Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My
lượt xem 0
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Bắc Trà My
- MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN- LỚP 7 - Mã đề: A Tổng % Chương/ Mức độ đánh giá TT Nội dung/đơn vị kiến thức điểm Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. (TN1) Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ (0,25đ) Số hữu tỉ 1 3 25% (TL1a,b Các phép tính với số hữu tỉ TL2) (2.25đ) 1 Căn bậc hai số học (TN2) (0,25đ) 2 Số thực 5 22,5% 1 Số vô tỉ, số thực, (TN3,4,5,6, (TL3) làm tròn số và ước lượng. 7) (0.75đ) (1,25đ) Góc ở vị trí đặc biệt, tia phân giác 1 (TN8) 2,5% (0,25đ) 1 Hai đường thẳng song song. Tiên đề (TN9) 2,5% Các hình Euclid về đường thẳng song song (0,25đ) 3 hình học 1 Khái niệm định lí, chứng minh một cơ bản định lí (TN10) 2,5% (0,25đ) 1 1 1 1 Vẽ hình Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam (TN11) (TL4a) (TL5) (a,b) 32,5% giác cân. (0,25đ) (0,75đ) (1,0đ) (TL4b) (1,25đ) Một số yếu tố 1 2 Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên bảng, 4 thống kê (TN12) (TL6a,b) 12,5% biểu đồ. (0,25đ) (1,0đ) 12 6 2 1 21 Tổng (3,0 đ) (4,0đ) (2,0 đ) (1,0 đ) (10 đ) Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN - LỚP 7 Mã đề: A Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị TT Mức độ đánh giá Vận Chủ đề kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Số hữu tỉ và tập Nhận biết: hợp các số hữu tỉ. – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số 1 Thứ tự trong tập hữu tỉ. (TN1) hợp các số hữu tỉ Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của Số hữu tỉ một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích 1 và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ 3 Các phép tính với thừa). (TL1a,b số hữu tỉ – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu TL2) ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Số thực Nhận biết: Căn bậc hai số 1 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của học (TN2) một số không âm. Số vô tỉ, số thực, Nhận biết: 5 1 làm tròn số và – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập (TN3,4,5 (TL3) ước lượng. phân vô hạn tuần hoàn. ,6,7) – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
- Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Nhận biết: – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề 1 Góc ở vị trí đặc bù, hai góc đối đỉnh). (TN8) biệt, tia phân giác - Nhận biết được tia phân giác của một góc. Nhận biết: – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song Hai đường thẳng song. 1 song song. Tiên Thông hiểu: (TN9) đề Euclid về – Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng đường thẳng song song song. song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định lí, Nhận biết: 1 Các hình chứng minh một - Nhận biết được thế nào là một định lí. (TN10) hình học định lí cơ bản Tam giác. Tam Nhận biết: 1 1 1 3 giác bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. (TN11) (TL4a) 1 (TL5) Tam giác cân. Thông hiểu: Hình - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một vẽ(a,b) tam giác trong một tam giác bằng 1800. (TL4b) - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như:
- đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Thu Mô tả và biểu Nhận biết: thập và diễn dữ liệu trên – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho tổ chức bản, biểu đồ một tập dữ liệu. 1 2 4 dữ liệu Thông hiểu: (TN12) (TL6a,b) – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart). Tổng 12 6 2 1 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% NGƯỜI RA ĐỀ DUYỆT CỦA TỔ CHUYÊN MÔN TỔ TRƯỞNG Nguyễn Đức An Phạm Ngọc Tín DUYỆT CỦA BGH PHÓ HIỆU TRƯỞNG Đỗ Thanh Hoàng
- PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG PTDTBT THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM MÔN: TOÁN 7 Họ tên:……………………………….. Năm học: 2023 – 2024 Lớp: 7/…… Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) Mã đề: A Điểm Lời phê I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng. Câu 1: Số nào dưới đây không phải số hữu tỉ? −1 3 3 A. . B. 2 . C. 1,5 . D. . 2 5 0 Câu 2: Căn bậc hai số học của 64 là A. 8 . B. 8 . C. 24 . D. 10. Câu 3: Số nào dưới đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 5,(43). B. 4.41421356…. C. -4,5. D. 9,76. Câu 4: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. ᄂ . B. I . C. ᄂ . D. ᄂ . 3 Câu 5: | - | bằng 5 3 3 3 3 A. . B. − . C. hoặc - . D. 0. 5 5 5 5 Câu 6: Số đối của số -4,(5) là 1 1 A. -4,(5). B. 4,(5). C. 4, 5 . D. − 4, 5 . ( ) ( ) Câu 7: So sánh hai số a = 0,123456…. và b = 0,123123…. Kết luận nào sau đây đúng? A. a < b. B. a = b. C. a b . D. a > b. Câu 8: Hai đường thẳng zx và yt cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh? A. 4. B. 3. C. 1. D. 2. Câu 9: Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Chỉ có một. C. Có ít nhất một. D. Có vô số. Câu 10: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì so le trong. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. Câu 11: Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Cách viết nào sau đây là đúng? A. ∆ABC = ∆DFE . B. ∆ABC = ∆DEF .
- C. ∆BAC = ∆DEF . D. ∆CAB = ∆DEF . Câu 12: Biểu đồ dưới đây cho biết kỉ lục thế giới về thời gian chạy cự li 100 m trong các năm từ 1912 đến 2005. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) a. Viết các số 125; 625 dưới dạng lũy thừa của 5. (1,0 điểm) 7 3 1 b. Thực hiện phép tính − + . (0,5 điểm) 2 4 5 Bài 2: (0,75 điểm) Tìm x, biết: x + 3 = ( −2) + 3. Bài 3: (0,75 điểm) Làm tròn số 45,81763… với độ chính xác 0,005. Bài 4: (2,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. a. Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. b. Trên cạnh AB lấy điểm D. Từ D kẻ đường vuông góc với AM tại K và cắt cạnh AC tại E. Chứng minh tam giác ADE cân. Bài 5: (1,0 điểm) Một con đường quốc lộ cách không xa hai điểm dân cư . Hãy tìm bên đường đó một địa điểm để xây dựng một trạm y tế sao cho trạm y tế này cách đều hai điểm dân cư. Bài 6: (1,0 điểm) Kết quả điều tra về màu yêu thích của các bạn học sinh khối lớp 7 được cho trên biểu đồ hình quạt dưới đây. a. Màu nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? Vì sao? (0,5 điểm) b. Hai màu nào có cùng tỉ lệ học sinh yêu thích? (0,5 điểm)
- ------------------Hết--------------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I-NĂM HỌC: 2023 - 2024 Môn: TOÁN 7 Mã đề: A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A A C A B D D B C B C II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a. 125 = 5.25 = 5.5.5 0,25 = 53 0,25 625 = 5.125 = 5.53 0,25 1 =5 4 0,25 (1,5đ) b. 7 3 1 7 19 − + = − 2 4 5 2 20 0,25 51 0,25 = 20 x + 3 = ( −2) + 3. 2 x = (−2) + 3 − 3 0,25 (0,75đ) 0,25 x = −2 0,25 Vậy x = −2 Để kết quả làm tròn có độ chính xác là 0,005, ta làm tròn đến 3 hàng phần trăm. 45,81763… 0,25 (0,75đ) Áp dụng quy tắc làm tròn số ta được 45,81763... 45,82 0,5 4 Hình vẽ đúng câu a 0,25 (2,0đ) Hình vẽ đầy đủ 0,25 A 1 2 D K E B M C a. Chứng minh: ∆AMB = ∆AMC Hai tam giác AMB và AMC có: AB = AC (gt)
- MB = MC (gt) 0,2 AM: cạnh chung 0,2 Suy ra ∆AMB = ∆AMC (c.c.c) 0,2 0,15 b. Chứng minh tam giác ADE cân Ta có: AK ⊥ DE nên AKD = AKE = 900 ᄂ ᄂ 0,15 Hai tam giác vuông AKD và AKE có: ᄂA = ᄂA (Vì ∆AMB = ∆AMC) 0,15 1 2 AK: cạnh chung 0,15 Suy ra ∆ AKD = ∆ AKE. 0,1 Do đó: AD = AE. 0,1 Hay tam giác ADE cân tại E 0,1 Gọi A và B là hai điểm dân cư; C là điểm đặt trạm y tế; m là 0,2 đường quốc lộ. Vì C cách đều A và B nên C thuộc đường trung trực d của 0,2 đoạn thẳng AB. Mà C thuộc đường thẳng m nên C là giao điểm của m và đường trung trực d của AB. 0,2 5 (1,0đ) 0,2 Gọi 2 điểm dân cư là hai điểm A, B. Để xây dựng trạm y tế ở bên đường cách đều hai điểm dân cư thì trạm y tế đó phải là giao điểm giữa con đường và đường trung trực của AB. 0,2 a. 6 Màu xanh lam là màu được học sinh khối 7 yêu thích nhất. 0,25 (1,0đ) 0,25 Vì màu xanh lam chiếm tỉ lệ cao nhất là 25% b. Màu xanh lá, màu trắng và màu tím. 0,5 Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. NGƯỜI RA ĐỀ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ Nguyễn Đức An Phạm Ngọc Tín
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Đình Xuyên
4 p | 190 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn