intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

8
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Lê Hồng Phong, Hiệp Đức

  1. TRƯỜNG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 7 TH&THCS LÊ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) HỒNG PHONG Họ và tên: ....................................................... Lớp: ……. MÃ ĐỀ A Điểm bài thi Chữ ký Chữ ký Nhận xét của giám thị giám khảo giám khảo Bằng số Bằng chữ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của ý đúng trong các câu sau đây. Câu 1: Số nào dưới đây là số hữu tỉ? A. B. 2,132142263.... C. -3,0(9) D. - Câu 2: Sắp xếp các số hữu tỉ -2,05; ; -2,0(1); -2,00(1) theo thứ tự tăng dần. A. -2,05; ; -2,0(1); -2,00(1) B. ; -2,05; -2,00(1); -2,0(1) C. ; -2,05; -2,0(1); -2,00(1) D. -2,05; -2,0(1); -2,00(1); Câu 3: Căn bậc hai số học của 64 là A. 8 B. -8 C. 8 và -8 D. 32 Câu 4: Số nào là số thập phân hữu hạn? A. 1,2(5) B. -3,14112….. C. 0,7773 D. -1,23459678….. Câu 5: Số nào sau đây là số vô tỉ? A. B. 2,135 C. -3,0(9) D. 0 Câu 6: Số đối của là: A. B. C. -7 D. 7 Câu 7: bằng A. -25 B. -5 C.5 D. 25 Câu 8: Dãy dữ liệu nào sau đây không sắp xếp được? A. Tên của các bạn học sinh trong lớp. B. Kết quả học tập của các bạn trong lớp. C. Màu sắc yêu thich của các bạn trong lớp. D. Chiều cao (đơn vị tính bằng cm) của các học sinh trong lớp. Câu 9: Hình nào có hai góc đối đỉnh? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 10: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi A. B.
  2. C. D. Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (….) để được mệnh đề đúng? “Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, .......... đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. chỉ có một B. có hai C. có vô số D. không có Câu 12: Nếu ΔMNP = ΔRST thì ta luôn có: A. MN = ST B. MN = SR C. MP = RS D. MP = ST TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) a) Biểu diễn các số thực 1,2; -2,5 trên trục số. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần: -4; 0,9(7); -2,142315...; 3,5 c) Tính giá trị biểu thức: Câu 14: (1,0 điểm) a) Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số: 10; 24 và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. b) Làm tròn số 7,95315784; 10,351(73) với độ chính xác 0,005 Câu 15: (1,5 điểm) a) Để đánh giá được kiến thức môn Tin học của học sinh lớp 7 chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1. Cô giáo bộ môn Tin học đã chọn ra các học sinh có học tập giỏi, rèn luyện tốt để đánh giá và ghi lại kết quả. Số liệu thu thập được có đảm bảo tính đại diện hay không? Vì sao? b) Mẹ em mua một số hàng hoá ở một siêu thị đang giảm giá: Một chiếc nồi giá 360 000 đồng và được giảm giá 25%; một bình nấu nước giá 240 000 đồng và được giảm giá 20%; một bình pha trà được giảm giá 10%. Tổng số tiền mẹ em phải thanh toán cho siêu thị là 642 000 đồng. Hỏi giá tiền bình pha trà lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? Câu 16: (1 điểm) Cho hình vẽ 1, biết: xy // zt, số đo góc M1 bằng 800. a) Xác định cặp góc so le trong bằng nhau ở hình bên. b) Tính số đo của góc N2 . Câu 17: (2,0 điểm) Cho hình vẽ 2. Biết rằng AC = AD; BC = BD. Chứng minh rằng: a) ΔABC = ΔABD. b) . c) ΔACI = ΔADI. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………… TRƯỜNG KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2023-2024 Môn: TOÁN 7 TH&THCS LÊ Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) HỒNG PHONG Họ và tên: ...................................................... Lớp: …… MÃ ĐỀ B Điểm bài thi Nhận xét của giáo Chữ ký Chữ ký viên giám thị giám khảo Bằng số Bằng chữ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu của ý đúng trong các câu sau đây. Câu 1: Số nào dưới đây là số hữu tỉ? A. -5,7(3) B. 7,1258212579.... C. - D. Câu 2: Sắp xếp các số hữu tỉ -3,05; ; -2,0(1); -2,00(5) theo thứ tự giảm dần: A. -3,05; ; -2,0(1); -2,00(5) B. ; -2,05; -2,00(1); -2,0(1) C. ; -2,0(1); -2,00(5); -3,05 D. -2,05; -2,0(1); -2,00(1); Câu 3: Căn bậc hai số học của 81 là: A. -9 B. 9 C. 9 và -9 D. 81 Câu 4: Số nào là số thập phân hữu hạn? A. 1,2(5) B. -3,14112….. C. -1,23459678….. D. 7,9763 Câu 5: Số nào sau đây là số vô tỉ? A. 0 B. -1,735 C. D. -3,0(9) Câu 6: Số đối của là: A. B. C. 5 D. -5 Câu 7: bằng A. -16 B. 16 C. -4 D. 4 Câu 8: Dãy dữ liệu nào sau đây không sắp xếp được? A. Dụng cụ học tập của em. B. Điểm bài kiểm tra môn Toán của các bạn học sinh lớp em. C. Kết quả rèn luyện của các bạn học sinh trong lớp. D. Cân nặng (đơn vị tính bằng kg) của các em học sinh lớp 1.
  4. Câu 9: Hình nào có hai góc đối đỉnh? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 10: Tia Oz là tia phân giác của góc xOy khi: A. B. C. D. Câu 11: Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống (….) để được mệnh đề đúng? “Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, .......... đường thẳng song song với đường thẳng đó”. A. có vô số B. có hai C. chỉ có một D. không có Câu 12: Nếu ΔABC = ΔIKH thì ta luôn có: A. BC = IK B. AC = IK C. BC = IH D. AC = IH TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13: (1,5 điểm) a) Biểu diễn các số thực 2,4; -1,5 trên trục số. b) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: -4; 0,9(7); -2,142315...; 3,5 c) Tính giá trị biểu thức: Câu 14: (1,0 điểm) a) Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số: 14; 31 và làm tròn kết quả đến hàng phần trăm. b) Làm tròn số 6,95715784; 11,359(73) với độ chính xác 0,005 Câu 15: (1,5 điểm) a) Để đánh giá được kiến thức môn Tin học của học sinh lớp 7 chuẩn bị cho kì thi cuối học kì 1. Cô giáo bộ môn Tin học đã chọn ra các học sinh có học tập chưa đạt, rèn luyện chưa đạt để đánh giá và ghi lại kết quả. Số liệu thu thập được có đảm bảo tính đại diện hay không? Vì sao? b) Mẹ em mua một số hàng hoá ở một siêu thị đang giảm giá: Một chiếc nồi giá 320 000 đồng và được giảm giá 20%; một bình nấu nước giá 180 000 đồng và được giảm giá 15%; một bình pha trà được giảm giá 35%. Tổng số tiền mẹ em phải thanh toán cho siêu thị là 526 000 đồng. Hỏi giá tiền bình pha trà lúc chưa giảm giá là bao nhiêu? Câu 16: (1,0 điểm) Cho hình vẽ 1, biết: pq // mn, số đo góc M1 bằng 800. a) Xác định cặp góc so le trong bằng nhau ở hình bên. b) Tính số đo của góc N2 . Câu 17: (2,0 điểm) Cho hình vẽ 2. Biết rằng EG = EH, Chứng minh rằng: a) ΔEGI = ΔEHI (D.
  5. b) . c) ΔGEK = ΔHEK. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………….…………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
29=>2