intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Tiến (Đề tham khảo)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Tiến (Đề tham khảo)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tân Tiến (Đề tham khảo)

  1. UBND HUYỆN CỦ CHI ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ KỲ I Năm học 2023-2024 TÂN TIẾN Môn: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút Bài 1:( 2 điểm) Thực hiện phép tính: 2 1 −7 2 7  1 5 5 84.275 a) 1 − � +� � b) + 1 −  − : c) 5 16 10 12  2  9 6 163.814 Bài 2: ( 2 điểm) Tìm số hữu tỉ x , biết: −3 1 3 1 a) x − 1,25 = b) x + = 1 4 2 4 8 Bài 3: ( 1 điểm): Người ta thiết kế một quyển lịch để bàn từ một tấm bìa cứng hình chữ nhật, sau đó chia thành ba phần bằng nhau và gấp lại thành một hình lăng trụ tam giác đều có độ dài mỗi cạnh bằng 9cm và chiều dài thân lịch bằng 21cm. (như hình vẽ bên) a)Hãy tính diện tích xung quanh của tấm lịch khi được gấp hoàn thành. b) Chi phí in 1m2 giấy lịch là 300 000đồng. Hỏi in 100 quyển lịch như trên sẽ hết tổng chi phí bao nhiêu? Bài 4: (1,0 điểm) Một cửa hàng thời trang đang có chương trình giảm giá 10% cho mặt hàng váy và giảm 5% cho mặt hàng áo. Bạn Hoa đã mua ở cửa hàng này một cái váy với giá niêm yết 230 000 đồng và một cái áo với giá niêm yết 160 000 đồng. Hỏi bạn Hoa phải trả bao nhiêu tiền cho cửa hàng thời trang? 20 Bài 5:Một căn phòng hình chữ nhật có diện tích m2. Biết chiều rộng bằng 60% chiều 3 dài. Tính chu vi của căn phòng này. Bài 6/ Cho hình vẽ, biết a// b
  2. a/ Tính số đo các góc: 𝐵𝐵�2 , 𝐵𝐵 �3 b/ Ghi tên các cặp góc so le trong �1 , 𝐴𝐴 c/ Tính số đo các góc: 𝐴𝐴 �2
  3. ĐÁP ÁN Câu Lời giải Điểm Câu 1 a/ (2 điểm) 2 1 −7 1 −� +� � 5 16 10 2 7 = 1 − 0,25 + 0,25đ 5 10 7 1 7 = − + 0,25đ 5 4 10 28 5 14 = − + 20 20 20 37 = 0,25đ 20 2 7  1 5 5 b) + 1 −  − : 12  2  9 6 7 1 5 6 2 0,25đ = +  − . 12  2  9 5 7 1 2 = + − 0,25đ 12 4 3 7 3 8 = + − 12 12 12 1 0,25đ = 6 84.275 c) 163.814 = ( 2 ) .(3 ) 3 4 3 5 ( 2 ) .(3 ) 4 3 4 4 212.315 = 212.316 0,25đ 315 = 315.3 1 = 0,25đ 3 Câu 2 (2 a/ x = −3 + 1,25 0,5đ 4 điểm) −3 5 x = + 4 4 1 x = 0,5đ 2
  4. b/ 1 x = 1 1 − 3 0,25đ 2 8 4 1 3 x = 0,25 đ 2 8 3 1 x = : 8 2 0,25đ 3 x= 4 0,25đ Câu 3 (1 điểm) a) Diện tích xung quanh của quyển lịch khi được gấp hoàn thành là: (9 + 9 + 9).21 = 567 (cm2) 0,5đ b) - Tổng diện tích giấy dùng để in 100 quyển lịch là: 567.100 = 56700 (cm2) = 5,67 (m2) (0,5đ) 0,25đ - Chi tổng phí để in 100 quyển lịch như trên là: 5,67. 300 000 = 1 701 000 (đồng) 0,25đ Câu 4 - Số tiền mua một cái váy là: (1 điểm) 230 000. (100% - 10%) = 207 000 (đồng) 0,25 - Số tiền mua một cái áo là: 160 000. (100% - 5%) = 152 000 (đồng) 0,25đ - Tổng số tiền bạn Hoa phải trả cho cửa hàng là : 207 000 + 152 000 = 359 000 (đồng) 0,5đ Câu5 Gọi x là chiều dài của căn phòng ( x là số tự nhiên khác 0) 0,25đ (1điểm) Ta có chiều rộng bằng 60% chiều dài 3 Vậy chiều rộng bằng x 5 20 Diện tích của căn phòng là m2 3 0,25đ 3 20 x. x = 5 3 20 3 x2 = : 3 5 100 x = 2 9 10 0,25đ x = 3 10 Chiều dài căn phòng là , chiều rộng là 2 3 10 32 Chu vi căn phòng là: ( + 2).2 = ( m2) 3 3 0,25đ Câu 6 � � 0,25đ a) 𝐵𝐵1 + 𝐵𝐵2 = 180 ( hai góc kề bù) 0 (3 điểm) 0,25đ
  5. �2 = 1800 – 500 = 1300 𝐵𝐵 �1 = 𝐵𝐵 𝐵𝐵 �3 = 500 ( hai góc đối đỉnh) 0,25đ Vậy 𝐵𝐵�3 = 500 0,25 đ b/Các các cặp góc so le trong: góc A3 và góc B1 ; 0,5 đ góc A2 và góc B4 0,5 đ �1 = 𝐵𝐵 c)có a//b , 𝐴𝐴 �1 = 500 ( hai góc đồng vị) Vậy 𝐴𝐴�1 = 500 0,25đ 0,25đ � �2 = 1800 ( hai góc kề bù) 𝐴𝐴1 + 𝐴𝐴 0,25đ �2 = 1800 – 500 = 1300 0,25đ 𝐴𝐴 A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội Vận dụng % Chủ dung/Đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TT cao điểm đề vị kiến TNK thức TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Q Các phép 2 tính với số 2đ 20% hữu tỉ Toán thực 1 1đ 10% Số hữu tế về phần 1 trăm tỉ Tìm x 2 2đ 20%
  6. 1 Toán thực tế về diện 1đ 10% tích Các Hình lăng 1 hình trụ đứng 1đ khối tam giác 2 10% trong thực tiễn Các góc ở 2 1 Góc và 2đ 1đ vị trí đặc đường biệt, hai 3 thẳng 30% đường song thẳng song song song 2 3 4 1 Tổng: 10 Số câu 10 Điểm 2đ 3đ 4đ 1đ Tỉ lệ % 20% 30% 40% 10% 100% Tỉ lệ chung 50% 50% 100% B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/ Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao 1 Số hữu tỉ Các phép Vận dụng: tính với số – Vận dụng được các 2TL hữu tỉ phép tính, tính chất , thứ (TL1) tự thực hiện phép tính Toán thực Vận dụng được cách tính 1 TL tế tiền về toán phần trăm (TL4) Tìm x Thông hiểu: 2TL -Nhìn ra dạng bài cơ bản (TL2) thực hiện
  7. Bài toán Vận dụng cao: 1TL thực tế -Vận dụng kiến thức về (TL5) diện tích hình chữ nhật, , toán phần trăm để giải bài toán thực tế 2 Các hình Hình hộp Vận dụng : 1TL khối chữ nhật Vận dụng được công (TL3) trong thực thức tính thể tích hình tiễn hộp chữ nhật 3 Góc và Các góc ở Nhận biết: 2TL 1TL đường vị trí đặc -Nhận biết được các cặp (TL6) (TL6) thẳng song biệt, hai góc so le trong song đường Nhận biết được các cặp thẳng song góc đối đỉnh, kề bù ,nhận song biết cách tình góc cơ bản.Thông hiểu tính chất của hai đường thẳng song song để tính số đo các góc có vị trí so le trong, đồng vị
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2