intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chiến Thắng, An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chiến Thắng, An Lão" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Chiến Thắng, An Lão

  1. UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS CHIẾN THẮNG Năm học: 2024 – 2025 Môn: TOÁN 7 Mức độ TT Nội đánh dung/Đ giá Chủ đề ơn vị Vận Nhận Thông Vận kiến dụng Tổng % điểm biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Số hữu tỉ. Các phép tính với số hữu tỉ. - Luỹ 1 1 Số hữu 1 thừa của (TL1c) (TL4) 1 tỉ (TN1) 17,0% một số 0,5đ 1,0đ 0,2đ hữu tỉ. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế.
  2. - Số vô tỉ, căn bậc hai số học. 19,0% - Số thực. 2 2 Giá trị 1 (TN2,3 (TL1a,b tuyệt đối (TL1d) ) ) của một 0,5đ 0,4đ 1đ số thực. - Làm tròn số 2 Số thực và ước lượng kết quả. - Tỉ lệ thức 1 - Dãy tỉ (TL2) số bằng 3 2.0đ nhau (TN4,5, 26,0% - Đại 6) lượng tỉ 0,6đ lệ thuận, tỉ lệ nghịch. 3 Hình Hình 3 6,0% học hộp (TN7,8, trực chữa 9) quan nhật và 0,6đ
  3. hình lập phương Hình lăng trụ đứng 1 tam giác (TN10) 2,0% và hình 0,2đ lăng trụ đứng tứ giác - Các góc ở vị trí đặc 22,0% biệt. - Tia phân 1 Góc và giác. (TN11) đường - Hai 1 0,2đ thẳng đường (TL3) 4 2 song thẳng 2,0đ (TN14,1 song thẳng 5) song 0,4đ song. - Định lí và chứng minh định lí. 5 Tam - Tổng 2 2
  4. các góc của một (TN14,1 (TN12,1 8,0% giác tam 5) 3) giác. 0,4đ 0,4đ Tổng: Số câu 15 2 3 1 1 22 Tổng: 2,6đ 1,4đ 3đ 2đ 1đ 10đ Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
  5. UBND HUYỆN AN LÃO BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS CHIẾN THẮNG Năm học: 2024 – 2025 Môn: TOÁN 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Ch Mức độ TT ủ đề đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu Nhận biết tỉ – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví - Số hữu tỉ và dụ về số hữu tỉ. tập hợp các số – Nhận biết được tập hữu tỉ. hợp các số hữu tỉ. 1 (TN1) - Thứ tự trong – Nhận biết được số 0,2đ tập hợp các số đối của một số hữu hữu tỉ tỉ. – Nhận biết được thứ tự tập hợp các số hữu tỉ. - Các phép Thông hiểu tính với số – Thực hiện được các hữu tỉ phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ đơn giản. 1 Vận dụng (TL4) – Vận dụng được các 1,0đ
  6. tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). 2 Số thực Nhận biết 1 (TN2) – Nhận biết được 0,2đ khái niệm căn bậc 1 hai số học của một số (TL1a) không âm. 0,5đ - Biết được căn bậc hai của số đơn giản, Căn bậc hai số giá trị tuyệt đối của học số. Thông hiểu - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) của biểu thức chứa căn bậc hai số học, giá trị tuyệt đối, … Số vô tỉ. Số Nhận biết 1 (TN3) thực – Nhận biết được số 0,2đ thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn
  7. tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng – Thực hiện tính toán, ước lượng và làm tròn số với độ chính xác cho trước. - Tỉ lệ thức Nhận biết: 3 - Dãy tỉ số – Nhận biết được tỉ (TN4,5,6) bằng nhau lệ thức và các tính 0,6đ - Đại lượng tỉ chất của tỉ lệ thức. lệ thuận ,tỉ lệ – Nhận biết được dãy nghịch. tỉ số bằng nhau. 1 Vận dụng: (TL1) 1
  8. – Vận dụng được tính chất của tỉ lệ thức trong giải toán. – Vận dụng được tính chất của dãy tỉ (TL2) 0.5đ số bằng nhau trong 2.0đ giải toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). 3 Hình Hình hộp chữ Nhận biết 3 học nhật và hình - Mô tả được một số (TN7,8,9) trực lập phương yếu tố cơ bản (đỉnh, 0,6đ quan cạnh, góc, đường chéo) của hình hộp chữ nhật và hình lập phương. Thông hiểu – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng
  9. hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nhận biết – Mô tả được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác (ví dụ: hai mặt đáy là song Lăng trụ đứng song; các mặt bên tam giác, lăng đều là hình chữ 1 trụ đứng tứ nhật, ...). (TN10) giác Thông hiểu 0,2đ – Tạo lập được hình lăng trụ đứng tam giác, hình lăng trụ đứng tứ giác. – Tính được diện tích xung quanh, thể tích của hình lăng trụ 4 Góc và Góc ở vị trí Nhận biết 1 đường đặc biệt. Tia – Nhận biết được các (TN11) thẳng phân giác của góc ở vị trí đặc biệt 0,2đ song một góc. (hai góc kề bù, hai song góc đối đỉnh). – Nhận biết được tia phân giác của một góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác
  10. của một góc bằng dụng cụ học tập Nhận biết – Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. Thông hiểu - Mô tả được một số tính chất của hai - Hai đường đường thẳng song thẳng song song, dấu hiệu song song. Tiên đề 2 song của hai đường Euclid về (TN1415) thẳng thông qua cặp đường thẳng 0,đ góc đồng vị, cặp góc song song. so le trong. - Định lý - Hiểu được GT, KL của định lý Vận dụng cao: Vận dụng linh hoạt dấu hiệu nhận biết hai đường thẳng song song để chứng minh. Thông hiểu - Tổng các góc - Giải thích được Tam của một tam định lí về tổng các 5 giác giác. góc trong một tam giác bằng 180o.
  11. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG TH&THCS CHIẾN THẮNG Năm học: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong mỗi câu sau: Câu 1. Cho các số sau: . Hãy cho biết số nào không phải là số hữu tỉ? A. B. C. D. Câu 2. Căn bậc hai số học của là: A. B. C. D. Câu 3. Số nào là số vô tỉ trong các số sau? A. B. C. - 1,2 D. 0 Câu 4. Nếu thì: A. B. C. D. Câu 5. Từ các số 2; 6; 3; 4 ta lập được tỉ lệ thức nào: A. B. C. D. Câu 6: Gọi số đo ba cạnh của một tam giác là tỉ lệ với . Ta có dãy tỉ số bằng: nhau sau: A. B. C. D. Câu 7. Hình lập phương có bao nhiêu đường chéo? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 8. Quan sát hình hộp chữ nhật
  12. A D B C Q M N P Những cạnh có độ dài bằng cạnh AB là: A. B. C. D. Câu 9. Phát biểu nào sau đây đúng về hình hộp chữ nhật: A. Có các mặt bên là hình chữ nhật bằng nhau B. Có 6 mặt, 8 cạnh và 12 đỉnh. C. Có 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh. D. Có các cạnh bằng nhau Câu 10. Mỗi mặt bên của hình lăng trụ đứng là: A. Tam giác. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Hình chữ nhật. Câu 11. Quan sát hình vẽ
  13. Góc và góc là hai góc: A. đối đỉnh. B. đồng vị. C. kề bù. D. so le trong. Câu 12. Cho biết , số đo góc là: A. . B. . C. . D. . Câu 13. Cho vuông tại . Khẳng định nào dưới đây là sai? A. . B. . C. . D. . Câu 14: Cho hình vẽ dưới đây, và là một cặp góc: A. đồng vị. B. trong cùng phía. C. so le trong. D. so le ngoài . Câu 15: Cho hình vẽ dưới đây, tính số đo A. 600 B. 1200 C. 300 D. 900 II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) - b)
  14. Bài 2: (1,0 điểm) Tìm x a) + x = b) - = Bài 3. (2,0 điểm) Nhân dịp Tết trồng cây ba lớp 7A, 7B, 7C tham gia trồng cây, số cây trồng được lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7. Biết tổng số cây cả ba lớp là 150 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp. Bài 4. (2,0 điểm). Cho hình vẽ Biết ; . a) Chứng minh m // n b) Tìm số đo của góc ABn c) Hãy vẽ hình 2. Vẽ Az là tia phân giác của góc CAB, tia Az cắt đường thẳng n tại E. Tính số đo của góc AED Bài 5: (1,0 điểm) a. Tính b. Tìm x, y, z biết: + = 0 và xy + yz + zx = 2000 ........................ Hết ......................
  15. UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI TRƯỜNG TH&THCS CHIẾN THẮNG HỌC KỲ I - Năm học: 2024 - 2025 Môn: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B A B A B D C B C D C C D A B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM Câu 1 a) 0,5 đ (1,0 b) điểm) 0,25đ
  16. 0,25đ 2 a) + x = (1,0 điểm) 0,25đ b) - = 0,25đ hoặc Vậy hoặc 0,25đ
  17. 0,25đ 3 Gọi số cây trồng được của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là (2,0 ( cây, ) 0,25 điểm) Theo đề bài: Lớp 7A, 7B, 7C trồng được số cây lần lượt tỉ lệ với 3; 5; 7 0,25 Tổng số cây cả ba lớp là 150 cây Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: 0,25 0,5 Vậy số cây trồng được của mỗi lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là 30 cây, 50 cây, 70 cây. 0,5 0,25 3 a) Có CDm, CD n => m//n 0,5 (2,0 a điểm) b b) Có m//n (cmt) (hai góc sole trong) 0,5 mà 0,25
  18. c)Vẽ đúng hình 0,25 c Tính được 0,25 0,25 4 0,5 đ (1,0 điểm) Từ => => thay vào điều kiện xy+ yz+ zx = 2000 ta được k = 2; k = - 2 =>(x;y;z) = (20;28;30), (-20;-28;-30) 0,25 đ 0,25 đ Lưu ý khi chấm bài: - Trên đây chỉ là sơ lược các bước giải. Lời giải của học sinh cần lập luận chặt chẽ hợp logic. Nếu học sinh làm cách khác mà giải đúng thì cho điểm tối đa. XÁC NHẬN CỦA TỔ TRƯỞNG CM NGƯỜI RA ĐỀ THI BGH Ngô Đức Cảnh Ngô Kim Oanh Ngô Kim Oanh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2