intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Hồng Ngài, Bắc Yên

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Toán - Khối 7. Năm học 2024-2025 I. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % ài vị kiến thức Ng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Hồ 25 ng S 20 Số hữu tỉ. Các NH Số hữu 1 HC 01/ phép tính với 2 tỉ (TL4 &T 9/ 1 số hữu tỉ. (TN1,TN2) 15 HÀ TH 6 0 (16 tiết) ab) 0,5đ 0 1,5 điểm 1đ BT 1: DT c 1 N PT n lú 1 BA ng .v Số vô tỉ , căn TN3 TL 14 ườ du bậc hai số 0,25đ c ĐÃ Tr s.e 7,5 học(2 tiết) 0,5đ ) – ma vv .s ỆU hi oc _n ed Số thực. Giá trị 3 LI 05 ng tuyệt đối của (TN4; TL 14 Số thực 14 hố I một số thực TN5,TN6) d 12,5 TÀ 12 ệ t 2 (23 tiết) 0,75đ 0,5đ 14 h 4,5đ ị ( từ 2 1 Nh về Tỉ lệ thức. (TN7,TN8) (TL15) 15 n tải Tính chất của Vă c dãy tỉ số bằng 0,5 1đ ũ ượ iV Đ nhau. (5tiết) Giải toán về 1 bở đại lượng tỉ (TL16) 10 lệ(6Tiết) 1đ 3 Các Hình hộp chữ 1
  2. hình nhật (TL18) 10 khối Hình lăng trụ 1đ trong đứng thực tiễn (9 tiết) 1 điểm ài Ng Các góc ở vị Hồ 25 2 ng S 20 trí đặc biệt NH (TN11,TN1 HC 01/ Tia phân giác. TL13 15 2) &T 9/ Góc và (3 tiết) 1đ HÀ TH 6 0 0.5đ đường 0 BT 1: thẳng Hai đường DT c 1 N song thẳng thẳng PT n lú BA 4 song song ng .v ườ du (11 tiết) song.Tiên đề 2 1 ĐÃ Tr s.e 3 điểm Euclid về (TN9,TN10) (TL17) 15 ) – ma đường thẳng 0,5 1đ vv .s ỆU hi oc song song _n ed LI (5 tiết) 05 ng 14 hố I TÀ 12 ệ t Tổng: Số câu 12 1 2 2 1 20 14 h Điểm 3 1 3 2 1 10đ ị ( từ Nh về Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% n tải Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Vă c ũ ượ iV Đ bở
  3. II. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thôn Vận Vận g hiểu dụng dụng cao ài SỐ - ĐAI SỐ Ng Hồ 25 1 Số hữu Số hữu tỉ Nhận biết: ng S 20 NH tỉ và tập hợp TN1, TN2 HC 01/ – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. các số hữu &T 9/ HÀ – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số TH 6 0 tỉ. Thứ tự 0 hữu tỉ. BT 1: trong tập DT c 1 N hợp các số Thông hiểu PT n lú BA hữu tỉ TL 14 ng .v – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, ườ du ab ĐÃ nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. Tr s.e ) – ma Nhận biết: vv .s ỆU TN3 hi oc _n ed – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số LI 05 ng học của một số không âm. 14 hố Số thực Căn bậc I TÀ 12 ệ t 2 hai số học Thông hiểu: 14 h ị ( từ - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn TL 14 c Nh về bậc hai số học của một số nguyên dương n tải bằng máy tính cầm tay Vă c ũ ượ iV Đ Nhận biết: Số vô tỉ. bở – Nhận biết được số đối của một số thực. Số thực – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số
  4. thực. TN4;TN5, – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số TN6 thực. Thông hiểu: TL14 d ài Ng Hồ 25 – Tính được giá trị tuyệt đối của số thực ng S 20 NH HC 01/ Nhận biết: &T 9/ HÀ TH 6 0 – Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. TN7;TN8 0 BT 1: DT c 1 N – Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính chất PT n lú BA của tỉ lệ thức. ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e Tỉ lệ thức ) – ma và dãy tỉ Vận dụng: vv .s ỆU số bằng hi oc TL15 nhau _n ed – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong ) LI giải toán. 05 ng 14 hố I TÀ 12 ệ t 14 h – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ số bằng ị ( từ Nh về nhau trong giải toán (ví dụ: chia một số thành n tải các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Vă c ũ ượ iV Đ Vận dụng: Giải toán về đại bở – Giải được một số bài toán đơn giản về đại TL16 lượng tỉ lệ lượng tỉ lệ thuận (ví dụ: bài toán về tổng sản
  5. phẩm thu được và năng suất lao động,...). – Giải được một số bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ nghịch (ví dụ: bài toán về thời gian hoàn thành kế hoạch và năng suất lao ài động,...). Ng Hồ 25 ng S 20 3 Các NH Nhận biết HC 01/ hình &T 9/ HÀ khối Mô tả được một số yếu tố cơ bản (đỉnh, cạnh, TH 6 0 trong 0 góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và BT 1: DT c 1 thực TN9 N hình lập phương. PT n lú tiễn BA Hình hộp ng .v Vận dụng ườ du chữ nhật ĐÃ Tr s.e và hình – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn ) – ma lập vv .s ỆU gắn với việc tính thể tích, diện tích xung hi oc phương TL18 _n ed quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập LI 05 ng phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích 14 hố I TÀ 12 ệ t xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có 14 h ị ( từ dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nh về n tải Nhận biết Vă c ũ ượ Lăng trụ – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, iV Đ đứng tam giác, lăng hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy TN 10 bở trụ đứng là song song; các mặt bên đều là hình chữ tứ giác nhật, ...).
  6. Góc. Góc ở vị Nhận biết : Đường trí đặc 4 thẳng biệt. Tia – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc biệt (hai TN11,12 song phân giác góc kề bù, hai góc đối đỉnh). song của một góc ài Ng Hồ 25 – Mô tả được một số tính chất của hai đường TL13 TL17 ng S 20 NH Hai HC 01/ thẳng song song. đường &T 9/ HÀ – Mô tả được dấu hiệu song song của hai TH 6 0 thẳng 0 đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp BT 1: song DT c 1 N song. góc so le trong. PT n lú BA Tiên đề ng .v Euclid về ườ du ĐÃ Tr s.e đường ) – ma thẳng vv .s ỆU song song hi oc _n ed LI 05 ng 14 hố I TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  7. UBND HUYỆN BẮC YÊN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG PTDTB TH&THCS Độc lập – Tự do – Hạnh phúc HỒNG NGÀI ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN 7 NĂM HỌC 2024 – 2025 (Thời gian 90 phút, không tính thời gian chép đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng Câu 1. Số đối của 3,5 là: A. -3,5 B.35 C. ± 3,5 D. 3,5 ài Ng Hồ 25 Câu 2. Hãy sắp xếp các số hữu tỉ sau đây theo thứ tự tăng dần: 15,−25, 37,−13, ng S 20 0. NH HC 01/ &T 9/ A. −25;−13; 0; 15;37; B.−25;−13; 0;37;15; HÀ TH 6 0 0 BT 1: C.−13;−25; 0;15;37; D.−13;−25; 0;37;15. DT c 1 N PT n lú BA Câu 3. Tính 64 ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e A. 8; B. -8; C. ±8; D. 32. ) – ma vv .s U hi oc Câu 4. Số đối của số 3 là: IỆ _n ed 05 ng IL 1 -1 14 hố A. 3 B. − 3 C. D. TÀ 3 3 12 ệ t 14 h ị ( từ Câu 5. Sắp xếp các số −13; 0,5; − 2; 2, 1; −1 theo thứ tự tăng dần là: Nh về n tải A. −13;0,5;− 2;2,1;−1 B. −13;− 2;−1;0,5;2,1; Vă c ũ ượ iV Đ C. − 2;−1;−13;0,5;2,1; D. −1;− 2;−13;0,5;2,1. bở Câu 6. Giá trị của biểu thức A = -|-3,6| : 1,2 là: A. A = 3; B. A = -3; C. A = –0,3; D. A = 0,3. Câu 7. Ba số x, y, z lần lượt tỉ lệ với các số 3; 5; 4. Dãy tỉ số bằng nhau nào sau đây thể hiện câu nói trên? x y z x y z x y z x A. 3 = = ; 4 5 B. 4 = = 3 5 C. 3 = = ; 5 4 D. 4 = y z = ; 5 3
  8. x 4 Câu 8. Cho tỉ lệ thức 15 = - 5 thì giá trị của x là: 4 A. - 3 B. 4 C. – 12 D. – 10. Câu 9. Chọn câu sai. Hình hộp chữ nhật có: A. 4 đường chéo B. 8 đỉnh C.14 cạnh D. 6 mặt. Câu 10. Hình lăng trụ đứng tam giác có bao nhiêu mặt? A. 9 mặt B. 8 mặt C. 6 mặt D. 5 mặt Câu 11. Hai góc bù nhau là hai góc có tổng số đo bằng: ài Ng Hồ 25 A. 120° B. 90° C. 60° D. 180° ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ Câu 12. Hai góc đối đỉnh thì: HÀ TH 6 0 0 A. có hiệu bằng 180° B. có tổng bằng 180° C. kề nhau D. bằng nhau BT 1: DT c 1 N PT n lú BA B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) ng .v Câu 13 (1 điểm): Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D' ở Hình 5 và ườ du ĐÃ Tr s.e thực hiện các hoạt động sau: ) – ma vv .s U hi oc IỆ _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ a) Mặt AA'D'D là hình gì? Nh về n tải b) So sánh độ dài hai cạnh bên AA' và DD'. Vă c ũ ượ iV Đ Câu 14 (2 điểm): Tính: bở 1 3 -6 5 a) 8 . 5 b) 7 : 3 c) 1600 d) |-3,14| Câu 15 (1 điểm): a) Tìm số x trong tỉ lệ thức sau:(–0,4): x = 1,2 : 0,3 b) Tìm hai số x, y biết: x : 1,2 = y : 0,4 và x – y = 2. Câu 16 (1 điểm): Ba máy bơm cùng bơm nước vào một bể bơi không có nước, có dạng hình hộp chữ nhật, với các kích thước bể là 12 m; 10 m; 1,2 m. Lượng nước mà ba máy bơm được tỉ lệ với ba số 7; 8; 9. Mỗi máy cần bơm bao nhiêu mét khối nước để đầy bể bơi.
  9. Câu 17 (1 điểm): Quan sát các hình 38a, 38b, 38c và đoán xem các đường thẳng nào song song với nhau: Câu 18 (1 điểm): Mô tả một xe chở hai bánh mà thùng chứa của nó có dạng ài lăng trụ đứng tam giác với các kích thước cho trên hình. Hỏi thùng chứa của xe Ng Hồ 25 chở hai bánh có thể tích bằng bao nhiêu? ng S 20 NH HC 01/ &T 9/ HÀ TH 6 0 0 BT 1: DT c 1 N PT n lú BA ng .v ườ du ĐÃ Tr s.e ) – ma vv .s U hi oc IỆ Hết _n ed 05 ng IL 14 hố TÀ 12 ệ t 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
  10. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) Mỗi câu đúng được 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A A A B B B C C C D D D B. PHẦN TỰ LUẬN (7 ĐIỂM) Câu Nôi dung Điểm 13(1đ) a) Mặt AA'D'D là hình chữ nhật. 0,5 ài 0,5 Ng b) Hai cạnh bên AA' và DD' bằng nhau. Hồ 25 ng S 20 14(2đ) 1 3 1.3 3 0,5 NH a) . = = HC 01/ 8 5 8.5 40 -6 5 -6 3 -6.3 -18 &T 9/ b) 7 : 3 = 7 . 5 = 7.5 = 0,5 HÀ TH 6 0 35 0,5 0 c) 1600 = 40 BT 1: d) |-3,14| = -(-3,14) = 3,14 DT c 1 0,5 N PT n lú BA 15(1đ) a) Ta có: 0,5 ng .v (–0,4): x = 1,2 : 0,3 ườ du 1,2 ĐÃ -0,4 Tr s.e x = 0,3 ) – ma 1,2.x = (–0,4).0,3 vv .s U hi oc 1,2.x = –0,12 IỆ _n ed x = –0,12:1,2 05 ng IL x = –0,1 14 hố TÀ 12 ệ t Vậy x = –0,1. 14 h x y ị ( từ b) Từ x : 1,2 = y : 0,4 ta có: 1,2 = 0,4. 0,5 Nh về Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: n tải x y x- y 2 20 Vă c 1,2 = 0,4 = 1,2-0,4 = 0,8 = 8 = 2,5 ũ ượ iV Đ Khi đó: x +)1,2 = 2,5 suy ra x =1,2.2,5 = 3 bở y +) 0,4 = 2,5 suy ra y =0,4.2,5 = 1 Vậy x = 3; y = 1. 16(1đ) Thể tích bể bơi hình hộp chữ nhật là: 12.10.1,2 = 144m3. 0,25 Gọi số mét khối nước ba máy bơm bơm được là x; y; z (m 3) 0,25 (x, y, z > 0) Vì phải bơm vào bể bơi có thể tích là 144 m3 nên ta có: x + y + z = 144 (m3) Vì lượng nước mà ba máy bơm bơm được tỉ lệ với ba số 7; 8; x y z 9 nên ta có dãy tỉ số bằng nhau: 7 = 8 = 9
  11. Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0,25 x y z x+y+z 144 7 =8=9= 7+8+9 = 24 =6 Khi đó: x +) 7 = 6 suy ra x = 6.7 = 42 (m3) y = 6 suy ra y = 6.8 = 48 (m3) 0,25 8 z 9 = 6 suy ra z = 6.9 = 54 (m3) Vậy máy bơm thứ nhất cần bơm 42 m3 nước, máy bơm thứ hai cần bơm 48 m3 nước, máy bơm thứ ba cần bơm 54 m3 nước. 17(1đ) - Trong hình 38a ta quan sát thấy có hai góc đồng vị bằng 0,25 nhau (cùng bằng 60°) nên ta dự đoán đường thẳng a song song với đường thẳng b. Hình 38 a có đường thẳng song song. ài Ng - Trong hình 38b ta quan sát thấy có hai góc so le trong không 0,5 Hồ 25 ng S 20 bằng nhau (90° ≠ 80°) nên ta dự đoán đường thẳng d không NH HC 01/ song song với đường thẳng e. Hình 38b không có đường thẳng &T 9/ song song. HÀ TH 6 0 - Trong hình 38c ta thấy có hai cặp góc so le trong bằng nhau 0,25 0 BT 1: (cùng bằng 45°). Dự đoán đường thẳng m song song với DT c 1 N đường thẳng n. Hình 38c có đường thẳng song song. PT n lú BA 18(1đ) ng .v Ta có: ườ du ĐÃ Diện tích đáy của thùng chứa là: Tr s.e 0,5 ) – ma 1 S = 2.50.80=2000 (cm2) vv .s U hi oc Thể tích thùng chứa của xe là: IỆ _n ed V = S.h = 2000.60 = 120 000 (cm3). 05 ng IL 0,5 14 hố Vậy thể tích thùng chứa của xe là 120 000 cm3. TÀ 12 ệ t Ghi chú: Học sinh giải cách khác đúng cho đủ điểm theo từng phần. 14 h ị ( từ Nh về n tải Vă c ũ ượ iV Đ bở
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2