intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTBT THCS Trà Don, Nam Trà My

  1. MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7 (Thời gian 90 phút) TT Chương/ Nội Mức độ Tổng % điểm Chủ đề dung/đơn đánh giá vị kiểm Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng thức hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. (5 tiết) Các phép 2 10% tính với số 1,0 hữu tỉ. (9 tiết) 2 Số thực Căn bậc 1 hai số học 0,25 2,5% (4 tiết) Số vô tỉ. 5 2 32,5% Số thực (6 1,25 2,0 tiết) HÌNH HỌC PHẲNG 2 Các hình Góc ở vị học cơ trí đặc bản biệt. Tia phân giác của một góc. (3
  2. tiết) Hai đường 1 2,5% thẳng song 0,25 song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (5 tiết) Khái niệm định lý, chứng minh định lý. (3 tiết) Tam giác, 3 12,5% tam giác 0,75 bằng nhau. Tam giác cân. Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên. Các đường đồng quy của tam giác. (7 tiết) Giải bài 2 1 25% toán có nội 1,5 1,0 dung hình Vẽ hình học và vận 0,5 dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên
  3. quan đến hình học. (8 tiết) MỘT SỐ YẾU TỐ VỀ THỐNG KÊ 1 Thu thập Thu thập, và tổ chức phân loại, dữ liệu biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước. (4 tiết) Mô tả và 1 1 12,5% biểu diễn 0,25 1,0 dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. (4 tiết) 2 Phân tích Hình 1 và xử lý thành và 0,25 dữ liệu. giải quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các 2,5% số liệu và biểu đồ thống kê đã có. (3 tiết) Tổng 8 3 3 3 0 3 0 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7 (Thời gian: 90 phút) TT Chương/ Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề kiểm thức NB TH VD VDC SỐ V À Đ ẠI SỐ 1 Số hữu tỉ Các phép tính với số hữu tỉ. Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số 2 hữu tỉ và một số (TL 1a, 1b) tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. 2 Số thực Căn bậc hai số học Nhận biết: - Nhận biết được 1 khái niệm căn (TN 1)
  5. bậc hai số học của một số không âm. Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 1 - Nhận biết được (TN 2) số thập phân hữu hạn và số thập 1 phân vô hạn tuần (TN 3) hoàn. 1 (TL 1c) - Nhận biết được 1 số vô tỉ, số thực, (TL1d) tập hợp số thực. 1 - Nhận biết được (TN 5) trục số thực và 1 biểu diễn được (TN 4) số thực trên trục 1 số trong trường (TN 6) hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối của của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực.
  6. HÌ N H H Ọ C V À Đ O L Ư Ờ N G HÌ N H H Ọ C PH Ẳ N G 2 Các hình học cơ Hai đường thẳng bản song song. Tiên Thông hiểu: 1 đề Euclid về (TN 8) đường thẳng - Mô tả được một song song. số tính chất của hai đường thẳng song song. Tam giác, tam giác bằng nhau. Thông hiểu: Tam giác cân. 1 Quan hệ giữa - Giải thích được (TN 9)
  7. đường vuông góc và đường xiên. định lý về tổng 1 Các đường đồng các góc trong (TN 7) quy của tam giác. một tam giác trong một tam 1 giác bằng 1800. (TN 10) - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có nội dung hình Vận dụng: học và vận dụng giải quyết vấn đề - Giải quyết được thực tiễn liên một số vấn đề Vẽ hình quan đến hình thực tiễn (đơn học. giản, quen thuộc) liên quan đến 2 ứng dụng của (TL 2a, 2b) hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. - Diễn đạt được lập luận và 1
  8. (TL 2c) chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. M ỘT SỐ YẾ U T Ố VỀ T H Ố
  9. N G K Ê X Á C SU ẤT . M ỘT SỐ YẾ U T Ố VỀ T H Ố N G K Ê 1 Thu thập và tổ Mô tả và biểu chức dữ liệu diễn dữ liệu trên Nhận biết: các bảng, biểu 1 đồ. - Nhận biết được (TN 11) những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. 1 (TL 3) Thông hiểu: - Đọc và mô tả được các dữ liệu
  10. ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. 2 Phân tích và xử Hình thành và lý dữ liệu. giải quyết vấn đề Nhận biết: đơn giản xuất hiện từ các số - Nhận biết được 1 liệu và biểu đồ mối liên quan (TN 12) thống kê đã có. giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (Ví dụ: Lịch sử và Địa lý 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, …) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính, …) Tổ 11 7 3 1 ng Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% % Tỉ lệ chung 70% 30%
  11. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC: 2023 – 2024 TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON Môn: Toán - Khối 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm 02 trang) Họ và tên thí sinh: ……………………………Lớp: …………….SBD:……………. I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn đáp án đúng trong các câu trả lời đã cho ở bên dưới rồi ghi vào giấy bài làm. Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án A thì ghi là: 1A… Câu 1: bằng A. 3. B. -3. C. 9. D. -9. Câu 2: Trong các số thập phân sau: 0,25 ; 2,(35) ; 1,(765) ; -3,162277602… Số thập phân nào là số thập phân hữu hạn? A. 0,25. B. 2,(35). C. 1,(765). D. -3,1622776… Câu 3: Số vô tỉ là A. là số thập phân hữu hạn. B. là số thập phân vô hạn tuần hoàn. C. là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. D. bao gồm số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. Câu 4: Cho hình dưới đây, hãy cho biết điểm A chỉ số thực nào? A. . B. -. C. . D. -. Câu 5: Số đối của là A. 3. B. -3. C. . D.. Câu 6: Tính bằng A. . B. . C. . D. 0. Câu 7: Cho và có . Cần thêm một điều kiện gì để và bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông? A. . B. . C. . D. . Câu 8: Cho hình vẽ bên dưới. Tính , biết FE // BC và A. 30o. B. 60o. C. 120o. D. 140o.
  12. Câu 9: Cho tam giác ABC có , . Khi đó số đo góc C bằng A. B. C. D. Câu 10: Cho tam giác MNP cân tại M có . Số đo M P N góc N là A. 50°. B. 80°. C. 90°. D. 130°. Câu 11: Tỉ lệ phần trăm các loại sách trong thư viện của một trường ở huyện Nam Trà My được thống kê trong bảng sau: Loại sách Tỉ lệ phần trăm Sách giáo khoa 50 % Sách tham khảo 20 % Sách truyện 20 % Các loại sách khác 10 %
  13. Tổng 100 % Trong các biểu đồ dưới đây, biểu đồ nào biểu diễn thành phần các loại sách trong thư viện của trường nêu trên? A. B. C. D. D. Câu 12: Biểu đồ bên đây biểu diễn tỉ lệ theo thể tích trong không khí của: khí oxy; khí nitơ; hơi nước, khí cacbonic và các khí khác. Em hãy cho biết: Trong không khí, thành phần nào chiếm tỉ lệ cao nhất? A. Khí oxy. B. Khí nitơ. C. Hơi nước. D. Hơi nước, khí cacbonic và các khí khác. II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1: (3,0 điểm) a)Thực hiện phép tính sau: . b) Tìm x, biết . c) Cho tập hợp . Bằng cách liệt kê phần tử hãy viết tập hợp B gồm các số hữu tỉ, C gồm các số vô tỉ thuộc tập hợp A. d) Các điểm C và D trong hình sau biểu diễn lần lượt cho những số thực nào? C D 4,6 4,7 Bài 2: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Tia phân giác của góc B cắt AC tại D. Dựng DE vuông góc với BC (E BC) a) Chứng minh ABD = EBD. b) Tia ED cắt BA tại M. Chứng minh EC = AM. c) Nối AE. Chứng minh .
  14. Bài 3: (1,0 điểm) Một khảo sát cho kết quả về tỉ lệ học sinh cấp Trung học cơ sở yêu thích các thể loại phim như sau: Hãy lập bảng thống kê biểu diễn tỉ lệ học sinh yêu thích các loại phim. Cho biết thể loại phim nào được học sinh yêu thích nhất? ----------------HẾT-------------- *Lưu ý : - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.
  15. UBND HUYỆN NAM TRÀ MY HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG PTDTBT THCS TRÀ DON KIỂM TRA CUỐI KÌ I - NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu ghi 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C D C A B A D A A B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 0,5 b) 0,5 c) Bài 1 (3,0 điểm) 0,5 0,5 d) 0,5 C=4,615 0,5 D=4,65 Bài 2 (3,0 điểm) Vẽ hình đúng sử dụng cho câu c 0,5
  16. a) Chứng minh ABD = EBD Xét hai tam giác vuông: ABD và EBD, ta có: 0,25 (BD là tia phân giác góc B) 0,25 BD cạnh huyền chung 0,25 => ABD = EBD (cạnh huyền – góc nhọn) b) Chứng minh EC = AM Xét ADM và EDC, ta có : DA = DE (ABD = EBD) (đối đỉnh) Do đó: ADM và EDC (g –c– 0,5 g) 0,25 => AM = EC (Hai cạnh tương ứng) c) Chứng minh Ta có : Mà Nên AC = EM Xét AEM và EAC, ta có : AC = EM (cmt)
  17. EC = AM (ADM và EDC) 0,5 EA cạnh chung Do đó: AEM =EAC (c – c – c)  (hai góc tương ứng) 0,5 Thể loại phim 1,0 Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Bài 3 (1,0 điểm) Hài Hành động Thể loại phim được yêu thích nhất là thể loại phim hành động * Lưu ý: Đối với học sinh khuyết tật học tập I. Trắc nghiệm (6,0 điểm): Một câu đúng ghi 0,5 điểm. II. Tự luận (4,0 điểm) - Câu 1. Đúng ghi 2,0 điểm. - Câu 2. Đúng ghi 1,0 điểm. - Câu 3. Đúng ghi 1,0 điểm. *Lưu ý: Nếu học sinh có cách giải khác mà kết quả đúng, logic thì vẫn ghi điểm tối đa.
  18. TM.Hội đồng thẩm định và sao in đề Tổ chuyên môn Người ra đề Chủ tịch Hội đồng Vũ Thị Hoàng Anh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2