưới đâ được vi t là? A. ABC = FDE; B. ABC = EFD; C. ABC = DEF; D. ABC = DFE. Câu 3: Chọn câu trả lời đúng nhất. Cho định lí: Nếu một đường thẳng vu ng gó với một trong h i đường thẳng song song thì nó ũng vu ng gó với đường thẳng òn lại. A. Phần giả thi t là " một đường thẳng vu ng góc với một trong hai đường thẳng song song ". B. Phần t luận là " nó cũng vu ng góc với đường thẳng còn lại". C. Phần giả thi t là " nó cũng vu ng góc với đường thẳng còn lại". D. Cả A và B đều đúng. Câu 4: Số hữu tỉ được vi t dưới dạng nào? a a A. với a, b ℕ; B. với a, b ℤ , b ≠ 0; b b a a C. với a, b ∈ ℕ , b ≠ 0. D. với a, b ∈ ℤ ; b b Câu 5: Khẳng định nào sau đâ là đúng? A. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã bi t. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là t luận của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí.
  18. B. Định lí là một khẳng định. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là giả thi t của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí. C. Định lí là một khẳng định được suy ra từ những khẳng định đúng đã bi t. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là giả thi t của định lí. Phần sau từ “th ” là t luận của định lí. D. Định lí là một khẳng định. Mỗi định lí thường được phát biểu dưới dạng: n u … th . Phần giữa từ “n u” và từ “th ” là t luận của định lí. Phần sau từ “th ” là giả thi t của định lí. Câu 6: Nội dung tiên đề Ơclit là: A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó. B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có nhiều đường thẳng song song với đường thẳng đó. C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó. D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, chỉ có hai đường thẳng song song với đường thẳng đó. Câu 7: Trong hình vẽ dưới đâ . Bạn Nga vẽ đường trung trực của đoạn thẳng. Theo em hình nào bạn Nga vẽ đúng ? A. H nh c đúng; B. H nh b đúng; C. Cả 3 h nh đều sai. D. H nh a đúng; Câu 8: Khẳng định nào sau đâ là đúng ? A. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho a  x ; 2 B. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x sao cho a  x ; 2 C. Căn bậc hai số học của một số a không âm là một số x không âm sao cho x  a ; 2 D. Cả 3 khẳng định đều sai. Câu 9: Cho tam giác ABC có góc B b ng 600, góc C b ng 500, thì góc kề bù với góc A b ng: A. 1800 - 600- 500; B. 900. C. 700; D. 1100; Câu 10: Cho tam giác MHK vu ng tại H. Ta có: A. M K 900 ; B. M K 1800 ; C. M K 900 . D. M K 900 ; Câu 11: Cho h nh vẽ. Khẳng định nào sau đâ là đúng ? A. O1 và O3 là hai góc kề bù; B. O1 và O3 là hai góc đối đỉnh; C. O1 và O3 là hai góc đối diện; D. O1 và O3 là hai góc kề nhau; 0 Câu 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, góc B b ng 60 thì góc C b ng: A. 300. B. 1800 - 600; C. 600; D. 900; 7 Câu 13: ố nào là số đối của số hữu tỉ ? 2
  19. 2 7 2 A. - ; B.  ; C. 3,5. D. ; 7 2 7 Câu 14: Khẳng định nào sau đâ sai ? 1 1 A.  ; B. 0  0 ; C. 5  5 ; D. 3,5  3,5 . 2 2 Câu 15: Chứng minh định lí là: A. Dùng hình vẽ để suy ra t luận; B. Dùng lập luận để từ giả thi t và những hẳng định đúng đã bi t để suy ra t luận; C. Dùng lập luận để từ t luận suy ra giả thi t; D. Dùng đo đạc trực ti p để suy ra t luận. Câu 16: Cho tam giác ABC, bi t góc A b ng 600, góc B b ng 600 thì góc C b ng: A. 900; B. Cả ba đáp án đều sai. C. 600; D. 1800; 1 Câu 17: Trong biểu đồ hình quạt tròn (hình1) , phần hình quạt ứng với hình tròn biểu diễn tỉ lệ: 2 A. 50%. B. 25%; C. 90%; D. 40%; Câu 18: Ở (hình 1) biểu đồ biểu diễn th ng tin về vấn đề g ? A. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng vàng; B. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng bạc; C. Tỉ lệ phần trăm các loại hu chư ng được trao trong một cuộc thi. D. Tỉ lệ phần trăm hu chư ng đồng; Câu 19: Trong biểu đồ (hình 1). Số huy chư ng vàng chi m tỉ lệ: A. 40%; B. 50%. C. 20%; D. 10%; Câu 20: Ở (hình 1). Tỉ lệ phần trăm của các đối tượng nào tư ng đư ng nhau? A. Hu chư ng bạc, hu chư ng đồng; B. Hu chư ng bạc, h ng có hu chư ng. C. Hu chư ng vàng, hu chư ng bạc; D. Huy chư ng vàng, hu chư ng đồng; Câu 21: Biểu đồ ở (hình 2) biểu diễn các thông tin về vấn đề gì? A. ượng mưa trung b nh 6 tháng đầu năm của một địa phư ng năm 2020; B. ượng mưa trung b nh tháng 6 của một địa phư ng năm 2020; C. ượng mưa trung b nh 6 tháng cuối năm của một địa phư ng năm 2020. D. ượng mưa trung b nh 1 năm của một địa phư ng năm 2020; (hình 2)
  20. Câu 22: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t tháng nào có lượng mưa trung b nh nhiều nhất? A. Tháng 6. B. Tháng 5; C. Tháng 2; D. Tháng 1; Câu 23: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t lượng mưa tăng trong những hoảng thời gian nào? A. Cả B và D. B. Tháng 4 đ n tháng 5; C. Tháng 1 đ n tháng 2; D. Tháng 3 đ n tháng 4; Câu 24: Biểu đồ ở (hình 2) cho bi t tháng 3 có lượng mưa trung b nh là: A. 225mm. B. 8mm; C. 10mm; D. 15mm; Câu 25: Trong các phát biểu sau, dữ liệu nào h ng phải là số liệu? A. Số học sinh đạt loại giỏi môn toán; B. Số học sinh dưới trung bình môn toán. C. X p loại thi đua hen thưởng của học sinh cuối năm; D. Điểm trung bình cuối năm của các môn học; Câu 26: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào là số liệu? A. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp. B. Các môn học yêu thích; C. Số học sinh giỏi của khối 7; D. Tên các huyện trong tỉnh Kon Tum; Câu 27: Một số con vật sống trên cạn: cá voi, chó, mèo, ngựa. Trong các dữ liệu trên, dữ liệu chưa hợp lí là: A. Chó; B. Cá voi; C. Mèo; D. Ngựa. Câu 28: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là dữ liệu định tính không thể sắp x p thứ tự? A. Số học sinh nam của các tổ trong lớp 7A; B. Năm sinh của các thành viên trong gia đ nh em. C. Diện tích của các tỉnh, thành phố trong cả nước đ n vị tính là km2); D. Tên các loài động vật sống tại vườn quốc gia Cúc Phư ng; B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm) Câu 1: 2 điểm) Cho M, N là hai điểm phân biệt n m trên đường trung trực của đoạn thẳng AB sao cho AM = AN. Chứng minh r ng: MB = NB và AMB  ANB . Câu 2 1điểm): So sánh 9920 và 999910 BÀI LÀM: ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2