intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:22

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Đoàn Kết, Kon Tum

  1. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 (Năm học: 2024-2025) Tổng Mức độ đánh giá % điểm Nội dung/Đơn vị TT Chủ đề Vận dụng kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TN TNKQ TL TNKQ TL TL TL KQ KQ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. 1 Số TN1,2 Thứ tự trong tập hữu tỉ 15% hợp các số hữu tỉ Các phép tính TL với số hữu tỉ 19 Số Căn bậc hai số TL16 2 thực học 10% Số vô tỉ. Số thực TN3,4 Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân TN9 giác của một abc góc Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về TN10 đường thẳng song song Các Khái niệm định lí, hình chứng minh một hình 3 định lí 50 học cơ bản Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. TN11,12 Quan hệ giữa , TN14 đường vuông 13,15abc d góc và đường xiên. Các đường đồng quy của
  2. tam giác Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng giải quyết vấn TL18 đề thực tiễn liên quan đến hình học Thu thập, phân Thu loại, thập biểu diễn dữ liệu TN5,7 17a và tổ theo các tiêu chí 4 chức cho trước 15% Mô tả và biểu dữ liệu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ Phân Hình thành và tích và giải quyết vấn xử lí đề đơn giản xuất TN6,8 5 17b 10% hiện từ các số dữ liệu liệu và biểu đồ thống kê đã có 13 2 2 1 1 19 câu Tổng 4,0 1,0 2,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40 10 20 20 10 100 Tỉ lệ chung 50% 50% 100%
  3. UBND THÀNH PHỐ KON TUM TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN –LỚP 7 (Năm học: 2024-2025) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T Chủ đề/Nội dung Mức độ đánh giá T kiến thức Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao CẢ ĐẠI SỐ VÀ HÌNH HỌC 1 Nhận biết: TN1,2 – Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ – Nhận biết được số đối của một số và tập hợp các số hữu hữu tỉ. tỉ. Thứ tự – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp trong tập hợp các số các số hữu tỉ. hữu tỉ Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: Số hữu tỉ – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Các phép tính với – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép số hữu tỉ tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính: cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao
  4. hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu TL19 tỉ. 2 Số – Nhận biết được khái niệm căn bậc thực hai số học của một số không âm. Căn bậc Thông hiểu: hai số học – Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Nhận biết: TN3, – Nhận biết được số thập phân hữu hạn 4 và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. Số vô tỉ. – Nhận biết được số đối của một số Số thực thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước.
  5. Nhận biết : – Nhận biết được các góc ở vị trí đặc Góc ở vị biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). trí đặc – Nhận biết được tia phân giác của một biệt. Tia phân giác góc. của một – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác góc của một góc bằng dụng cụ học tập Các Thông hiểu: Hiểu được vị trí các góc hình đặc biệt theo hai đường thẳng song TN9 3 hình song abc học cơ Nhận biết: TN10 bản Hai đường – Nhận biết được tiên đề Euclid về thẳng đường thẳng song song. song Thông hiểu: song. Tiên đề – Mô tả được một số tính chất của hai Euclid về đường thẳng song song. đường thẳng – Mô tả được dấu hiệu song song của song song hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Nhận biết: Khái niệm - Nhận biết được thế nào là một định lí. định lí, Thông hiểu: chứng - Hiểu được phần chứng minh của một minh một định lí; định lí Vận dụng: - Chứng minh được một định lí; TN11, Tam giác. Nhận biết: 12, Tam giác – Nhận biết được liên hệ về độ dài của 13, bằng ba cạnh trong một tam giác. 15abc d nhau. – Nhận biết được khái niệm hai tam Tam giác giác bằng nhau. cân. – Nhận biết được khái niệm: đường Quan hệ vuông góc và đường xiên; khoảng cách giữa
  6. đường từ một điểm đến một đường thẳng. vuông góc – Nhận biết được đường trung trực của và đường một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của xiên. Các đường trung trực. đường – Nhận biết được: các đường đặc biệt đồng quy trong tam giác (đường trung tuyến, của tam đường cao, đường phân giác, đường giác trung trực); sự đồng quy của các đường đặc biệt đó. Thông hiểu: – Giải thích được định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh TN14 lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. – Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải bài Vận dụng: TL18 toán có – Diễn đạt được lập luận và chứng nội dung minh hình học trong những trường hợp hình học đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng và vận minh được các đoạn thẳng bằng nhau, dụng giải các góc bằng nhau từ các điều kiện ban quyết vấn đầu liên quan đến tam giác,...). đề thực – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn liên tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan quan đến đến ứng dụng của hình học như: đo, hình học
  7. vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Thu Thông hiểu : thập – Giải thích được tính hợp lí của dữ và tổ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản chức Thu thập, (ví dụ: tính hợp lí, tính đại diện của dữ phân loại, một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp liệu biểu diễn lí của các quảng cáo;...). dữ liệu theo các Vận dụng: tiêu chí – Thực hiện và lí giải được việc thu cho trước thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Nhận biết: TN5,7 – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: Mô tả và – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở TL17 biểu diễn dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình a dữ liệu quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn trên các thẳng (line graph). bảng, biểu Vận dụng: đồ – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph).
  8. 5 Phân Nhận biết: TN6, 8 tích và – Nhận biết được mối liên quan giữa xử lí thống kê với những kiến thức trong các dữ môn học khác trong Chương trình lớp liệu 7 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 7, Khoa Hình học tự nhiên lớp 7,...) và trong thực thành và tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài giải quyết chính,...). vấn đề đơn giản Thông hiểu: TL17 xuất hiện – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật b từ các số đơn giản dựa trên phân tích các số liệu liệu và thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt biểu đồ tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thống kê thẳng (line graph). đã có Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng 13 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  9. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 01 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ? 1 2 A. -3. B. 2 . C. 0,7 . D. 0 . Câu 2. Số đối của số hữu tỉ 5 là 7 7 5 7 A. . B. 7 . C. 5 . D. 5,7. 5 Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 3 7 11 1 A. 5 B. 10 C. 15 D. 4 Câu 4. Khẳng định nào sai?  7 2 A. 5  5 2 B. 0,7  0,7 C. 121  11 D. 7 Câu 5. Bạn An đã hỏi các bạn trong lớp về số năm học ngoại ngữ của các bạn. Vậy dãy dữ liệu bạn An thu được thuộc loại nào? A. Dãy số liệu. B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. C. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 6. Để biễu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C.Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ tranh. Câu 7. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào có thể sắp thứ tự? A. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình. B. Tên môn học yêu thích của 4 bạn tổ 1: Toán; Nghệ thuật; Tiếng anh. C. Kiểm tra sức khỏe của học sinh lớp 7: Chiều cao; Cân nặng; Độ cận thị. D. Các môn thể thao yêu thích của khối 7: Bóng đá; Cầu lông; Bơi. Câu 8. Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn Toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện? A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài. B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài. C. Cho các bạn nữ làm bài. D. Chọn 10 học sinh bất kì của các lớp làm bài.
  10. Câu 9. Cho hình vẽ. Biết AB//CD. x a) Góc DAB có số đo là 60 0 A. 600 . B. 900. C. 1200. D.1800. A B b) Góc ADC có số đo là A. 600. B. 900. C. 1200. D.1800. D C c) ABC  BCD  ? A. 600. B. 900. C. 1200. D.1800. Câu 10. Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. B. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. C. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất. D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có vô số đường thẳng song song với a. Câu 11. Khẳng định nào là sai? A. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800. B. Tam giác có hai góc nhọn gọi là tam giác nhọn. C. Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau. D. Định lí là một khẳng định được suy từ những khẳng định đúng đã biết. Câu 12.Cho hình vẽ. Khẳng định đúng là A. ABC  DEH . B. ABC  HDE . C. ABC  EDH . D. ABC  HED . Câu 13. Cho hình vẽ. Số đo của góc ABD bằng A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 . Câu 14. Biết , Câu 14. Biết ABC  MNP ,khẳng định nào sau đây sai? A. AB=MN, AC=MP, BC=NP. B. A  M , B  N , C  P . C.BA=NM, CA=PM, CB=PN. D. B  P, C  M , A  N . Câu 15. Điền cụm từ (tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều, bằng nhau, cách đều hai mút) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để được khẳng định đúng. a) Tam giác có ba cạnh bằng nhau là .................................................... b) Tam giác có hai cạnh bằng nhau là.................................................... c) Trong một tam giác cân hai góc ở đáy............................................... d) Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì................................................của đoạn thẳng đó.
  11. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm). Câu 16(0,5). Thực hiện phép tính: 81 : 9  4. 25 Câu 17(1,5đ). Cho biểu đồ đoạn thẳng dưới đây. Dân số Việt Nam qua 5 lần tổng điều tra a)Lập bảng thống kê số dân của Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019. b) Em có nhận xét gì về số dân của Việt Nam qua các năm từ 1979 đến 2019? Câu 18(2,0đ). Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của ABC cắt cạnh AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. a) ABD  EBD . b) Tia ED cắt tia BA tại M. Chứng minh: EC = AM. 1 Câu 19(1,0đ). Con người ngủ khoảng 8 giờ mỗi ngày. Nếu trung bình một năm có 365 ngày, 4 hãy cho biết số ngày ngủ trung bình mỗi năm của con người. ……………………….Hết…………………………
  12. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 02 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 3 7 11 1 A. 5 B. 10 C. 15 D. 4 Câu 2. Khẳng định nào sai?  7 2 A. 52  5 B. 0,7  0,7 C. 121  11 D. 7 Câu 3. Bạn An đã hỏi các bạn trong lớp về số năm học ngoại ngữ của các bạn. Vậy dãy dữ liệu bạn An thu được thuộc loại nào? A. Dãy số liệu. B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. C. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 4. Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. B. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. C. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất. D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có vô số đường thẳng song song với a. Câu 5. Khẳng định nào là sai? A. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800. B. Tam giác có hai góc nhọn gọi là tam giác nhọn. C. Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau. D. Định lí là một khẳng định được suy từ những khẳng định đúng đã biết. Câu 6.Cho hình vẽ. Khẳng định đúng là A. ABC  DEH . B. ABC  HDE . C. ABC  EDH . D. ABC  HED . Câu 7. Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ? 1 2 A. -3. B. 2 . C. 0,7 . D. 0 . Câu 8. Số đối của số hữu tỉ 5 là 7
  13. 7 5 7 A. . B. 7 . C. 5 . D. 5,7. 5 Câu 9. Cho hình vẽ. Biết AB//CD. x a) Góc DAB có số đo là 60 0 A. 1200 . B. 900. C. 600. D.1800. A B b) Góc ADC có số đo là A. 600. B. 900. C. 1200. D.1800. D C c) ABC  BCD  ? A. 600. B. 900. C. 1200. D.1800. Câu 10. Để biễu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C.Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ tranh. Câu 11. Cho hình vẽ. Số đo của góc ABD bằng A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 . Câu 12. Biết ABC  MNP ,khẳng định nào sau đây sai? A. AB=MN, AC=MP, BC=NP. B. A  M , B  N , C  P . C.BA=NM, CA=PM, CB=PN. D. B  P, C  M , A  N . Câu 13. Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn Toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện? A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài. B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài. C. Cho các bạn nữ làm bài. D. Chọn 10 học sinh bất kì của các lớp làm bài. Câu 14. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào có thể sắp thứ tự? A. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình. B. Tên môn học yêu thích của 4 bạn tổ 1: Toán; Nghệ thuật; Tiếng anh. C. Kiểm tra sức khỏe của học sinh lớp 7: Chiều cao; Cân nặng; Độ cận thị. D. Các môn thể thao yêu thích của khối 7: Bóng đá; Cầu lông; Bơi. Câu15. Điền cụm từ (tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều, bằng nhau, cách đều hai mút) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để được khẳng định đúng. a) Tam giác có hai cạnh bằng nhau là .................................................... b) Tam giác có ba cạnh bằng nhau là .................................................... c) Trong một tam giác cân hai góc ở đáy............................................... d) Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì................................................của đoạn thẳng đó.
  14. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm). Câu 16(0,5). Thực hiện phép tính: 81 : 9  4. 25 Câu 17(1,5đ). Cho biểu đồ đoạn thẳng dưới đây. Dân số Việt Nam qua 5 lần tổng điều tra a)Lập bảng thống kê số dân của Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019. b) Em có nhận xét gì về số dân của Việt Nam qua các năm từ 1979 đến 2019? Câu 18(2,0đ). Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của ABC cắt cạnh AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. a) ABD  EBD . b) Tia ED cắt tia BA tại M. Chứng minh: EC = AM. 1 Câu 19(1,0đ). Con người ngủ khoảng 8 giờ mỗi ngày. Nếu trung bình một năm có 365 ngày, 4 hãy cho biết số ngày ngủ trung bình mỗi năm của con người. ……………………….Hết…………………………
  15. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 03 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Cho hình vẽ. Số đo của góc ABD bằng A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 . Câu 14. Biết , Câu 2. Biết ABC  MNP ,khẳng định nào sau đây sai? A. AB=MN, AC=MP, BC=NP. B. A  M , B  N , C  P . C.BA=NM, CA=PM, CB=PN. D. B  P, C  M , A  N . Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 3 7 11 1 A. 5 B. 10 C. 15 D. 4 Câu 4. Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. B. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. C. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất. D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có vô số đường thẳng song song với a. Câu 5. Khẳng định nào là sai? A. Tam giác có hai góc nhọn gọi là tam giác nhọn. B.Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800. C. Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau. D. Định lí là một khẳng định được suy từ những khẳng định đúng đã biết. Câu 6.Cho hình vẽ. Khẳng định đúng là A. ABC  DEH . B. ABC  HDE . C. ABC  EDH . D. ABC  HED .
  16. Câu 7. Khẳng định nào sai?  7 2 A. 5  5 2 B. 0,7  0,7 C. 121  11 D. 7 Câu 8. Để biễu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C.Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ tranh. Câu 9. Cho hình vẽ. Biết AB//CD. x a) Góc DAB có số đo là 60 0 A. 600 . B. 900. C. 1200. D.1800. A B b) Góc ADC có số đo là A. 900. B. 600. C. 1200. D.1800. D C c) ABC  BCD  ? A. 600. B. 900. C. 1200. D.1800. Câu 10. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào có thể sắp thứ tự? A. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình. B. Tên môn học yêu thích của 4 bạn tổ 1: Toán; Nghệ thuật; Tiếng anh. C. Kiểm tra sức khỏe của học sinh lớp 7: Chiều cao; Cân nặng; Độ cận thị. D. Các môn thể thao yêu thích của khối 7: Bóng đá; Cầu lông; Bơi. Câu 11. Bạn An đã hỏi các bạn trong lớp về số năm học ngoại ngữ của các bạn. Vậy dãy dữ liệu bạn An thu được thuộc loại nào? A. Dãy số liệu. B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. C. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 12. Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ? 1 2 A. -3. B. 2 . C. 0,7 . D. 0 . 5 Câu 13. Số đối của số hữu tỉ là 7 7 5 7 A. . B. 7 . C. 5 . D. 5,7. 5 Câu 14. Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn Toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện? A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài. B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài. C. Cho các bạn nữ làm bài. D. Chọn 10 học sinh bất kì của các lớp làm bài. Câu15. Điền cụm từ (tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều, bằng nhau, cách đều hai mút) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để được khẳng định đúng. a) Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì................................................của đoạn thẳng đó. b) Tam giác có hai cạnh bằng nhau là.................................................... c) Trong một tam giác cân hai góc ở đáy............................................... d) Tam giác có ba cạnh bằng nhau là.....................................................
  17. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm). Câu 16(0,5). Thực hiện phép tính: 81 : 9  4. 25 Câu 17(1,5đ). Cho biểu đồ đoạn thẳng dưới đây. Dân số Việt Nam qua 5 lần tổng điều tra a)Lập bảng thống kê số dân của Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019. b) Em có nhận xét gì về số dân của Việt Nam qua các năm từ 1979 đến 2019? Câu 18(2,0đ). Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của ABC cắt cạnh AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. a) ABD  EBD . b) Tia ED cắt tia BA tại M. Chứng minh: EC = AM. 1 Câu 19(1,0đ). Con người ngủ khoảng 8 giờ mỗi ngày. Nếu trung bình một năm có 365 ngày, 4 hãy cho biết số ngày ngủ trung bình mỗi năm của con người. ……………………….Hết…………………………
  18. UBND THÀNH PHỐ KON TUM KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG TH&THCS ĐOÀN KẾT NĂM HỌC: 2024-2025 Môn: Toán-Lớp 7 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề này gồm 03 trang) Họ và tên:…………………… Lớp:…………………………. MÃ ĐỀ 04 Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm). Khoanh tròn vào các chữ cái (A, B, C hoặc D) trước đáp án trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau. Câu 1. Để biễu diễn sự thay đổi của một đại lượng theo thời gian ta dùng A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ cột kép. C.Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ tranh. Câu 2. Trong các dãy dữ liệu sau, dãy dữ liệu nào có thể sắp thứ tự? A. Đánh giá của 4 bạn học sịnh về chất lượng bài giảng: Tốt, Xuất sắc, Khá, Trung bình. B. Tên môn học yêu thích của 4 bạn tổ 1: Toán; Nghệ thuật; Tiếng anh. C. Kiểm tra sức khỏe của học sinh lớp 7: Chiều cao; Cân nặng; Độ cận thị. D. Các môn thể thao yêu thích của khối 7: Bóng đá; Cầu lông; Bơi. Câu 3. Cho hình vẽ. Số đo của góc ABD bằng A. 300 . B. 450 . C. 600 . D. 900 . Câu 14. Biết , k Câu 4. Phát biểu nào sau đây diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Euclid? A. Có duy nhất một đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước. B. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có ít nhất một đường thẳng song song với a. C. Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Đường thẳng đi qua M và song song với a là duy nhất. D. Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng a có vô số đường thẳng song song với a. Câu 5. Biết ABC  MNP ,khẳng định nào sau đây sai? A. AB=MN, AC=MP, BC=NP. B. A  M , B  N , C  P . C.BA=NM, CA=PM, CB=PN. D. B  P, C  M , A  N . Câu 6. Khẳng định nào là sai? A. Tổng ba góc trong một tam giác bằng 1800. B. Tam giác có hai góc nhọn gọi là tam giác nhọn. C. Trong tam giác vuông hai góc nhọn phụ nhau. D. Định lí là một khẳng định được suy từ những khẳng định đúng đã biết. Câu 7.Cho hình vẽ. Khẳng định đúng là
  19. A. ABC  DEH . B. ABC  HDE . C. ABC  EDH . D. ABC  HED . Câu 8. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn: 3 7 11 1 A. 5 B. 10 C. 15 D. 4 Câu 9. Cho hình vẽ. Biết AB//CD. x a) Góc DAB có số đo là 60 0 A. 600 . B. 900. C. 1200. D.1800. A B b) Góc ADC có số đo là A. 600. B. 900. C. 1200. D.1800. D C c) ABC  BCD  ? A. 600. B. 900. C. 1200. D.1800. Câu 10. Khẳng định nào sai?  7 2 B. 52  5 B. 0,7  0,7 C. 121  11 D. 7 Câu 11. Bạn An đã hỏi các bạn trong lớp về số năm học ngoại ngữ của các bạn. Vậy dãy dữ liệu bạn An thu được thuộc loại nào? A. Dãy số liệu. B. Dữ liệu không là số, có thể sắp thứ tự. C. Dữ liệu không là số, không thể sắp thứ tự. D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 12. Trong các số sau, số nào không là số hữu tỉ? 1 2 A. -3. B. 2 . C. 0,7 . D. 0 . Câu 13. Để đánh giá mức độ phù hợp của đề thi môn Toán 7, nhà trường có thể sử dụng cách nào để đảm bảo tính đại diện? A. Cho các bạn trong câu lạc bộ Toán học làm bài. B. Cho các bạn học sinh giỏi làm bài. C. Chọn 10 học sinh bất kì của các lớp làm bài. D. Cho các bạn nữ làm bài. Câu 14. Số đối của số hữu tỉ 5 là 7 7 5 7 A. . B. 7 . C. 5 . D. 5,7. 5 Câu15. Điền cụm từ (tam giác cân, tam giác vuông, tam giác đều, bằng nhau, cách đều hai mút) thích hợp vào chỗ trống trong các câu sau để được khẳng định đúng. a) Tam giác có ba cạnh bằng nhau là .................................................... b) Tam giác có hai cạnh bằng nhau là.................................................... c) Điểm nằm trên đường trung trực của một đoạn thẳng thì................................................của đoạn thẳng đó. d) Trong một tam giác cân hai góc ở đáy.............................................
  20. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm). Câu 16(0,5). Thực hiện phép tính: 81 : 9  4. 25 Câu 17(1,5đ). Cho biểu đồ đoạn thẳng dưới đây. Dân số Việt Nam qua 5 lần tổng điều tra a)Lập bảng thống kê số dân của Việt Nam từ năm 1979 đến năm 2019. b) Em có nhận xét gì về số dân của Việt Nam qua các năm từ 1979 đến 2019? Câu 18(2,0đ). Cho tam giác ABC vuông tại A. Tia phân giác của ABC cắt cạnh AC tại D. Trên cạnh BC lấy điểm E sao cho BE = BA. a) ABD  EBD . b) Tia ED cắt tia BA tại M. Chứng minh: EC = AM. 1 Câu 19(1,0đ). Con người ngủ khoảng 8 giờ mỗi ngày. Nếu trung bình một năm có 365 ngày, 4 hãy cho biết số ngày ngủ trung bình mỗi năm của con người. ……………………….Hết…………………………
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2