intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tịnh Bắc, Sơn Tịnh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

9
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tịnh Bắc, Sơn Tịnh” được chia sẻ trên đây. Tham gia giải đề thi để rút ra kinh nghiệm học tập tốt nhất cho bản thân cũng như củng cố thêm kiến thức để tự tin bước vào kì thi chính thức các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tịnh Bắc, Sơn Tịnh

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2023-2024 MÔN TOÁN - LỚP 7 Phần/ Số lượngcâu hỏi cho từng mức độ nhận thức Tổng số câu Chương/ Nhận biết Vận dụng cao TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Chủ đề/ TN TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Bài Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 2 2 2 2 Số hữu tỉ tỉ. Thứ tự trong tập hợp các số (0,5đ) (1,0đ) 1 hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ Số thực. Giá trị tuyệt đối của 2 2 Số thực (0,5đ) 2 một số thực Góc và Góc ở vị trí đặc biệt. 1 1 đường Tia phân giác của một góc (0,25đ) 3 thẳng Hai đường thẳng song song. song Tiên đề Ơ-clit về đường thẳng song song song Các trường hợp bằng nhau 5 1 1 1 5 3 Tam giác của hai tam giác, của ai tam (1,25đ) (1,0đ) (1,0đ) (1,0đ) bằng giác vuông. 4 nhau. Tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân nhau Thu thập và phân loại dữ liệu. 1 1 6 3 Thu thập (1,0đ) (0,5đ) và biểu Mô tả và biểu diễn dữ liệu 6 1 5 diễn dữ trên các bảng, biểu đồ hình (1,5đ) (0,5đ) liệu quạt tròn, đoạn thẳng. Tổng số câu 16 4 3 2 16 8 Tổng số điểm 4.0đ 3,0đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN - LỚP 7 TT Chương/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng % Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao điểm TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nhận biết Số hữu tỉ và tập -Nhận biết được số hữu tỉ, thứ tự hợp các số hữu trong tập hợp số hữu tỉ. C1,2 2 5% Chủ tỉ. Thứ tự trong 0,5 đề 1: tập hợp các số hữu tỉ. 1 Số hữu Các phép tính Thông hiểu tỉ với số hữu tỉ. -Thực hiện được các phép tính Lũy thừa của cộng, trừ, nhân, chia trong Q. C6 2 10% một số hữu tỉ 1,0 Nhận biết Căn bậc 2 số - Nhận biết được số vô tỉ học - Nhận biết được số thực, số đối Chủ Số vô tỉ. Số và giá trị tuyệt đối của một số thực đề 2 2 2 thực 5% Số C5 0,5 Giá trị tuyệt - Nhận biết được thứ tự trong tập thực đối của 1 số hợp số thực. thực. Góc ở vị trí Chủ đặc biệt. đề 3: Nhận biết Tia phân giác -Hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh. của một góc Góc - Nhận biết tia phân giác của Hai đường 1 2,5% 3 và một góc. thẳng song 0,25 đường - Nhận biết tiên đề Euclid về song. Tiên đề thẳng đường thẳng song song. Ơ-clit về song đường thẳng song song song
  3. Nhận biết - Nhận dạng được định lí tổng 12,5% 5 ba góc trong 1 tam giác 1,25 - Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. Thông hiểu Chủ Tam giác. - Giải thích được định lí về tổng đề 4: Tổng ba góc ba góc trong một tam giác bằng Tam trong một tam 180 0 . 1 4 10% giác giác. Tam giác - Giải thích hai tam giác bằng 1,0 bằng bằng nhau. nhau theo trường hợp cạnh- nhau Tam giác cân. cạnh-cạnh, cạnh-góc-cạnh, góc- cạnh-góc. Vận dụng - Lập luận và chứng minh hình 1 10% học trong những trường hợp đơn 1,0 giản Vận dụng cao 1 – Giải quyết được một số 1,0 10% vấn đề liên quan đến ứng dụng của hình học Nhận biết: các dữ liệu ở dạng 15% 6 biểu đồ thống kê: biểu đồ hình 1,5 quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. Chủ Thông hiểu đề 5: - Đọc và mô tả được các dữ liệu 1 Thu Mô tả và biểu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ 10% 1,0 thập diễn dữ liệu hình quạt tròn; biểu đồ đoạn 5 và tổ trên các bảng, thẳng. chức biểu đồ Vận dụng dũ – Lựa chọn và biểu diễn liệu được dữ liệu vào bảng, biểu 2 10% đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ 1,0 hình quạt tròn (cho sẵn) ; biểu đồ đoạn thẳng. Tổng 16 4 3 1 24 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 60% 40% 100%
  4. ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC MÔN: TOÁN 7 – NĂM HỌC 2023 - 2024 (Đề thi gồm có 3 trang) Thời gian làm bài: 90 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm): Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1: Cách viết nào sau đây là đúng? A. 2, (3)  Z B. 81  I C. −1,5  R D. −5  N −3 Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là 5 3 −5 5 −3 A. B. C. D. 5 3 3 5 Câu 3. Số nào sau đây là số vô tỉ? A. – 2 B. 2 C. 0 1 D. 2 Câu 4. Cách viết nào dưới đây là đúng? A. −0,55 = 0,55 B. 0,55 = −0,55 C. −0,55 = −0,55 D. − 0,55 = 0,55 Câu 5. Hai góc kề bù là hai góc có tổng bằng: A. 90o B. 100o C. 150o D. 180o Câu 6. Cho ABC = DEF , biết EF = 5cm khi đó độ dài đoạn thẳng BC là A. BC = 5cm . B. BC = 6cm . C. BC = 2,5cm . D. BC = 10cm . Câu 7: Cho tam giác ABC có ABC = 90 . Khi đó tam giác ABC là: 0 A. Tam giác vuông tại A. B. Tam giác vuông tại B. C.Tam giác vuông tại C . D. Tam giác nhọn Câu 8: Cho đoạn thẳng AB = 8cm và d là đường trung trực của đoạn thẳng AB. Trên d lấy điểm M sao cho MA = 5cm. Khi đó độ dài đoạn thẳng MB là A. 3cm. B. 4cm. C. 5cm. D. 8cm Câu 9: Cho tam giác ABC có ABC = ACB = 50 . Khi đó tam giác ABC là 0 A.Tam giác cân tại A. B. Tam giác cân tại B. C. Tam giác cân tại C. D. Tam giác đều. Câu 10 : Cho tam giác ABC có A = 600 ; B = 500 kết luận nào sau đây là đúng? A. C = 600 B. C = 700 . C. C = 800 . D. C = 900 . Câu 11. Tia Ot là tia phân giác của góc mOn và mOn = 760 . Số đo của mOt = ? A.140. B. 33 0. C. 38 0. D. 76 0. Câu 12. Cho điểm A ở ngoài đường thẳng a. Phát biểu nào sau đây đúng với tiên đề Euclid? A. Có duy nhất một đường thẳng song song với a. B. Có duy nhất một đường thẳng đi qua A và song song với a. C. Có duy nhất một đường thẳng đi qua A và không song song với a. D. Có 2 đường thẳng đi qua A và song song với a.
  5. Câu 13. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm học lực của học sinh khối 7. Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn Câu 14. Dựa vào bảng số liệu ,Cho biết tỉ lệ % xếp loại học lực Khá của học sinh lớp 7 Xếp loại Tốt Khá Đạt Chưa đạt Tỉ lệ(%) 10 20 45 25 A. 10% B. 20% C. 25% D. 45% Câu 15. Dữ liệu là số còn được gọi là Dữ liệu: A. Có thể sắp xếp thứ tự B. Không thể sắp xếp thứ tự C. Dữ liệu định lượng D. Dữ liệu định tính Câu 16. Quan sát biểu đồ dưới đây và chọn khẳng định đúng? A. Ngày thứ 4 bạn An làm được ít bài tập toán nhất. B. Thứ 3 bạn An làm được 10 bài tập toán. C. Thứ 6 bạn An làm được 20 bài tập. D. Chủ nhật bạn An làm được ít bài tập nhất.
  6. PHẦN II. TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 17. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: −13 2 1 1 a) Thực hiện phép tính: − 49.   + 18  3 6 1 3 b) Tìm x, biết: 2x + = 4 5 c, Định mức giá điện sinh hoạt đầu năm 2023 như sau: Trong tháng 1/2023, nhà bạn Mai sử dụng hết 143,5kWh điện. Tính tiền điện nhà bạn Mai phải trả (làm tròn đến hàng đơn vị). Câu 18. (1,5 điểm) Cho Biểu đồ a) Biểu đồ cho ta biết điều gì? Trục đứng biểu diễn đại lượng gì? Dữ liệu về đại lượng này thuộc loại nào? b) Lập bảng thống kê c) Năm 2021, một trường THCS có 600 học sinh. Hãy ước lượng số học sinh nghiện điện thoại di động của trường THCS đó Câu 19 (2,5 điểm): Cho  ABC vuông tại A. Gọi M là trung điểm BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm E sao cho MA = ME. a) Chứng minh  MAB =  MEC b) Vì sao AB // EC? c) Chứng minh  BEC vuông tại E Câu 20 (0,5 điểm): Tính giá trị của biểu thức: A = 60 + 61 + 62 + ... + 62021 + 62022 ---Hết---
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS TỊNH BẮC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I – MÔN : TOÁN 7 NĂM HỌC 2023–2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng và ghi ra giấy thi. (Mỗi câu chọn đúng 0.25đ). CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 ĐÁP ÁN C A B A D A B C A B C B D B C C II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu Nội dung Điểm −13 1 1 13 7 1 −1 1 1 2 17  1  1 13 0,25 (1,0 điểm) a) − 49.  + = − 7. + = − + = + = 18  3  6 18 9 6 18 9 6 18 6 9 0,25 1 3 3 1 7 7 0,25 b, Tìm x, biết: 2x + =  2x = −  2x = x= 4 5 5 4 20 40 0,25 Số tiền điện của nhà bạn Mai là: 1678.50 + 1734.50 + 2014.43,5 = 258209 (đồng) 0,5 a) 0,25 – Biểu đồ cho ta biết tỉ lệ HS THCS nghiện điện thoại di động. Trục đứng biểu diễn tỉ lệ % 0,25 - Dữ liệu về đại lượng này là dữ liệu định lượng b) 0,5 Năm 2017 2018 2019 2020 2021 18 Tỉ lệ % 5 7 8 10 15 (1,0 điểm) c) 0,5 Số HS nghiện điện thoại di động vào năm 2021cuar trường đó là 600 . 15 : 100 = 90 ( học sinh) Vậy năm 2021 trường đó có 90 HS nghiện điện thoại di động
  8. A M B 0,5 C a) Xét MAB và MEC có: MA=ME; 0,25 MB=MC; 0,25   0,25 19 AMB = EMC ( đối đỉnh) (2,5 điểm) Suy ra MAB = MEC (c.g.c) b) Do MAB = MEC 0,25   0,25 suy ra MAB = MEC (1). Hai góc này ở vị trí so le trong . 0,25 Suy ra AB//EC. c) Xét AMC và EMB có   0,25 MA=ME; MB=MC; AMC = EMB Suy ra AMC = EMB (c.g.c).   Suy ra MEB = MAC (2)      Từ (1) và (2) suy ra BEC = BEM + MEC = MAB + MAC = 900 0,25 Vậy tam giác BEC vuông tại E. ) A = 60 + 61 + 62 + ... + 6 2021 + 6 2022 20 = 6 A = 61 + 62 + ... + 6 2022 + 6 2023 (0,5) = 6 A − A = ( 6 + 62 + ... + 62022 + 6 2023 ) − (60 + 61 + 6 2 + ... + 6 2021 + 6 2022 ) 62023 − 1 = 5 A = 6 2023 − 1 = A = 5 GIÁO VIÊN RA ĐỀ HUỲNH CÔNG ĐỈNH
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2