intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:10

18
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Đại Chánh, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN LỚP: 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/ Nội Mức độ đánh giá Tổng Chủ đề dung/đơn (4 -11) % điểm vị kiến NB TH VDT VDC (12) thức TNKQ TL TNKQ TL TN TL TNKQ TL KQ Số hữu tỉ 2 5 và tập hợp (0.5đ) các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số 1 Số hữu tỉ hữu tỉ (12 tiết) Các phép 2 15 tính với (1,5đ) số hữu tỉ Quy tắc 1 2 17.5 chuyển vế (0,25đ) (1,5đ) 2 Số thực Căn bậc 2 5 (10 tiết) hai (0,5đ) Tập hợp 2.5 1 các số (0,25đ) thực Góc ở vị Góc và trí đặc 5 2 đường biệt. Tia (0,5đ) thẳng phân giác song của một song góc 3 (11 tiết) Hai đường 2 5 thẳng (0,5đ) song song. 4 Tam giác Các 30 bằng trường nhau hợp bằng 1 1 (14 tiết) nhau của 1 (1đ) (1đ) tam giác. (1đ) Tam giác cân. 5 Thu thập - Thu 2 15 và biểu thập và 0,5đ diễn dữ phân loại 1 liệu dữ liệu. (1đ) (11 tiết) Biểu đồ hình quạt tròn. Biểu
  2. đồ đoạn thẳng Tổng số câu 10 2 2 3 2 1 20 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  3. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2023 – 2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 - THỜI GIAN: 90 phút TT Chương/ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ Chủ đề vị kiến thức nhận thức NB TH VDT VDC Số hữu tỉ và Nhận biết: 2 tập hợp các số Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong hữu tỉ. Thứ tự tập hợp các số hữu tỉ trong tập hợp các số hữu tỉ Số hữu tỉ Các phép tính Nhận biết: 2 1 với số hữu tỉ Nhận biết các phép tính với số hữu tỉ Vận dụng các phép tính với số hữu tỉ vào giải bài tập thực tế Quy tắc Vận dụng quy tắc chuyển vế vào giải bài tập 1 2 chuyển vế 2 Số thực Căn bậc hai 2 Tập hợp các 1 số thực Góc ở vị trí Nhận biết: Nhận biết hai góc đối đỉnh. Góc ở 2 đặc biệt. Tia vị trí đặc biệt, tia phân giác của một góc Góc và phân giác của đường một góc thẳng 3 song song Hai đường Nhận biết: Nhận biết hai đường thẳng song 2 thẳng song song. Quan hệ giữa tính vuông góc và song song. song 4 Tam giác Các trường 1 1 1 bằng hợp bằng nhau nhau của tam giác. Tam giác cân 5 Thu thập - Thu thập và Thông hiểu 2 1 và biểu phân loại dữ – Hiểu được những dạng biểu diễn khác diễn dữ liệu. Biểu đồ liệu hình quạt nhau cho một tập dữ liệu. tròn. Biểu đồ Vận dụng đoạn thẳng - Tính tỉ lệ phần trăm giá trị bảng thống kê Tổng số câu 12 5 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 30
  4. Trường: TH VÀ THCS ĐẠI CHÁNH KIỂM TRA HỌC KỲ I Số Số thứ Họ và tên:.......................................... NĂM HỌC: 2023 – 2024 phách tự Lớp: .../….. Môn: Toán 7 Số BD: ........ Phòng thi số:....... Thời gian làm bài: 90 phút .......................................................................................................................................................................... Điểm: Chữ ký của giám khảo: Chữ ký của giám thị: Số Số thứ phách tự I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3, 0 điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Chọn khẳng định đúng 1 1 −1 A. N; B. Z; C. Q; D. −4 Q . 5 4 2 Câu 2: Số hữu tỉ dương là −2 −2 −7 A. B. ; C. ; D. . 5 −5 2 Câu 3: Tìm x, biết: x + 4,5 = 10,5 A.4,5; B.8,5; C.6; D.2,5. Câu 4: Thực hiện phép tính 8 + 3 + 5 A. -3; B.4; C.5; D. 3. Câu 5: Tính giá trị của biểu thức: M = A. 1; B. 2; C. -2; D. -1. Câu 6: Tìm x, sao cho |x| = 3. A. x = 3; B. x = -3; C. x = 3 và x = -3; D. x = 2. Câu 7: Cho góc xOy =400 , góc đối đỉnh của góc xOy bằng A.400; B.800; C.200; D. 300 . Câu 8: Cho góc xOy =600. Tia Oz là tia phân giác của góc xOy . Số đo của góc xOz là A.500; B.200; C.300; D.400. Câu 9: Cho đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b và trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì A. a // b; B. a cắt b; C. a vuông góc với b; D. a trùng với b. Câu 10: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c biết a / / b và c ⊥ a . Kết luận nào đúng? A. a / / c; B. c / / b; C. a ⊥ b. D. c ⊥ b; Câu 11: Quan sát hình vẽ. Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7 là A. Tốt 10%. B. Khá 45%. C. Đạt 25% . D.Chưa đạt 20%.
  5. Câu 12: Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ Sáu là A. 40. B. 50. C. 48. D. 35. II. Tự luận ( 7 điểm) Câu 13: (1,5 điểm): 1 35 −1 Thực hiện phép tính: a) . ; b) :2 7 4 2 1 2 3 5 Câu 14: (1,5 điểm): Tìm x, biết: a) x − = ; b) x + = 2 3 2 4 Câu 15: (1,0 điểm): Cho bảng thống kê các loại trái cây có trong một cửa hàng A: Loại trái cây Cam Xoài Đào Số lượng 250 175 75 Tính tỉ lệ % của Cam và Đào so với tổng số trái cây. Câu 16: (3 điểm): Cho ∆ABC cân tại A, M là trung điểm của cạnh BC. a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. b) Từ M kẻ ME ⊥ AB (E ∈ AB), MF⊥ AC (F ∈ AC). Chứng minh EA = FA. c) Chứng minh EF // BC. Bài làm: .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... ..........................................................................................................................................................................
  6. .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................... HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 I . PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3, 0 điểm). Mỗi phương án chọn đúng ghi 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C C B B C A C A D B C II. PHẦN TỰ LUẬN ( 7, 0 điểm) Câu Nội dung Điểm Thực hiện phép tính: 13 1 35 1.5 5 a) . = = 0,75 7 4 1.4 4 −1 − 1 1 −1 b) :2 = . = 0,75 2 2 2 4 Tìm x, biết: 14 1 2 a) x − = 2 3 2 1 x= + 0,5 3 2 7 x= 6 0,25 3 5 b) x + = 2 4 5 3 x= − 4 2 0,5 −1 x= 0,25 4 Tổng số trái cây có trong cửa hàng là: 250+175+75 = 500 0,5 15 250 Tỉ lệ % của Cam so với tổng số trái cây là: = 50% 0,25 500
  7. 75 0,25 Tỉ lệ % của Đào so với tổng số trái cây là: = 15% 500 16 A 0,25 F E C B M Câu a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. 0,75 Chứng minh được ∆AMB = ∆AMC (c-c-c) Câu b) Chứng minh EA = FA. - Chứng minh được hai tam giác AME và AMF bằng nhau 0,75 - Lập luận EA = FA 0,25 Câu c) Chứng minh EF // BC. - Lập luận được hai góc AEF và ABC bằng nhau 0,5 - Lập luận EF // BC 0,5 Duyệt của chuyên môn Duyệt của tổ trưởng Giáo viên ra đề Trần Chí Tại
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2