intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

13
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Ta Gia, Than Uyên

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng % điểm (4-11) (12) TT Chương/Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao (1) (2) (3) TNK TNK TNK TL TL TL TNKQ TL Q Q Q 1 Số hữu tỉ (7) Các phép tính với số hữu tỉ 1 2 20 ( 7t) (0,5 (1,5 đ) đ) 2 Số thực (5) Số vô tỉ. Số thực (5t) 4 10 (1đ) 3 Các hình học cơ Khái niệm định lý và 2 5 bản (17) chứng minh định lý (3t) (0,5đ) Tam giác ,. Tam giác bằng 4 40 nhau. Tam giác cân. ( 14) 2 1 (1đ) (2đ) (1 đ) 4 Thu thập và tổ Thu thập, phân loại, biểu 10 1 chức dữ liệu diễn dữ liệu theo các tiêu (1đ) (10) chí cho trước(4t) Mô tả và biểu diễn dữ liệu 2 1 15 trên các bảng, biểu đồ (6t) (0,5đ) (1đ) Tổng 12 4 3 1 20 Tỉ lệ % 30 % 35% 25% 10% 100 Tỉ lệ chung 65% 35% 100
  2. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN -LỚP 7 TT Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề kiến thức Nhận Thông Vận Vận dụng biêt hiểu dụng cao 1 Số hữu tỉ Các phép tính với Thông hiểu: 1(TL) 2(TL) số hữu tỉ ( 7t) – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự 0,5đ 1,5đ nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc)gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...) Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
  3. 2 Số thực Số vô tỉ. Số Nhận biết: 4(TN) thực (5t) – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số 1đ thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước 3 Các hình Khái niệm định Nhận biết: 2(TN) học cơ bản lý và chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. 0,5đ minh định lý Vận dụng: (3t) - Chứng minh được một định lí; Tam giác ,. Tam Nhận biết: 4(TN) 2(TL) 1(TL) giác bằng nhau. – Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng 1đ 2đ 1đ Tam giác cân nhau. ( 14) – Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau).
  4. Vận dụng cao - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Thu thập và Thu thập, phân Thông hiểu : 1(TL) tổ chức dữ loại, biểu diễn – Giải thích được tính hợp lí của dữ liệu theo 1đ liệu dữ liệu theo các các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp tiêu chí cho lí, tính đại diện của một kết luận trong phỏng trước(4t) vấn; tính hợp lí của các quảng cáo;...). Vận dụng: – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu Nhận biết: 2(TN) 1(TL) diễn dữ liệu trên – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác 0,5đ 1đ các bảng, biểu nhau cho một tập dữ liệu. đồ (6t) Thông hiểu: – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 12 4 3 1 Tỉ lệ % 30% 35% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35%
  5. PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA NĂM HỌC 2023-2024 Đề số 01 Môn: Toán - Lớp: 7 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1: Tập hợp số thực được kí hiệu là: A. R B. Q C. I D. Z Câu 2: Giá trị tuyệt đối của số 0 là: A. 1 B. 0 C. -1 D. Không xác định Câu 3: Số đối của 25 là: A. 25 B. 20 C. –25 D. – 20 Câu 4: Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân hữu hạn: A. 0,(12) B. 0,12 C. 0,12… D. 0,12(1) Câu 5: Một định lí thường được phát biểu dưới dạng: A. Nếu…… thì….. B. Vì …… nên….. C. Thì …… là….. D. Do …... nên….. Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là Định lí: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Hai góc đối đỉnh thì kề bù. C. Một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc so le không bằng nhau. D. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 900 Câu 7: Cho hai tam giác ABC và DEF như hình vẽ. A Khẳng định nào sau đây là đúng: E F B C D A. ∆ABC = ∆FDE B. ∆ABC = ∆EDF C. ∆ABC = ∆DFE D. ∆ABC = ∆DEF Câu 8: Chọn câu sai. A. Tam giác có hai cạnh bằng nhau là tam giác cân. B. Tam giác có ba cạnh bằng nhau là tam giác đều. C. Tam giác cân là tam giác đều. D. Tam giác đều là tam giác cân. Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A, thì: A. AB AC B. AB < AC C. AB > AC D. AB = AC Câu 10: Hai tam giác MNP và DEF có: MN = DE; MP = DF, NP = EF. Hai tam giác bằng nhau theo trường hợp nào? A. ∆ MNP = ∆ DEF (g.c.g) B. ∆ MNP = ∆DEF (c.g.c) C. ∆ MNP = ∆ DEF (c.c.c) D. Cả A, B, C đều đúng
  6. Câu 11: Biểu đồ dưới đây thuộc dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh B. Biểu đồ hình quạt tròn C. Biểu đồ đoạn thẳng D. Biểu đồ cột Câu 12: Quan sát hình vẽ. Cho biết số ly trà sữa bán ngày thứ 5: A. 42 B. 20 C. 35 D. 48 Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (2,0 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 1 2 1 −2 3 2 a) + b) + c) − 0,5 + . 3 3 2 3 4 5 Bài 2 (2,0 điểm): a) Để đánh giá thể lực của học sinh toàn trường, giáo viên thể dục đã cho các bạn trong câu lạc bộ bóng đá của trường chạy cự li 1000m và ghi lại kết quả. Dữ liệu thu thập được có đảm bảo tính đại diện không, Vì sao? b) Bảng sau cho biết nhiệt độ tại thủ đô Hà Nội vào một ngày mùa thu. Thời điểm (giờ) 8 10 12 14 16 18 20 o Nhiệt độ ( C) 20 25 30 30 25 20 15 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên. Bài 3 (2,0 điểm): Cho tam giác ABC cân tại A và M là trung điểm của BC. a) Chứng minh: ∆ AMB = ∆ AMC b) AM ⊥ BC Bài 4 (1,0 điểm)
  7. Trong giờ học Công nghệ bạn Huế cắt được ngôi nhà như hình bên, biết hình vuông BDCE có BC = 4cm. Tính chu vi của căn nhà đó? - Đề thi gồm có 12 câu trắc nghiệm và 4 bài tự luận - Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HDC KIỂM TRA HỌC KÌ I, TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA NĂM HỌC 2023-2024 Đề số 01 Môn: Toán - Lớp: 7 Thời gian làm bài: 90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm khách quan (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp A B C B A A D D D C B C án II. Tự luận (7 điểm) Ý Nội dung Điểm a 1 2 3 0,5 + = =1 3 3 3 b 1 −2 3 −4 −1 0,75 Bài 1 + = + = 2 3 6 6 6 (2 điểm) c 3 2 6 0,25 − 0,5 + . = − 0,5 + 4 5 20 = − 0,5 + 0,3 0,25 = − 0,2 0,25 Dữ liệu thu được trong trường hợp này không có tính đại diện. 0,5 a Vì các bạn trong câu lạc bộ đá bóng thường có thể lực tốt 0,5 b Vẽ được 2 trục nhiệt độ và thời gian, ghi chú thích 0,25 Biểu diễn được các điểm 0,5 Nối các điểm liên tiếp với nhau bằng các đoạn thẳng 0,25 Nhiệt độ (0C) Bài 2 (2 điểm) Thời điểm ( giờ)
  8. - Vẽ hình và ghi GT-KL đúng 0 , 2 5 Bài 3 Xét hai tam giác ∆AMB và ∆AMC có: (2 điểm) AB = AC ( Vì ∆ABC cân tại A - gt) 0,25 a AM là cạnh chung 0,25 MB = MC ( gt) 0,25 Vậy ∆AMB = ∆AMC (c.c.c) 0,25 b AMB = AMC (vì ∆AMB = ∆AMC ở phần a) ᄋ ᄋ 0,25 ᄋ ᄋ 0 0 AMB = AMC = 180 :2 = 90 (hai góc kề bù) 0,25 Vậy AM ⊥ BC 0,25 Bài 4 Xét ∆AMB và ∆AMC (1 điểm) Có BM = MC (GT) ᄋ ᄋ AMB = AMC =900 AM là cạnh chung Suy ra: ∆AMB = ∆AMC (c.g.c) 0,25 AB = AC (2 cạnh tương ứng) ∆ABC cân tại A ᄋ Mà ABC = 600 (GT) ∆ABC là tam giác đều 0,25
  9. AB = AC = BC = 4cm Chu vi của tam giác ∆ABC là: 4 + 4 + 4 = 12cm Chu vi của hình vuông BCDE là: 4 .4 = 16 cm 0,25 Chu vi của ngôi nhà là: 12 + 16 = 28 cm 0,25 - Mọi cách làm khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Môn: Toán - Lớp: 7 Đề số 02 Thời gian làm bài: 90 phút ĐỀ BÀI Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm): Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Hãy viết chữ cái in hoa đứng trước phương án đúng trong mỗi câu sau vào bài làm. Câu 1: Trong các số thập phân sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn A. 0,232323 B. 23,4(15) C. 23,123456 D. 9,2525 Câu 2: Tập hợp số vô tỉ được kí hiệu là: A. R B. Q C. I D. Z Câu 3: Số đối của số -3,5 là: A. 35 B. – 35 C. – 3,5 D. 3,5 Câu 4: Cách viết nào dưới đây là đúng? A. |- 0,33| = -0,33 B. |-0,33| = 0,33 C. |0,33| = - 0,33 D. |0,3| = 3 Câu 5: Một định lí bao gồm các thành phần: A. Giả thiết và kết luận B. Định nghĩa và kết luận C. Giả thiết và định nghĩa D. Định nghĩa Câu 6: Điền vào chỗ trống. Hai góc đối đỉnh thì …. A. có tổng số đo bằng 180° B. có tổng số đo bằng 90o C. bằng nhau D. không bằng nhau Câu 7: Cho ABC = MNP. Số đo của góc N bằng
  10. A. 80o B. 90o C. 100o D. 110o Câu 8: Đường trung trực của một đoạn thẳng là đường thẳng A. vuông góc với đoạn thẳng đó B. vuông góc với đoạn thẳng đó tại trung điểm C. vuông góc với đoạn thẳng tại một điểm bất kì của đoạn thẳng đó D. đi qua trung điểm của đoạn thẳng đó. Câu 9: Cho tam giác ABC cân tại A. thì: ᄋ ᄋ A. B = C ᄋ ᄋ B. A = B ᄋ ᄋ C. A = C ᄋ ᄋ D. B C Câu 10: Cho ∆ABC = ∆DEF , biết EF = 5cm khi đó độ dài đoạn thẳng BC là: A. BC = 10cm . B. BC = 6cm . C. BC = 2,5cm . D. BC = 5cm . Câu 11: Biểu đồ dưới đây thuộc dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ đoạn thẳng B. Biểu đồ hình quạt tròn C. Biểu đồ tranh D. Biểu đồ cột Câu 12: Cho biểu đồ. Xếp loại học lực khá của học sinh khối 7 là: A. 10% B. 20% C. 25% D. 45% Phần II. Tự luận (7 điểm) Bài 1 (2 điểm): Thực hiện phép tính (Tính hợp lý nếu có thể): 2 3 1 −5 2 3 a) + b) + c) − 0,7 + . 5 5 3 4 15 2 Bài 2 (2điểm )
  11. a) Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi thử môn Toán, nhà trường đã cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài và xem xét kết quả. Dữ liệu thu thập được có đảm bảo tính đại diện không, Vì sao? b) Bảng sau cho biết thành tích của một vận động viên chạy cự li 1500m trong 7 tuần. Tuần Tuần 1 Tuần 2 Tuần 3 Tuần 4 Tuần 5 Tuần 6 Tuần 7 Thành tích (phút) 8 8 8 7 6,5 6,5 6 Vẽ biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn bảng thống kê trên. Bài 3 (2 điểm): Cho tam giác IKH cân tại I và IP là tia phân giác của góc KIH. Chứng minh: a) ∆ IKP = ∆IHP b) IP ⊥ KH Bài 4 (1 điểm): Một con đường quốc lộ cách không xa hai điểm dân cư (hình vẽ). Hãy tìm bên đường đó một địa điểm để xây dựng một trạm y tế sao cho trạm y tế này cách đều hai điểm dân cư. - Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. PHÒNG GD & ĐT THAN UYÊN HDC KIỂM HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS XÃ TA GIA Môn: Toán - Lớp: 7 Đề số 02 Thời gian làm bài: 90 phút HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM I. Trắc nghiệm khách quan (mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp B C D B A C C B A D A D án II. Tự luận (7 điểm) Bài Ý Nội dung Điểm a 2 3 5 0,5 a) + = = 1 5 5 5 b 1 −5 4 −15 −11 0,75 Bài 1 + = + = 3 4 12 12 12
  12. (2 điểm) c 6 0,25 = ( −0,7 ) + 30 = ( −0,7 ) + 0,2 0,25 = −0,5 0,25 - Cách khảo sát không đảm bảo được tính đại diện. 1,0 a - Vì các bạn trong câu lạc bộ Toán học chưa được khảo sát thường là các bạn học tốt môn Toán Vẽ được 2 trục thành tích và tuần, ghi chú thích 0,25 Biểu diễn được các điểm 0,5 Nối các điểm liên tiếp với nhau bằng các đoạn thẳng 0,25 Bài 2 (2 điểm) b - Vẽ hình và ghi GT-KL Bài 3 (2 điểm) 0,25 Xét hai tam giác ∆IKP và ∆IHP có: IK = IP ( Vì ∆IKH cân tại I - gt) 0,25 a KIP = HIP (gt) ᄋ ᄋ 0,25 IP là cạnh chung 0,25 Vậy ∆ IKP = ∆IHP (c.g.c) 0,25 IPK = IPH (vì ∆ IKP = ∆IHP ở phần a) ᄋ ᄋ 0,25 b IPK = IPH = 900:2 = 900 (vì hai góc kề bù) ᄋ ᄋ 0,25 Vậy IP ⊥ KH 0,25 Gọi A và B là hai điểm dân cư ; C là điểm đặt trạm y tế ; m là đường quốc lộ 0,25
  13. Vì C cách đều AB nên C thuộc đường trung trực của AB 0,25 mà C ∈ d nên C là giao điểm của d và đường trung trực (d) của 0,25 AB. Bài 4 Gọi 2 điểm dân cư là hai điểm A, B. Để xây dựng trạm y tế ở bên 0,25 (1 điểm) đường cách đều hai điểm dân cư thì trạm y tế đó phải là giao điểm giữa con đường và đường trung trực của AB. - Mọi cách làm khác đúng, lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2