intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lê Quang Sung, Duy Xuyên

  1. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: TOÁN – Lớp 7 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2023- 2024 Mức độ đánh Tổng Nội giá dung/Đ Vận TT Chủ đề ơn vị Nhận Thông Vận dụng kiến biết hiểu dụng cao thức T T TL TNKQ TL TNKQ L Số hữu tỉ và tập hợp các 3 số hữu tỉ. 0.5đ Thứ0.25đ tự 0.75đ trong tập 1 Số hữu tỉ C Các phép 5 C1a TL tính với C 5 số hữu tỉ T L 0.5 0.5đ 1đ 0.5đ 2.5đ 2 Số vô tỉ. Số thực. C1b TL Số thực Căn bậc 2 0.25đ hai 1đ 1.25đ Giá trị CC2b TL
  2. tuyệt đối của 1 số 3 thực. 0.25 0.25đ 0.5đ 1.0đ Góc ở vị trí đặc biệt. Tia 1 phân giác 0.25đ của một 0.25đ Góc và góc. Hai đường đường C 3 thẳng thẳng 4 song song c 2 song song. Tiên đề T Euclid về L 0.25đ đường 0.5 0.75đ thẳng Khái GT-KL niệm C4 TL định lí, 0.5 0.5 chứng Tam giác. Tổng ba Tam giác C4b TL Tam bằng 1 4 giác nhau. bằng 0.5đ 0.5đ nhau Tam giác C4a TL 2 cân. 0.25đ 1đ 1.25đ
  3. Thu Mô tả và 2 5 thập và biểu diễn 1 tổ chức dữ liệu . dữ liệu trên các 2 Tổng 2.0đ bảng, 1.5đ 0 2.0đ 0 1đ 10đ 5 Tỉ lệ % 35% 35% 20% 10% 100%
  4. UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: TOÁN – Lớp 7 BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2023- 2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Nhận biết: 2 (TN) - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví C1, 3 dụ về số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập hợp - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. các số hữu tỉ. Thứ - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 1 (TN) tự trong tập hợp các - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số C2 số hữu tỉ hữu tỉ. Thông hiểu: - Sắp xếp được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép tính với Nhận biết số hữu tỉ Nhận dạng được công thức nhân, chia hai lũy 2 (TN) C4,6 thừa cùng cơ số 1 (TL) Thông hiểu C 1a TL -Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong Q. 1 (TL) Vận dụng cao C5aTL - Giải quyết bài toán thực tế về số hữu tỉ
  5. Nhận biết 1 (TN) 1 (TL) - Nhận biết được số vô tỉ C8 C1bTL - Nhận biết được số thực, số đối và giá trị tuyệt đối của một số thực - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số Số vô tỉ. Căn bậc thực. hai số học. Số thực - Nhận biết được căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu 2 Số thực - Tính giá trị (Đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số dương. Thực hiện được các phép toán Nhận biết 1(TN) 1 (TL) - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của số C5 C2bTL thực. Giá trị tuyệt đối của Thông hiểu 1 số thực. - Thực hiện phép tính có dấu giá trị tuyệt 1 (TN) đối C7 3 Góc và Góc ở vị trí đặc Nhận biết: 1 (TN) đường biệt. Tia phân giác - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai C9 thẳng song của một góc. góc kề bù, hai góc đối đỉnh). song - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập.
  6. Hai đường thẳng Nhận biết: 1 (TL) song song. Tiên đề - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường 1 (TN) C4cTL Euclid về đường C12 thẳng song song thẳng song song. Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định lí, Nhận biết: C4 TL chứng minh một - Nhận biết được thế nào là một định lý. định lí Tổng các góc trong Nhận biết: một tam giác - Tổng các góc trong một tam giác bằng 1800 Vận dụng - Lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản Tam giác Hai tam giác bằng Vận dụng: 4 nhau. 1(TL) bằng nhau - Chứng minh được hai tam giác bằng nhau C4bTL - Lập luận chứng minh trong trường hợp đơn giản Tam giác cân Vận dụng: 1(TL) - Chứng minh một tam giác là tam giác cân C4aTL Thu thập và Biểu diễn dữ liệu Nhận biết: 1(TN) 5 tổ chức dữ vào biểu đồ hình - Đưa dữ liệu vào biểu đồ hình quạt tròn C10 quạt tròn 1(TL) liệu C3 TL
  7. Equation Chapter 1 Section 1UBND KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I. HUYỆN DUY XUYÊN NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS LÊ QUANG SUNG Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề kiểm tra có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau rồi ghi vào giấy làm bài (ví dụ: 1A; 2B;…) Câu 1. Trong các số hữu tỉ sau có bao nhiêu số là số hữu tỉ âm: - 0,25; 3,1; ; -4; 0 A. 1. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 2. Điền dấu thích hợp vào ba chấm … A. >. B. ≥. C.
  8. A. . B. . x y' C. . D. . 1 2 3 A 4 y x' Câu 10. Cho biểu đồ : Số lượt khách đến đến cửa hàng lúc 9h là: A. 40. B. 50. C. 45. D. 30. Câu 11. Cho tam giác DEF cân tại D có . Khi đó ta có A. . B. = 900 . C. . D. . Câu 12. Qua một điểm ở ngoài đường thẳng, ta kẻ được bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. 0. B. Vô số. C. 2. D. 1. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1: (2 điểm).Thực hiện phép tính: (hợp lí nếu có thể) a. b. - ( + Bài 2: (1 điểm). Tìm x biết : a. x + 0,5 = b. = Bài 3: (1 điểm). Bảng thống kê số bánh mì bán được tại căng tin trường vào các ngày trong tuần vừa qua:
  9. Ngày Thứ 2 Thứ 3 Thứ 4 Thứ 5 Thứ 6 Số ổ bánh mỳ 20 40 30 20 80 Qua bảng thống kê hãy cho biết ngày nào số lượng bánh mỳ được bán ra nhiều nhất. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng thể hiện số liệu trên. Bài 4: (2.5 điểm). Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. a. Chứng minh: ∆AMB = ∆AMC. b. Trên cạnh AB lấy điểm K, AC lấy điểm N sao cho AK = AN. AM cắt NK tại H. Chứng minh: ∆AHN = ∆AHK. c. Chứng minh: NK // BC. Bài 5: (0.5 điểm). Một du khách đang đi trên đèo Hải Vân rồi dừng lại ngắm cảnh ở độ cao x (m) so với mực nước biển. Sau đó tiếp tục lên đèo thêm độ cao ban đầu để ngắm toàn thành phố Đà Nẵng, anh tiếp tục đi lên trên theo hướng đỉnh đèo cao thêm 15,7 m nữa để ngắm một chiếc tàu bị đắm lúc này anh thấy mình đang ở độ cao so với mực nước biển là 100 (m). Hỏi độ cao x là bao nhiêu mét (m) so với mực nước biển, kết quả của x làm tròn đến độ chính xác 0,5 ? ----------------------------Hết-------------------------------- Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm.
  10. Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề Duyệt của CM Kí và ghi rõ họ tên Kí và ghi rõ họ tên Lê Gia Đạt Hồ Thị Lan Anh Nguyễn Thị Nhi
  11. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2023- 2024 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): (12 câu-Mỗi câu 0,25đ = 3đ) CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN D C B A D A A C B A C D II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a. = () 0.5 = . = 0.25 0.25 1 b. - ( + = 9 – (4 + 3) + 0.5 =9–7+ = 0.25 0.25 2 a. x + 0,5 = x = – 0,5 0.25 x =1 0.25 b.TH1 : 2x – 1 =
  12. x = TH2 : 2x – 1 = x = 0.1 0.15 0.1 0.15 - Trả lời đúng Thứ 6 0.25 0.25 3 - Vẽ đầy đủ các yếu tố của biểu đồ Mỗi ngày - Vẽ đúng 5 ngày đúng 0.1 16 0,25 Vẽ hình đúng GT KL 0.25 a. Xét ABM VÀ ACM có: 0.25 AB = AC (gt) 0,25 AM chung 0,25 MB = MC (gt) Suy ra : ABM = ACM (c-c-c) . 0,25 b. Ta có: ABM = ACM ( cm câu a) nên: (Hai góc tương ứng bằng nhau) 0.1 Xét AHK VÀ AHN có:
  13. (cmt) 0.1 AH chung 0.1 AK = AN 0.1 Suy ra AHK = AHN ( c-g-c) 0.1 c. Ta có ABM = ACM nên 0.1 mà (kề bù) Suy ra 0.1 Tương tự với AHK = AHN suy ra 0.1 Ta có và 2 góc này ở vị trí đồng vị nên 0,1 NK // BC 0,1 Độ cao x là bao nhiêu mét (m) so với mực nước biển du khách ngắm san hô là 17 giải ra x = 67,44 m 0.3 Làm tròn x = 67 0.2 (Lưu ý: HS có cách giải khác, nếu đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
519=>0