intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) Vận dụng Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Cộng Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Nhận biết được số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực. - Nhận biết được tập hợp của một số hữu tỉ, số vô tỉ, số thực. - Nhận biết được căn bậc hai của một số không âm. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. - Thực hiện được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ. - Hiểu được quy tắc làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 1. Số hữu tỉ. Số thực. - Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Thực hiện được các phép tính trong tập hợp số hữu tỉ, số thực. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng trong tính toán. - Vận dụng các phép tính về số hữu tỉ để giải quyết được một số vấn đề thực tiễn và xử lí bài toán nâng cao liên quan lũy thừa. Số câu 4 2 6 1 6 7 Số điểm 1,0 0,5 3,5 0,5 1,5 4,0 Tỉ lệ 10% 5% 35% 5% 15% 40% - Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. - Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ 2. Các hình khối đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. trong thực tiễn. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. Số câu 1 1 1 1 Số điểm 0,25 1,0 0,25 1,0 Tỉ lệ 2,5% 10% 2,5% 10% 3. Góc và đường - Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề nhau, hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). thẳng song song. - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Biết cách chứng minh hai đường thẳng song song.
  2. - Nhận biết được góc so le trong, đồng vị, từ đó tính số đo của các góc liên quan. Số câu 1 1 2 2 2 Số điểm 0,25 0,25 1,25 0,5 1,25 Tỉ lệ 2,5% 2,5% 12,5% 5% 12,5% - Phân loại được dữ liệu dựa vào tiêu chí định lượng và định tính. 4. Một số yếu tố - Biết cách tính tỉ lệ phần trăm của các đối tượng dữ liệu thông qua bảng thống kê cho trước. thống kê. - Biết cách xử lí và biểu diễn số liệu thông qua việc vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Số câu 2 1 1 3 1 Số điểm 0,5 0,25 0,75 0,75 0,75 Tỉ lệ 5% 2,5% 7,5% 7,5% 7,5% Tổng số câu 7 5 10 1 12 11 Tổng số điểm 1,75 1,25 6,5 0,5 3,0 7,0 Tỉ lệ 17,5% 12,5% 65% 5% 30% 70%
  3. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I - TOÁN 7  I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: (Các phần tử thuộc hoặc không thuộc tập hợp) Câu 2: Kết quả của phép tính a bằng bao nhiêu ? Câu 3: Giá trị x thỏa mãn x = a là: Câu 4: Viết biểu thức (a m ) n dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: Câu 5: Làm tròn số a với độ chính xác d được kết quả là: Câu 6: Hình vẽ sau cho biết a // b,  1 = ... Số đo của B2 bằng bao nhiêu ? A  Câu 7: Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng: (Lý thuyết hình học) Câu 8: Tính diện tích xung quanh của chiếc hộp dạng hình lăng trụ đứng có các kích thước như hình vẽ. Câu 9: Quan sát hình vẽ sau. Tìm x biết tia phân giác. Câu 10: Trong các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào thuộc dữ liệu định tính ? Câu 11: Cho bảng thống kê. Hỏi đối tượng A chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm ? Câu 12: Chọn câu trả lời đúng. (Lý thuyết về biểu đồ đoạn thẳng) II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a c e g b e a) + + + b) a. + a. c) a+ b+ c b d f h c f Bài 2: (0,75 điểm) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau: Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) a + x = c b) ( x − a ) 2 = b b d Bài 4: (0,5 điểm) Toán thực tế. Bài 5: (1,0 điểm) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình lăng trụ đứng tam giác. Bài 6: (1,25 điểm) Dạng bài tập 7 Sgk/81. Bài 7: (0,5 điểm) Toán nâng cao (liên quan lũy thừa). ----------------- HẾT -----------------
  4. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi gồm có 03 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1: Chọn đáp án đúng trong các câu sau: −2 A. Q. B. −1 N . C. 2 I. D. 3,5 R 5 Câu 2: Kết quả của phép tính (−2) 2 bằng bao nhiêu ? A. 2. B. –2. C. 4. D. –4. Câu 3: Giá trị x thỏa mãn x = 0,3 là: A. x = 0,3. B. x = 0 hoặc x = 0,3. C. x = 0,3 hoặc x = –0,3. D. x = –0,3. 3 2 1 Câu 4: Viết biểu thức dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ: 2 5 6 9 1 1 1 1 A. . B. . C. . D. . 2 2 2 2 Câu 5: Làm tròn số –4,3456 với độ chính xác d = 0,006 được kết quả là: A. –4,34. B. –4,345. C. –4,346. D. –4,35. Câu 6: Hình vẽ sau cho biết a // b,  1 = 600 . Số đo của B2 bằng bao nhiêu? A  A. 600. B. 1800. C. 1200. D. 300. Câu 7: Hãy ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được khẳng định đúng: Cột A Cột B 1. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một a. hai góc so le trong bằng nhau. đường thẳng thứ ba thì 2. Hai góc đối đỉnh thì b. bằng nhau. 3. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì c. chúng song song với nhau. A. 1-c; 2-b; 3-a. B. 1-a; 2-b; 3-c. C. 1-b; 2-c; 3-a. D. 1-c; 2-a; 3-b. Câu 8: Tính diện tích xung quanh của chiếc hộp dạng hình lăng trụ đứng tam giác có các kích thước như hình vẽ sau:
  5. A. 48cm2. B. 1200cm2. C. 73cm2. D. 732cm2.  Câu 9: Quan sát hình vẽ sau. Tìm x biết AB là tia phân giác của CAD . A. x = 8. B. x = 33. C. x = 5. D. x = 38. Câu 10: Trong các dãy dữ liệu sau, dữ liệu nào thuộc dữ liệu định tính? A. Điểm trung bình môn Toán của một số học sinh: 7,2; 5,3; 8,4;... B. Danh sách một số loại trái cây: cam, xoài, ổi,... C. Cân nặng (tính theo kg) của một số vật nuôi: 5kg; 10kg; 20kg;... D. Số tuổi của các học sinh lớp 7A: 12; 13; 14;… Câu 11: Cho bảng thống kê sau: Số lượng các loại xe gửi trong nhà xe của chung cư A Loại xe Số lượng Xe đạp 40 Xe gắn máy 170 Ô tô 30 Hỏi loại xe ô tô chiếm tỉ lệ bao nhiêu phần trăm so với ba loại kể trên? A. 12%. B. 8%. C. 30%. D. 12,5%. Câu 12: Biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn sự thay đổi của một đối tượng theo thời gian thì: A. Trục thẳng đứng biểu diễn thời gian. B. Trục ngang biểu diễn độ lớn của dữ liệu. C. Trục thẳng đứng biểu diễn tên của biểu đồ. D. Trục ngang biểu diễn thời gian. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) −12 + 7 + −5 + 6 − 4 b) 2 1 . 2 + 1 8 . 2 c) 64 + 2 (−3) 2 − 8. 25 17 13 17 13 9 3 9 3 16
  6. Bài 2: (0,75 điểm) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn dữ liệu của bảng thống kê sau: Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán của tổ 1 lớp 7A trong 4 tháng HKI Tháng Số học sinh 9 3 10 6 11 8 12 5 Bài 3: (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) 2 + x = −1 b) ( x − 5) 2 = 4 3 12 9 Bài 4: (0,5 điểm) Nhiệt độ T (0C) của môi trường không khí và độ cao h (mét) ở một địa phương 3 được liên hệ bởi công thức sau: T = 28 – . h Hỏi với nhiệt độ bên ngoài của một chiếc tàu bay 500 đang bay là –5,60C thì tàu đó bay ở độ cao bao nhiêu mét so với mặt đất ? Bài 5: (1,0 điểm) Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy là 40cm, 20cm và chiều cao 50cm. Bài 6: (1,25 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Vì sao a // b ? b)   Cho biết P = 700 . Tính số đo của Q2 . 1 Bài 7: (0,5 điểm) Tính: M = 22023 − (22022 + 22021 + ... + 21 + 20 ) ----------------- HẾT ----------------- Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giáo viên coi thi không giải thích gì thêm. Người duyệt đề Người soạn đề Phan Trọng Thảo Đặng Thị Hoa Phượng PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I NH 2023 – 2024 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN : TOÁN 7 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian : 90 phút (không kể thời gian phát đề)
  7. I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C B D C A B A B D D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM −12 7 −5 6 −12 −5 7 6 + + + −4= + + + −4 0,25 a 17 13 17 13 17 17 13 13 = −1 + 1 − 4 = −4 0,25 1 2 8 2 19 2 17 2 2 19 17 2 . +1 . = . + . = . + 0,25 1 9 3 9 3 9 3 9 3 3 9 9 (1,5 điểm) b 2 8 0,25 = .4 = 3 3 25 5 64 + 2 (−3) 2 − 8. = 8 + 2.3 − 8. 0,25 c 16 4 = 8 + 6 − 10 = 4 0,25 2 0,75 (0,75 điểm) Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán của tổ 1 lớp 7A trong 4 tháng HKI 3 2 −1 (1,5 điểm) +x= 3 12 −1 2 a x= − 0,25 12 3 −3 x= 0,25 4 b 4 ( x − 5) 2 = 9
  8. 2 2 −2 2 0,5 x 2 TH 1: ( x − 5) = 2 TH 1: ( x − 5) 2 = 3 3 2 −2 x−5 = x −5 = 3 3 2 −2 x = +5 x= +5 3 3 17 13 x= x= 3 3 17 13 Vậy: x = hoặc x = 3 3 3 -5,6 = 28 – .h 500 3 4 .h = 33, 6 500 0,25 (0,5 điểm) 3 500 h = 33, 6 : = 33, 6. = 5600 0,25 500 3 Vậy tàu đang bay ở độ cao 5600m. Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là: 5 2.(40 + 20).50 = 6000 cm2 0,5 (1,0 điểm) Thể tích của hình hộp chữ nhật là: 40.20.50 = 40000 cm3 0,5 a a // b (vì cùng vuông góc với đường thẳng c) 0,5   Vì a // b nên P = Q1 = 700 (hai góc đồng vị) 1 0,25 6   (1,25 điểm) Ta có: Q1 + Q2 = 1800 (hai góc kề bù) 0,25 b  Thay số: 70 + Q2 = 1800 0  Q = 1800 − 700 = 1100 0,25 2 Đặt A = 22022 + 22021 + ... + 21 + 20 0,25 2 A = 22023 + 22022 + ... + 21 7 2 A − A = 22023 − 20 (0,5 điểm) A = 22023 − 1 0,25 M = 22023 − A = 22023 − (22023 − 1) = 1 Lưu ý: HS làm theo cách khác nếu đúng vẫn tính tròn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2