intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

15
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc (Đề 1)

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2023-2024 Mức độ TT Nội đánh giá dung/Đ Vận Nhận Thông Vận Chủ đề ơn vị dụng Tổng % điểm biết hiểu dụng kiến cao thức Năng Năng Năng Năng Câu Câu Câu Câu lực lực lực lực - Số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ. - Luỹ 1 1 Chương TDLL thừa của 1 (TN1) TDLL (TL1) TDLL (TL2) 1 I. Số GQVĐ một số 0,25đ 1,0đ GQVĐ 0,5đ hữu tỉ 17,5% hữu tỉ. (13 tiết) Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. 2 Chương - Số vô 3 TDLL 1 TDLL II. Số tỉ, căn (TN2,3,4 GQVĐ (TL4) GQVĐ thực bậc hai ) 0,75đ (10 tiết) số học. 0,75đ 20,0% - Số thực. 1 Giá trị (TL3) tuyệt đối 0,5đ của một 1
  2. số thực. - Làm tròn số và ước lượng kết quả. - Các góc ở vị trí đặc 17,5% biệt. - Tia Chương phân III. Góc giác. 4 và - Hai (TN5,6, 1 TDLL đường TDLL 3 đường 7) (TL5) GQVĐ thẳng thẳng 0,75đ 1,0đ song thẳng song song (11 tiết) song. - Định lí và chứng minh định lí. 4 Chương - Tổng 2 TDLL 2 1 TDLL IV. Tam các góc (TN (TL4) (TL4) GQVĐ giác trong 8,9,10) 1,5 0,75 30,0% bằng tam giác. 0,75đ nhau - Các (14 tiết) trường hợp bằng nhau của tam giác. - Tam 2
  3. giác cân. - Thu thập và phân loại dữ liệu. - Mô tả và biểu Chương diễn dữ V. Thu liệu trên 2(TN11, thập và các 12) TDLL TDLL 1(TL7) 5 biểu bảng, 0,5đ GQVĐ GQVĐ 15,0% 0.5đ diễn dữ tính tỉ lệ 1(TL6) liệu phần 0.5đ (11 tiết) trăm để vẽ biểu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng,… Tổng: 14 4 3 1 19 Số câu 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tổng: Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ 1 Số hữu tỉ - Số hữu tỉ và Nhận biết 1TN tập hợp các số – Nhận biết hữu tỉ. được số hữu tỉ 3
  4. và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Thứ tự – Nhận biết trong tập hợp được số đối các số hữu tỉ của một số hữu tỉ. – Nhận biết được thứ tự tập hợp các số hữu tỉ. - Các phép Thông hiểu 1TL tính với số – Thực hiện 1TL hữu tỉ được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ đơn giản. Vận dụng – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong 4
  5. tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số thực Nhận biết – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết được căn bậc hai của số đơn giản, giá trị Căn bậc hai 1TN tuyệt đối của số học 1TL số. Thông hiểu - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của biểu thức chứa căn bậc hai số học, giá trị tuyệt đối, … Số vô tỉ. Số Nhận biết 2TN 1TL thực – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn 5
  6. tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng – Thực hiện tính toán, ước lượng và làm tròn số với độ chính xác cho trước. 3 Góc và Góc ở vị trí Nhận biết 1TN 6
  7. – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). – Nhận biết đặc biệt. Tia được tia phân phân giác giác của một của một góc. góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập đường thẳng Nhận biết song song – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng -Hai đường song song. thẳng song - Hiểu được song. Tiên đề GT, KL của 2TN 1TL Euclid về định lý đường thẳng Vận dụng song song. cao: Vận dụng - Định lý linh hoạt dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh. 4 Tam giác - Tổng số đo Nhận biết 1TN 7
  8. – Tổng số đo các góc của tam giác bằng 180 độ. – Nhận biết được hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết được các trường hợp các góc của bằng nhau tam giác của hai tam - Các trường giác. hợp bằng - Nhận biết nhau của được tam giác bằng nhau tam giác cân - Tam giác Thông hiểu cân, đường – Chứng trung trực minh được của đoạn hai tam giác thẳng bằng nhau và các bài toán liên quan. Vận dụng 2TN 1TL 1TL - Vận dụng được hai tam giác bằng nhau để giải các bài toán liên quan đơn giản. 5 Thu thập và - Thu thập, Nhận biết 2TN tổ chức dữ phân loại, – Nhận biết 1TL 1TL 8
  9. được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu liệu biểu diễn dữ đồ hình quạt liệu theo các tròn (pie tiêu chí cho chart); biểu trước đồ đoạn thẳng - Mô tả và (line graph). biểu diễn dữ - Tính tỉ lệ liệu trên các phần trăm giá bảng, biểu đồ trị bảng thống kê Tổng 4 1 Tỉ lệ % 3 1 Tỉ lệ chung 30% 10% 9
  10. HÒNG GD & ĐT ĐẠI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – NĂM HỌC 2023 - 2024 LỘC MÔN TOÁN - KHỐI LỚP 7 TRƯỜNG THCS TRẦN Thời gian làm bài : 90 Phút; (Đề có 16 câu) HƯNG ĐẠO (Đề có 2 trang) Họ tên: .................................... ........................... Lớp: .................. SBD……. . ĐIỂM LỜI PHÊ CỦA GIÁO VIÊN PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Đường thẳng xy là trung trực của đoạn thẳng MN khi: A. xy đi qua điểm I của MN C. xy MN B. xy MN tại I và IM = IN D. xy // MN và IM = IN Câu 2. Số đối của số hữu tỉ là A. B. C. D. Câu 3. Tam giác ABC cân tại A, có thì số đo góc A bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 4. Tất cả các giá trị của x, để là A. x = 2. B. x = -2. C. x = 0. D. . Câu 5. Quan sát biểu đồ dưới đây, mùa mưa tại Thành phố Hồ Chí Minh năm 2019 tháng nào có lượng mưa nhiều nhất? 10
  11. A. Tháng 5. B. Tháng 9. C. Tháng 4. D. Tháng 12. Câu 6. Số nào là số vô tỉ trong các số sau? A. . B. . C. 3,5. D. . Câu 7. Cho biết . Làm tròn a đến hàng phần nghìn ta được kết quả A. 2,24. B. 2,2. C. 2,23. D. 2,236. Câu 8. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để được khẳng định đúng: “Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, …. đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. chỉ có một. B. có vô số. C. có hai. D. không có. Câu 9. Phần kết luận trong định lý “Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai góc đồng vị bằng nhau” là A. hai góc đồng vị bằng nhau. B. một đường thẳng cắt hai đường thẳng. C. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song. D. một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song và hai góc đồng vị bằng nhau. Câu 10. Cho tam giác ABC có thì số đo góc C bằng A. . B. . C. . D. . Câu 11. Cho biểu đồ (Hình 1): Hãy cho biết, đây là dạng biểu diễn nào? A. Biểu đồ tranh. C. Biểu đồ đoạn thẳng. B. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ hình quạt tròn. Câu 12. Cho hai tam giác MNP và DEF có MN = DE; MP = DF , NP = EF Ta có: A. ∆ MPN = ∆ EDF B. ∆ MNP = ∆ DEF C. ∆ NPM = ∆ DFE D. Cả A, B, C đều đúng PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (1,5 điểm) a) Tìm x, biết: b) Tính Câu 14. (1,25 điểm) a) Tính: 11
  12. b) Nhà An cách trường 2 dặm. Tính quãng đường từ nhà An đến trường với độ chính xác (cho biết 1 dặm Anh1,609 km). Câu 15. (1,0 điểm) Cho bảng thống kê các loại trái cây có trong một cửa hàng A: Loại trái cây Cam Xoài Bưởi Mít Số lượng 120 62 48 10 a) Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng. b) Tính tỉ lệ % của Cam so với tổng số trái cây và Bưởi so với tổng số trái cây. Câu 16. (3,25 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H. a) Chứng minh b) Chứng minh AH BC c) Vẽ HD AB và HE AC . Chứng minh: HD = HE ----------------HẾT---------------- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm - mỗi câu đúng được 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B C A D B D D A A C D B PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Nội dung Điể Câu m Câu a) Tìm x, biết: 1,0 0,5 Câu 13. 0,5 (1,5 Câu b) Tính 0,5 điểm) 0,25 0.25 Câu 14. Câu a) Tính: 0,5 (1,25 0,25 điểm) 0.25 Câu b) Nhà An cách trường 2 dặm. Tính quãng đường từ nhà An đến 0,75 trường với độ chính xác (cho biết 1 dặm Anh1,609 km). Quãng đường từ nhà An đến trường là: 0,5 12
  13. Vậy quãng đường làm tròn đến độ chính xác là 3,2 ( km) 0,25 a) Tính tổng số trái cây có trong cửa hàng. 0,5 Tính đúng tổng số trái cây bằng 240 0,5 Câu 15. b) Tính tỉ lệ % của Cam so với tổng số trái cây và Bưởi so với tổng số (1,0 0,5 trái cây. điểm) Tỉ lệ % của Cam so với tổng số trái cây là: . 0,25 Tỉ lệ % của Bưởi so với tổng số trái cây là: . 0,25 Cho tam giác ABC có AB = AC và tia phân giác góc A cắt BC ở H. a) Chứng minh b) Chứng minh AH BC 3,25 c) Vẽ HD AB và HE AC . Chứng minh: HD = HE Hình vẽ: Phục vụ ý 0,25 a) a) Chứng minh 1,0 a) Xét và có: Câu 16. (3,25 AB = AC (gt) 0,25 điểm) (AH là tia phân giác của ) 0,25 AH là cạnh chung 0,25 (c.g.c) 0,25 b) Chứng minh AH BC 1.0 Ta có: (c/m a) 0,5 (2 góc tương ứng) Mà: (2 góc kề bù) 0,25 => 0,25 c)Chứng minh: HD = HE 1.0 Hai tam giác vuông ADH (vuông tại D) và AEH (vuông tại H) có: AH là cạnh chung 0,25 (AH là tia phân giác của ) 0,25 (cạnh huyền - góc nhọn) 0,25 ( 2 cạnh tương ứng) 0,25 Lưu ý: Học sinh không dùng tài liệu, giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa 13
  14. 14
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2