intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:25

11
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Quang Trung, Thăng Bình

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 – Thời gian: 90 phút CỘNG STT CHỦ ĐƠN VỊ KIẾN THỨC CẤP ĐỘ TƯ DUY ĐỀ Thông Vận dụng Vận dụng Nhận biết hiểu thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1 SỐ HỮU C1 1 Tập hợp TỈ 0.33 Q các số (14 tiết) hữu tỉ. Cộng, 1 1 trừ, B1a 0.5 nhân, (0,75đ) chia số hữu tỉ. Lũy thừa 1 1 với số mũ B1b 0.5 tự nhiên (0,5đ) của một số hữu tỉ. Thứ tự 1 1 2 thực hiện B2a B5 1 phép (0,5đ) (0,5đ) tính. Quy Tắc chuyển vế vào giải
  2. toán. Giải bài toán thực tế. Số thập C2 1 phân hữu 0.33 hạn, số 2 SỐ thập THỰC phân vô (10 tiết) hạn tuần hoàn, làm tròn số. Số vô tỉ, C3 1 2 căn bậc B1c 1.08 hai số (0,75đ) học. C4 1 2 Tập hợp B2b 0.83 số thực (0,5đ) GÓC VÀ Góc đặc 1 1 ĐƯỜNG biệt, tia B4b 0.5 THẲNG phân giác (0,5đ) 3 SONG của một SONG góc (11 tiết) Tiên đề Eucild, dấu hiệu và tích chất hai đường thẳng song song.
  3. Định lý C6 1 và chứng 0.33 minh định lý. Tổng ba C7 1 góc của 0,33 một tam TAM giác. 4 GIÁC Hai tam C8 1 BẰNG giác bằng 0.33 NHAU nhau. (15 tiết) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác. Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông Tam giác C9 1 2 cân. B4c 0.83 Đường (0,5đ) trung trực của đoạn thẳng. Vận dụng 1 1 linh hoạt B4a 1 các kiến (1đ) thức và giải toán
  4. THU Thu thập 2 2 5 THẬP và phân B3a,3b 1 BIỂU loại dữ (1đ) DIỄN liệu DỮ LIỆU Biểu đồ C5 1 (11 tiết) hình quạt 0.33 tròn Biểu đồ 1 1 đoạn B3c 0.5 thẳng (0,5đ) SỐ CÂU 8 2 1 4 4 2 21 CỘNG 3.67đ 3.33đ 2đ 1đ 10 BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 THỜI GIAN: 90 phút
  5. TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức kiểm thức NB TH VD VDC 1 Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 1 hợp các số hữu - Nhận biết được tỉ. Thứ tự trong số hữu tỉ và lấy tập hợp số hữu tỉ. được ví dụ về số hữu tỉ. - Nhận biết được 1 tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập Số hữu tỉ hợp số hữu tỉ. 1 (14 tiết) Thông hiểu: - Các phép tính về cộng, trừ, nhân, chia. - Thứ tự thực hiện phép tính. Vận dụng : - Thực hiện được các phép tính cộng trừ, nhân chia. Vận dụng cao:
  6. -Thực hiện các phép tính giải quyết các bài toán thực tế. Lũy thừa với số Nhận biết: mũ tự nhiên của - Nhận biết các một số hữu tỉ. phép tính với lũy Thứ tự thực hiện thừa. phép tính. Quy - Nhận biết được tắc chuyển vế. tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Mô tả được phép tính lũy 1 thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng,
  7. trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế với số hữu tỉ trong tính toán (tìm x, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) 2 Số thực Căn bậc hai số Nhận biết: 1 (10 tiết) học - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học 1 của một số không âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 2 - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn và chu kì tuần hoàn. - Nhận biết được 2
  8. số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước. - Vận dụng các tính chất của giá trị tuyệt đối, căn bậc 2 số học. - Vận dụng thứ tự thực hiện phép tính Thu thập, phân Nhận biết: 1 loại, biểu diễn dữ - Nhận biết được liệu theo các tiêu các loại dữ liệu. chí cho trước. Thông hiểu: - Giải thích được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: Thu thập và tổ tính hợp lý, tính chức dữ liệu đại diện của một (11 tiết) kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lý của các quảng cáo,…). Vận dụng: - Thực hiện và lý giải được việc
  9. thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu Nhận biết: diễn dữ liệu trên - Nhận biết được các bảng, biểu những dạng biểu đồ. diễn khác nhau 2 cho một tập dữ liệu. 1 Thông hiểu: - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng bảng thống kê, biểu đồ hình quạt tròn hoặc đoạn thẳng. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, vẽ biểu đồ đoạn thẳng. Góc ở vị trí đặc Nhận biết: biệt. Tia phân - Nhận biết các giác của một góc. góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được Góc và đường cách vẽ tia phân
  10. thẳng song song giác của một góc (11 tiết) bằng dụng cụ học tập. Hai đường thẳng Nhận biết: song song. Tiên - Nhận biết được đề Euclid về tiên đề Euclid về đường thẳng đường thẳng song song. song song. - Nhận biết tính chất hai đường thẳng song song. Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định Nhận biết: 1 lý, chứng minh - Nhận biết được định lý. thế nào là một định lý. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định
  11. lý. Tam giác, tam Nhận biết:. 2 giác bằng nhau. - Nhận biết được Tam giác cân. khái niệm hai tam giác bằng nhau. - Nhận biết được 2 đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: - Giải thích được Tam giác bằng định lý về tổng nhau các góc trong ( 15 tiết) một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy
  12. bằng nhau). Giải bài toán có Thông hiểu: nội dung hình -Các trường hợp học và vận dụng bằng nhau của giải quyết vấn đề tam giác, tam 1 thực tiễn liên giác vuông. quan đến hình Vận dụng: học. - Diễn đạt được lập luận và 1 chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  13. Tổng 10 5 2 Tỉ lệ % 36,7 33,3 10 Lưu ý: - Với mức độ nhận biết và thông hiểu thì mỗi câu hỏi cần được ra ở một chỉ báo của mức độ kiến thức. kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá tương ứng (1 gạch đầu dòng thuộc mức độ đó). - Các câu hỏi ở mức độ vận dụng và vận dụng cao có thể ra vào một trong các đơn vị kiến thức. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?
  14. A. Số 11 là số tự nhiên B. Số -3 là số nguyên âm B. Số là số vô tỉ D. Sốlà số thực. Câu 2: Số thập phân 10,363636… được viết gọn dưới dạng chu kì là : A.10,(36) B. 10,(3) C. 10,(6) D. 10,(3636) Câu 3: Căn bậc hai số học của 16 là : A. 4 B. C. D. 16 Câu 4: bằng: A. B. C. hoặc −0,5 D. −0,5 và 0,5 Câu 5: Cho biểu đồ quạt tròn biểu diễn tỉ lệ HS được bố mẹ dùng các loại phương tiện đưa đón đi học tại một trường nọ. Hỏi phương tiện xe đạp chiếm bao nhiêu phần trăm? A.5%; B. 25% C. 20% D. 50% Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là: A. "Nếu một đường thẳng vuông góc". B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". Câu 7: Tổng số đo 3 góc trong một tam giác bằng : A. B. C. D. Câu 8: Cho . Khẳng định nào sau đây là sai ?
  15. A. B. C. D. Câu 9: Hình nào minh họa cho đường trung trực của AB ? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 B.TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a. b. c. Em hãy dùng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học và làm tròn kết quả đến số thập phân thứ 2 ( hàng phần trăm) của số 10 . Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết: a. b. Bài 3: (1,5 điểm) Bảng thống kê sau cho biết số bàn thắng của cầu thủ Messi ghi được cho câu lạc bộ Barcelona từ năm 2016 đến năm 2021. Năm 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020 2020-2021 Số bàn thắng 54 45 51 31 38 a. Dữ liệu số bàn thắng thuộc loại dữ liệu số (số liệu) hay dữ liệu không phải số? b. Năm nào Messi có số bàn thắng nhiều nhất? c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng cho số liệu trên. Bài 4: (2 điểm) Cho ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC tại M. Chứng minh rằng:
  16. a. b. c. Qua C vẽ đường thẳng song song với AB, cắt AM tại K. Chứng minh rằng tam giác CAK cân tại C. Bài 5 : (0,5 điểm) Nguyên liệu để gói bánh chưng gồm: gạo nếp, thịt, lá dong, đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng khi gói nặng 0,8kg gồm: 0,5kg gạo; 0,125kg đậu xanh; 0,135kg thịt còn lại là lá dong. Em hãy tính khối lượng lá dong. ------------------------HẾT------------------------- UBND HUYỆN THĂNG BÌNH KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS QUANG TRUNG 2024 Môn: TOÁN – Lớp 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ B A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Số 12 là số tự nhiên B. Số -4 là số nguyên âm C. Số là số vô tỉ D. Số là số thực. Câu 2: Số thập phân 10,636363 … được viết gọn dưới dạng chu kì là : A.10,(3) B. 10,(36) C. 10,(63) D. 10,(6363) Câu 3: Căn bậc hai số học của 25 là : A. 5 B. C. D. 25 Câu 4: bằng: A. B. C. hoặc D. và Câu 5: Cho biểu đồ quạt tròn biểu diễn tỉ lệ HS được bố mẹ dùng các loại phương tiện đưa đón đi học tại một trường nọ. Hỏi phương tiện xe máy chiếm bao nhiêu phần trăm?
  17. A.5%; B. 25% C. 20% D. 50% Câu 6: Chọn câu trả lời đúng. Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia." Ta có giả thiết là: A. "Nếu một đường thẳng vuông góc". B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia". D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song". Câu 7: Tổng số đo 3 góc trong một tam giác bằng : A. B. C. D. Câu 8: Cho . Khẳng định nào sau đây là sai ? B. B. C. D. Câu 9: Hình nào minh họa cho đường trung trực của AB ?
  18. B. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 B.TỰ LUẬN: (7 điểm) Bài 1: (2 điểm) Thực hiện phép tính a. b. c. Em hãy dùng máy tính cầm tay để tính căn bậc hai số học và làm tròn kết quả đến số thập phân thứ 2 (hàng phần trăm) của số 20. Bài 2: (1 điểm) Tìm x biết: a. b. Bài 3: (1,5 điểm) Bảng thống kê sau cho biết số bàn thắng của cầu thủ Messi ghi được cho câu lạc bộ Barcelona từ năm 2016 đến năm 2021. Năm 2016-2017 2017-2018 2018-2019 2019-2020 2020-2021 Số bàn thắng 54 45 51 31 38 a. Dữ liệu số bàn thắng thuộc loại dữ liệu số (số liệu) hay dữ liệu không phải số? b. Năm nào Messi có số bàn thắng ít nhất? c. Vẽ biểu đồ đoạn thẳng cho số liệu trên. Bài 4: (2 điểm) Cho ABC cân tại A. Tia phân giác của góc A cắt BC tại N. Chứng minh rằng: a. b.
  19. c. Qua C vẽ đường thẳng song song với AB, cắt AN tại H. Chứng minh rằng tam giác CAH cân tại C. Bài 5 : (0,5 điểm) Nguyên liệu để gói bánh chưng gồm: gạo nếp, thịt, lá dong, đậu xanh. Mỗi cái bánh chưng khi gói nặng 0,8kg gồm: 0,5kg gạo; 0,125kg đậu xanh; 0,135kg thịt còn lại là lá dong. Em hãy tính khối lượng lá dong. ------------------------HẾT------------------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ĐỀ(A) C A A B B D D D C ĐỀ(B) C C A A C D C D C B. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Lời giải đề A Lời giải đề B Điểm 1a(0,75đ) 0,5 0,25 1b(0,5đ)
  20. 0,2 0,2 0,1 1c(0,75đ) 0,5 0,25 2a(0,5đ) 0,25 0.25 2b(0,5đ) (*) (*) TH1: thì TH1: thì Khi đó : (*) trở thành : (thỏa) Khi đó : (*) trở thành : (thỏa) 0.1 TH2: thì TH2: thì Khi đó (*) trở thành : (thỏa) Khi đó (*) trở thành : (thỏa) 0.1 Vậy Vậy : 0.1 0.1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2