Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tả Thanh Oai
lượt xem 4
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tả Thanh Oai” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tả Thanh Oai
- PHÒNG GD & ĐT HUYỆN THANH ĐỀ THI HỌC KỲ 1 TOÁN 7 TRÌ Thời gian: 90 phút TRƯỜNG THCS TẢ THANH OAI Tả Thanh Oai, Ngày 20 tháng 12 năm 2023 ---------***--------- ĐỀ BÀI (Đề thi gồm 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1. Kết quả phép tính 325 : 35 là? A. 320 . B. 630 . C. 330 . D. 120 . Câu 2. Hai số nào sau đây cùng biểu diễn một số hữu tỉ? 1 6 1 −9 1 1 −11 A. 5 và . B. −5và . C. 5 và 5,2 . D. −5 và . 2 2 2 2 2 2 2 1 −4 Câu 3. Trong các số hữu tỉ: 0, 75; −1 ; −5; số nào lớn nhất: 2 −5 1 −4 A. −1 B. . C. – 5. D. 0.75. 2 −5 −4 5 −3 Câu 4. Số hữu tỉ x thỏa mãn + x = là: 5 2 10 −1 1 2 −2 A. x = . B. x = . C. x = . D. x = . 5 5 5 5 Câu 5. Cho Hình 1 , biết m∥ n . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. P + Q = 180° . B. P = Q . 1 1 1 1 C. P2 + Q1 = 180° . D. P2 + Q1 = 90° . Hình 1 Câu 6. Cho ∆ ABC vuông tại A, B = 750 . Số đo của góc C bằng: A. 750 B. 250 C. 150 D. 1150 Câu 7. Cho ∆MNP và ∆HIK có M = H ; MN = HI . Bổ sung thêm điều kiện nào sau đây để ∆MNP bằng ∆HIK theo trường hợp cạnh – góc – cạnh: A. NP = IK. B. MP = HK. C. PM = IK. D. MN = IK. Câu 8. Chọn khẳng định Đúng trong các khẳng định sau: A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau. B. Hai đường thẳng song song thì cắt nhau. C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh. D. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm). Thực hiện phép tính: 2 4 4 9 1 2 5 a) . . b) : 25 . 5 3 20 9 3 3 Bài 2. (1,5 điểm). Tìm x biết:
- 2 4 2 1 5 a) x . b) x 3 4 . 9 3 3 6 Bài 3. (1,0 điểm). Biểu đồ hình quạt tròn ở Hình 6 thể hiện kết quả học tập học kỳ I của học sinh lớp Tốt 5% 7E (tính theo tỉ số phần trăm) được đánh giá ở bốn mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt. Đạt a) Em hãy lập bảng thống kê kết quả học 35% tập học kỳ I của học sinh lớp 7E (đơn vị Khá 57% % ) theo bốn mức: Tốt, Khá, Đạt, Chưa đạt. Chưa b) Biết lớp 7E có 40 học sinh. Tính số học đạt 3% sinh xếp loại học tập Tốt của lớp 7E trong học kỳ I . Hình 6 Bài 4. (3,5 điểm). Cho ∆ABC vuông tại A, M là trung điểm của BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho AM = MD. a) Chứng minh ∆AMB = ∆DMC (1 điểm) b) Kẻ BI ⊥ AD(I ∈ AD ) và CK ⊥ AD(K ∈ AD ) Chứng minh BI // CK và AI = DK (1 điểm) c) Chứng minh = 900 và AD = BC (1 điểm) ACD d) Dành riêng cho lớp 7A11: Tam giác ABC thỏa mãn thêm điều kiện gì để AI = IM = MK = KD. (Vẽ hình hết câu b + viết gt, kl được 0,5 điểm và ký hiệu trên hình có thể thay đổi sau câu C ) Bài 5. (0,5 điểm) 4 a) Tìm GTLN của = biểu thức B ( x ≤ 2) 3+ 2− x b) Dành riêng cho lớp 7A11: Tìm tất cả các cặp số nguyên dương (x;y) thỏa mãn 2 + 2 =2x+y x y ---------------- Hết---------------
- HƯỚNG DẪN CHẤM Bài 1. ( 2 điểm) Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A D B B B C B A Bài Nội dung Điểm 1 TS: 1,5 đ 4 4 9 a) . 5 3 20 4 −3 0,25 = + 5 5 1 = 5 0,5 2 1 2 5 b) : 25 9 3 3 7 5 1 2 0,25 = − . 9 3 5 49 1 = − 0,25 81 3 49 27 = − 81 81 0,25 22 = 81 2 TS: 1,5 đ 4 2 1 a) x 9 3 3 2 4 1 x = − 3 9 3 0,25 2 1 x= 3 9 1 2 1 3 0,25 = = . x : 9 3 9 2 1 x= 6 1 0,25 Vaäy x = 6
- 2 5 b) x 3 4 . 6 5 5 ⇒ x+3= 2 ⇒ x+3=2 − 6 hoặc 6 0,25 5 x+3= 2 TH1: 6 5 0,25 ⇒ x = −3 =1 2 − 6 −6 ⇒x= 5 5 x+3=2 − TH2: 6 5 ⇒ x =−2 − 3 =−5 6 0,25 ⇒ x =6− −6 Vậy x = ; x = −6 5 TS: 1 đ 3 a) Bảng thống kê kết quả học tập học kì I của học sinh lớp 7E Mức độ Tốt Khá Đạt Chưa đạt 0,5 Kết quả (%) 5 57 35 3 b) Số học sinh xếp loại học tập Tốt của lớp 7E trong học kì I là: 40.5% = 2 ( học sinh) 0,5 4a TS: 3 đ Hình vẽ 0,25 Xét tam giác AMB và tam giác DMC có: 1đ AM = MD( gt ) AMB = DMC ⇒ ∆AMB = ∆DMC (c.g.c) BM = MC ( gt )
- 4b 900 ; Có BI ⊥ AD ⇒ BIA = 0 ⇒ BIK = CKI = 90 = CK ⊥ AD ⇒ CKD 90 0 Mà 2 góc này so le trong, từ đây suy ra BI// CK 0,25 AB = CD ( ∆AMB ∆DMC (cmt ) ⇒ = t / c) BAI = CDM Xét ∆ABI và ∆DCK có: AB = CD(cmt) BIA = CKD 900 ⇒ ∆ABI = ∆DCK(ch-gn) = 0,5 BAI = CDK ⇒ AI = (t / c) DK 0,25 4c ∆AMB ∆DMC (cmt ) ⇒ = (2 góc tương ứng) = ABM DCM Xét tam giác ABC vuông tại A (gt) có: 0,25 + =°(t / c) ABM ACB 90 mà = DCM (cmt ) ABM ACB 90 ⇒ DCM + =° màDCM + = ACB ACD ⇒ =° ACD 90 0,25 Xét ∆BAC và ∆DCA có: 0,25 AB = CD(cmt) BAC = 900 ⇒ ∆BAC = ∆DCA(c-g-c) ACD = ACchung ⇒ AD =(2 cạnh tương ứng) BC 0,25 4d AD BC 0,5 AD =BC ⇒ = ⇒ AM =MD =BM =MC 2 2 Nếu AI = IM thì ∆ABI = (c.g.c) ∆MBI
- ⇒ AB = BM ⇒ ∆ABM đều AM = BM ⇒= ABC 600 Ta sẽ chứng minh khi AI IM thì AI IM MK KD = = = = Thật vậy: AI = IM Ta có ⇒ AI IM DK (1) = = AI = DK (cmt ) AI + IM = AM Lại có MK + DK = MD ⇒ AI + IM = MK + DK (2) AM = MD( gt ) Từ (1)(2) ⇒ AI = IM = MK = DK Vậy tam giác vuông ABC cần thêm điều kiện = 600 thì AI = IM ABC = MK = KD 5a Ta có x ≤ 2 ⇔ 2 − x ≥ 0 ⇔ 2 − x ≥ 0 ⇔ 2 − x + 3 ≥ 3 TS: 0,5 đ 4 4 4 ⇔ ≤ ⇔B≤ 2− x +3 3 3 0,25 Dấu “=” xảy ra khi x = 2 (tmđk) 4 Vaäy Bmax = ⇔x= 2 3 0,25 5b 2x + 2 y = y 2x+ TS: 0,5 đ Không mất tính tổng quát giả sử x ≥ y +) Xét x > y. Khi đó: 0,25 2 x 2 x ⇒ 2 + 2 2 ⇒ VT 2 x y x x 2 2 y x Mà VP = 2 x + y 2 x ⇒ không thỏa mãn ⇒ loại ⇒x=y 22 x ⇒ 2x + 2 y = 0,25 22 x ⇒ 2 x.2 = ⇒ 2 x +1 = 22 x ⇒ x +1 =x2 ⇒ x =1 = y (t / m) Vậy x = y =1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 467 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn