intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễ ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ, Phước Sơn

  1. UBNG HUYỆN PHƯỚC SƠN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Nhận biết: 2 - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. (TN1, Số hữu tỉ và - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. TN2) tập hợp các - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 0,5 số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp các Thông hiểu: số hữu tỉ - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép Thông hiểu: tính với số - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một hữu tỉ số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) 1
  2. Vận dụng cao: (TL6) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1,0 quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ Nhận biết: 1 - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số (TN9) Căn bậc hai không âm. 0,25 số học Thông hiểu: 1 - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học (TL2) của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. 0,75 Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. 3 2 Số thực (TN10, - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên TL1a,b trục số trong trường hợp thuận lợi. 1,25 Số vô tỉ. Số thực - Nhận biết được số đối của của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: 1 - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ (TL4) chính xác cho trước. 0,75 3 Các hình Góc ở vị trí Nhận biết: 2 hình học đặc biệt. Tia - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc (TN3, cơ bản phân giác đối đỉnh). TN5) của một góc. - Nhận biết được tia phân giác của một góc. 0,5 - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường Nhận biết: 1 thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (TN4) song. Tiên Thông hiểu: 0,25 đề Euclid về - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song đường thẳng song. song song - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  3. Khái niệm Nhận biết: định lí, - Nhận biết được thế nào là một định lý. chứng minh Thông hiểu: một định lí - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. Tam giác, Nhận biết: tam giác - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam bằng nhau. giác. Tam giác - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. 3 cân. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và (TN6, tính chất cơ bản của đường trung trực. TN11, TN12) Thông hiểu: 0,75 - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. 2 - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, (TL5a, của hai tam giác vuông. TL3b) - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của 1,25 tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài Vận dụng: toán có nội - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong dung hình những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh học và vận được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều dụng giải kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) quyết vấn đề - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thực tiễn thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo liên quan dựng các hình đã học. đến hình học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  4. Thu thập, Thông hiểu: phân loại,- Giải thích được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí biểu diễn dữtoán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một liệu theo các kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lý của các quản cáo,…). tiêu chí cho Vận dụng: trước. - Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng Thu thập biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. và tổ Mô tả và Nhận biết: 2 4 chức dữ biểu diễn dữ - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một (TN7, liệu liệu trên các tập dữ liệu. TN8) bảng, biểu Thông hiểu: 0,5 đồ. - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: 3 biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. (TL5a) 1,0 Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng. Hình thành Nhận biết: và giải - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến quyết vấn đề thức trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (Ví đơn giản dụ: Lịch sử và Địa lý 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, …) và xuất hiện từ trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính, …) Phân các số liệu Thông hiểu: tích và và biểu đồ 5 - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân xử lý dữ thống kê đã tích các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho liệu có. sẵn), biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: 3 - Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu (TL5b) thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ 1,25 đoạn thẳng.
  5. UBNG HUYỆN PHƯỚC SƠN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ Môn Toán; Lớp 7; Thời gian làm bài 90 phút Nội Mức độ TT Chương/ dung/đơn đánh giá Chủ đề vị kiến Tổng thức NB TH VD VDC % điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 2 tỉ. Thứ tự (C1, C2) 5 trong tập 0,5 hợp số hữu tỉ. Các phép 1 tính với số (B6) 10 hữu tỉ. 1,0 2 Số thực Căn bậc 1 1 hai số học (C9) (B2) 10 0,25 0,75 Số vô tỉ. 1 2 1 Số thực (C10) ( B1a,b) (B4) 20 0,25 1,0 0,75 3 Các hình Góc ở vị 2 5 học cơ trí đặc (C3, C5) bản biệt. Tia 0,5 phân giác của một góc.
  6. Hai đường thẳng song song. 1 Tiên đề (C4) 2,5 Euclid về 0,25 đường thẳng song song. Khái niệm định lý, chứng minh định lý. Tam giác, 3 tam giác 2 (C6, C11, bằng (B3a,b) 20 C12) nhau. Tam 1,25 0,75 giác cân. Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. 4 Thu thập Thu thập, và tổ phân loại, chức dữ biểu diễn liệu dữ liệu theo các tiêu chí cho trước.
  7. Mô tả và biểu diễn 2 1 dữ liệu (C7, C8) (B5a) 15 trên các 0,5 1,0 bảng, biểu đồ. 5 Phân tích Hình và xử lý thành và dữ liệu giải quyết vấn đề 1 đơn giản (B5b) xuất hiện 12,5 1,25 từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có. Tổng 12 2 0 4 0 2 0 1 21 Tỉ lệ phần 40% 30% 20% 10% 100 trăm Tỉ lệ chung 70% 100
  8. UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2023 – 2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 2 trang) I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng nhất cho mỗi câu hỏi sau rồi ghi vào giấy làm bài. Ví dụ: Câu 1 chọn câu trả lời A thì ghi 1-A. Câu 1: Số nào sau đây là số hữu tỉ? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Số đối của số hữu tỉ là A. . B. 3. C. . D. . Câu 3: Trong các hình vẽ dưới đây, hình vẽ nào cho biết Oz là tia phân giác của góc xOy? y y y y 50° 65° 60° 70° 70° 50° 55° 60° o Hình 1 x o Hình 2 x o Hình 3 x o Hình 4 x A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 4: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5: Cho hình vẽ sau. Cặp góc đối đỉnh là A. và . B. và . 1 2 3 O4 C. và . D. và . Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau. B. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các góc tương ứng bằng nhau. C. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng bằng nhau. D. Hai tam giác bằng nhau nếu chúng có các cạnh tương ứng bằng nhau và các góc tương ứng không bằng nhau.
  9. Câu 7: Cho biểu đồ như hình vẽ bên dưới. Biểu đồ này thuộc loại biểu đồ nào? GDP (tỉ đô) 300 261 245,2 250 223,8 205,3 186,2 193,2 200 A. Biểu đồ tranh. 150 B. Biểu đồ cột. 100 C. Biểu đồ quạt tròn. 50 D. Biểu đồ đoạn thẳng. 0 2014 2015 2016 2017 2018 2019 Năm Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) của Việt nam qua các năm Câu 8: Quan sát biểu đồ (ở câu 7) và cho biết năm nào Việt Nam đạt tổng sản phẩm quốc nội (GDP) cao nhất? A. 2014. B. 2015. C. 2017. D. 2019. Câu 9: Căn bậc hai số học của 16 là A. 8. B. 4. C. . D. . Câu 10: Cho các số sau: 0; ; ; . Số nào là số vô tỉ? A. . B. . C. 0. D. . Câu 11: Đường thẳng d là đường trung trực của đoạn thẳng MN. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đúng? d d d d N M N M N M N M Hình a Hình b Hình c Hình d A. Hình a. B. Hình b. C. Hình c. D. Hình d. Câu 12: Cho có . Số đo góc C là
  10. A. 400. B. 1000. C. 600. D. 700 II.TỰ LUẬN: (7,0 điểm): Bài 1: (1,0điểm) a)Tìm số đối của các số thực sau: 1,16; . b)Tính: Bài 2: (0,75 điểm) Sử dụng máy tính Casio tính giá trị căn bậc hai số học của các số sau: 48; 49; 50 (với chữ số thập phân làm tròn đến số thập phân thứ hai). Bài 3: (1,25 điểm) Cho đoạn thẳng AB và điểm M không thuộc đoạn thẳng AB sao cho MA = MB. Gọi O là trung điểm của đọan thẳng AB. a) Chứng minh rằng . b) Tam giác MAB là tam giác gì? Vì sao? Bài 4: (0,75 điểm) Làm tròn số 5236,104 với độ chính xác 50; 5 và 0,05. Bài 5: (2,25 điểm): Biểu đồ bên cạnh cho biết tỉ lệ các môn thể thao yêu thích của các bạn học sinh. a) Có bao nhiêu môn thể thao được yêu thích? Môn thể thao nào học sinh thích nhất? c) Có 200 học sinh tham gia khảo sát, hãy tính số lượng học sinh thích từng môn? Bài 6: (1,0 điểm) Cô Thảo gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 10 000 000 đồng, lĩnh lãi cuối kì tại ngân hàng Agribank với lãi suất 7%/năm. Số tiền cô Thảo nhận được sau 12 tháng là bao nhiêu (kể cả số tiền gốc và lãi)? ---------------HẾT--------------- UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ MÔN: TOÁN 7 NĂM HỌC: 2023 – 2024 HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang)
  11. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C D A B C D D B A C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a)Số đối của 1,16 là - 0,25 1,16;. 0,25 a (0,5đ) Bài 1 (1,0đ) Số đối của là. b b) a) a) 0,5 (0,5đ) Bài 2 0,25 (0,75đ) 0,25 0,25 Bài 3 M (1,25đ) 0.25 0,25 A O B a Hai tam giác MAO và 0,5 (0,5đ) MBO có: MA=MB (Theo giả thiết); OA=OB (O là trung điểm của AB); MO là cạnh chung. Vậy (c.c.c). Suy ra (Điều phải chứng minh).
  12. b Tam giác MAB là tam 0,5 (0,5đ) giác cân vì . Kết quả làm tròn số 0,25 5236,104 với độ chính 0,25 xác 50 là 5200. 0,25 Kết quả làm tròn số Bài 4 (0,75đ) a (0,5đ) 5236,104 với độ chính xác 5 là 524. Kết quả làm tròn số 5236,104 với độ chính xác 0,05 là 5236,1. a) Có 5 môn thể thao 0.5 được các bạn học sinh yêu thích. a (1,0đ) Môn thể thao được yêu 0,5 thích nhiều nhất là môn đá bóng. Số học sinh yêu thích bóng đá là 0,25 (học sinh) Số học sinh yêu thích 0,25 Bài 5 (2,25đ) bóng chuyền là (học sinh) 0,25 Số học sinh yêu thích d bóng bàn là 0,25 (1,25đ) (học sinh) Số học sinh yêu thích 0,25 đá cầu là (học sinh) Số học sinh yêu thích cầu lông là (học sinh) Bài 6 (1,0đ) Số tiền cô Thảo nhận được sau 12 tháng là 1,0 (đồng) Ghi chú: Nếu học sinh có cách giải khác đúng thì giáo viên chấm điểm phù hợp với hướng dẫn chấm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
189=>0