
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN_LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến điểm TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL % - Số hữu tỉ và tập hợp các 2 số hữu tỉ. Thứ tự trong tập (TN1;3) hợp số hữu tỉ. 0.5 2.25 1 Số hữu tỉ 1 1 22.5% - Các phép tính với số hữu (TL14a) (TL 17) tỉ. 0.75 1.0 1 1 - Căn bậc hai số học (TN4) (TL14b) 0.25 0,5 2.5 2 Số thực 4 17,5% - Số vô tỉ. Số thực. (TN2;5;6;11) 1.0 - Góc ở vị trí đặc biệt. Tia Góc và đường phân giác của một góc. 0.25 3 thẳng song - Hai đường thẳng song 1 2.5% song song. Tiên đề Euclid về (TN 7) đường thẳng song song. 0.25 3 2 - Tam giác, tam giác bằng (TN 8;9;12) (TL15,16a) nhau. Tam giác vuông. 0.75 1.75 Tam giác 3.75 4 - Giải bài toán có nội dung 2 bằng nhau 45% hình học và vận dụng giải (TL16b,c) quyết vấn đề thực tiễn liên Hình vẽ quan đến hình học. 2.0 Thu thập và - Thu thập, phân loại, biểu 1 3 1.25 5 tổ chức dữ diễn dữ liệu theo các tiêu (TN10) (TL11a,b,c) liệu chí cho trước. 12,5% 0.25 1.0
- - Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. 12 3 4 2 1 22 Tổng (10,0) (3.0) (1.0) (3,0) (2,0) (1,0) Tỉ lệ % 30,0% 10,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100% Tỉ lệ chung 40,0% 30,0% 20,0% 10,0% 100% UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025
- TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP: 7 Thời gian làm bài: 90 phút Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn TT Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng Chủ đề vị kiến thức Nhận biết hiểu dụng cao SỐ VÀ ĐẠI SỐ Nhâ ̣n biế t: – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c số hữ u tỉ và lấ y đươ ̣c ví du ̣ về số hữ u tỉ. – Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. Số hữu tỉ và tập – Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. 2 hợp các số hữu tỉ. (TN1;3) – Nhận biết đươ ̣c thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập (0,5) hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: – Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: – So sánh được hai số hữu tỉ. Thông hiểu: 1 – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên củ a mô ̣t số (TL 14a) hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai 0,75 luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). 1 Số hữu tỉ – Mô tả được thứ tự thực hiê ̣n cá c phé p tinh, quy tắc dấu ngoặc, ́ quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữ u tỉ. Vâ ̣n du ̣ng: – Thực hiê ̣n được cá c phé p tinh: cộng, trừ, nhân, chia trong tập ́ Các phép tính hợp số hữ u tỉ. với số hữu tỉ. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ ́ ́ ́ trong tính toán (tinh viế t và tinh nhẩ m, tinh nhanh một cách hợp lí). – Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí, trong đo đạc,...). Vận dụng cao: 1 (TL 17)
- – Giải quyết được mô ̣t số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen (1,0) thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: 1 – Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số (TN 4) không âm. (0,25) Căn bậc hai số Thông hiểu: học - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của 1 một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. (TL14b) (0,5) Nhâ ̣n biế t: 4 – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô (TN 2 Số thực hạn tuần hoàn. 2;5;6;11) – Nhận biết đươ ̣c số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. (1,0) – Nhận biết đươ ̣c trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. Số vô tỉ. Số thực. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết đươ ̣c giá trị tuyệt đối của mô ̣t số thực. Vâ ̣n du ̣ng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước HÌNH HỌC PHẲNG Nhận biết : Góc ở vị trí đặc – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai biệt. Tia phân góc đối đỉnh). giác của một – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c tia phân giác của một góc. góc. – Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằ ng du ̣ng Góc và đường cu ̣ ho ̣c tâ ̣p 3 thẳng Nhận biết: 1 song song Hai đường thẳng – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (TN 7) song song. Tiên Thông hiểu: (0,25) đề Euclid về đường thẳng – Mô tả đươ ̣c một số tính chất của hai đường thẳ ng song song. song song. – Mô tả đươ ̣c dấ u hiê ̣u song song củ a hai đường thẳ ng thông qua că ̣p gó c đồ ng vi, ̣ că ̣p gó c so le trong.
- Nhận biết: - Nhâ ̣n biế t đươ ̣c thế nào là một định lí. Khái niệm định lí, Thông hiểu: chứng minh một - Hiểu được phần chứng minh của một định lí; định lí Vận dụng: - Chứng minh được một định lí; Nhận biết: 3 – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam (TN 8;9;12) giá c. (0,75) – Nhận biết đươ ̣c khái niệm hai tam giác bằng nhau. – Nhận biết đươ ̣c khái niệm: đường vuông góc và đường xiên; khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng. – Nhâ ̣n biế t đươ ̣c đường trung trực củ a mô ̣t đoa ̣n thẳ ng và tinh́ chấ t cơ bản củ a đường trung trực. – Nhâ ̣n biế t được: cá c đường đă ̣c biê ̣t trong tam giá c (đường trung tuyế n, đường cao, đường phân giá c, đường trung trực); sự đồng Tam giác, tam quy của các đường đặc biệt đó. giác bằng nhau. Thông hiểu: Tam giác vuông – Giải thích đươ ̣c định lí về tổng các góc trong một tam giác bằng 180o. 1 4 Tam giác – Giải thích được quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên (TL 15) bằng dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc đối trong tam giác (đối 0,75đ nhau diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). – Giải thích được các trường hơ ̣p bằ ng nhau củ a hai tam giá c, 1 của hai tam giác vuông. (TL 16a) – Mô tả đươ ̣c tam giá c cân và giải thích được tinh chấ t củ a tam ́ (1,0) giá c cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau; hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có Vận dụng: 2 nội dung hình – Diễn đạt được lâ ̣p luâ ̣n và chứ ng minh hinh ho ̣c trong nhữ ng ̀ Hình vẽ học và vận dụng trường hơ ̣p đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các (TL giải quyết vấn đề đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban 16b,c) thực tiễn liên đầu liên quan đến tam giác,...). (2,0) quan đến hình học.
- – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, taọ dựng các hình đã học. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, ta ̣o dựng các hình đã học. THỐNG KÊ VÀ SÁC XUẤT Thông hiểu: - Giải thích được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí toán Thu thập, phân học đơn giản (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một kết luận loại, biểu diễn dữ trong phỏng vấn; tính hợp lý của các quảng cáo,…). liệu theo các tiêu Vận dụng: chí cho trước. – Thực hiện và lí giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến Thu thập thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. và tổ Nhận biết: 4 5 chức dữ – Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập (TN 10) liệu dữ liệu. (TL11a,b,c) Mô tả và biểu Thông hiểu: 1,25 diễn dữ liệu trên – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu các bảng, biểu đồ hình quạt tròn (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). đồ. Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn) (pie chart); biểu đồ đoạn thẳng (line graph). Tổng số câu 15 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024 - 2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1: Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 3 1 15 A. . B. 2 . C. . D. 5,9. 8 3 0 Câu 2: Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là A. I. B. N. C. Q. D. Z. 2 1 Câu 3: Kết quả của phép tính là 3 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 9 6 9 6 Câu 4: Căn bậc hai số học của 16 bằng A. 4. B. -4. C. 16. D. -16. Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 6,5 6,5 . B. 6,5 6,5 . C. 6,5 6,5 . . D. 6,5 6,5 . Câu 6: Số đối của số 1,5 là 3 3 A. 3. B. -3. C. D. - . 2 2 Câu 7: Cho điểm M nằm ngoài đường thẳng a. Có bao nhiêu đường thẳng qua M và song song với đường thẳng a? A. 0. B. có vô số. C. 1. D. 2. Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại M. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ̂ + ̂ = 900. 𝑀 𝑁 B. ̂ + ̂ = 900 . 𝑀 𝑃 C. ̂ + ̂ = 90 . 𝑃 𝑁 0 D. ̂ + ̂ = 1800 . 𝑃 𝑁 Câu 9: Nếu ΔABC và ΔMNP có AB = MN, BC = NP, AC = MP; ̂ = ̂ , ̂ = ̂ , ̂ = ̂ thì 𝐴 𝑀 𝐵 𝑁 𝐶 𝑃 A. ΔABC=ΔPMN . B. ΔBCA=ΔNMP . C. ΔCBA=ΔPMN . D. ΔCAB=ΔPMN Câu 10: Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết số học sinh đạt điểm 8 môn Toán lớp 7?
- A. 8. B. 7. C. 15. D. 9. Câu 11: Làm tròn số -4,28(523) đến hàng phần trăm thì kết quả là A. -4,28. B. -4,29. C. -4,285. D. -4,286. Câu 12: Quan sát hình bên, khẳng định nào đúng? M D E N K F A. ΔMNK=ΔDFE . B. ΔMNK=ΔFDE . C. ΔNKM=ΔEFD . D. ΔKMN=ΔDEF . II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (1 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây, hãy cho biết? Số lượng khách đến thăm quan du lịch Đà Nẵng các tháng năm 2024 (nghìn lượt người). a) Tên của biểu đồ là gì? b) Số lượng khách đến du lịch Đà Nẵng nhiều nhất vào tháng nào? c) Số lượng khách đến du lịch Đà Nẵng ít nhất vào tháng nào? Câu 14: (1,25 điểm)
- 1 a) Tính: 2024 ( ) 4 .94 9 b) Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số sau: 289; 529. Câu 15. (0,75 điểm) Tính số đo góc B của tam giác ABC (hình bên) Câu 16: (3 điểm) Cho tam giác ABC có AB = AC, M là trung điểm của BC. a) Chứng minh AMB = AMC. b) Chứng minh AM vuông góc với BC. c) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AB // DC. Câu 17: (1 điểm) Cô Lan gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 100 triệu đồng, với phương thức lãi nhập gốc (nghĩa là sau kì hạn 12 tháng số tiền lãi được nhập vào số tiền gốc để tiếp tục tính lãi suất) tại Ngân hàng Sacombank, lãi suất 8%/năm. Số tiền của cô Lan nhận được sau 24 tháng là bao nhiêu? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm Điểm Nhận xét và chữ ký Chữ ký của bằng số bằng chữ của giám khảo giám thị ……………………………….......… Lớp: ………… MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án trả lời đúng ở mỗi câu sau. Câu 1: Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ? 12 1 A. 0,125. B. . C. 1 . D. 9. 0 4 Câu 2: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. Z. B. N. C. I. D. R. 2 1 Câu 3: Kết quả của phép tính là 2 1 2 1 2 A. . B. . C. . D. . 4 4 4 4 Câu 4: Căn bậc hai số học của 4 bằng A. -2. B. 2. C. 16 . D. 16 . Câu 5: Khẳng định nào sau đây đúng? A. 1,3 1,3 . B. 1,3 1,3 . C. 1,3 1,3 . D. 1,3 1,3 . Câu 6: Số đối của số 0,125 là 1 1 A. -0,125. B. 0,125. C. . D. . 4 4 Câu 7: Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với đường thẳng d? A. 0. B. có vô số. C. 1. D. 2. Câu 8: Cho tam giác MNP vuông tại N. Khẳng định nào sau đây đúng ? A. ̂ + ̂ = 1800 . 𝑁 𝑃 B. ̂ + ̂ = 900 . 𝑀 𝑁 C. ̂ + ̂ = 180 . 𝑀 𝑃 0 D. ̂ + ̂ = 900 . 𝑀 𝑃 Câu 9: Nếu ΔABC và ΔDEF có AB = DE, BC = EF, AC = DF; ̂ = ̂ , ̂ = ̂ , ̂ = ̂ thì 𝐴 𝐷 𝐵 𝐸 𝐶 𝐹 A. ΔABC=ΔDFE . B. ΔBCA=ΔEFD . C. ΔCBA=ΔDFE . D. ΔCAB=ΔFED . Câu 10: Quan sát biểu đồ dưới đây và cho biết số học sinh đạt điểm 10 môn Toán lớp 7A?
- A. 15. B. 8. C. 7. D. 2. Câu 11: Làm tròn số -9,34(434) đến hàng phần trăm thì kết quả là A. -9,35. B. -9,3. C. -9,34. D. -9,343. Câu 12: Quan sát hình bên, khẳng định nào đúng? M D E N K F A. ΔNKM=ΔEFD . B. ΔKMN=ΔEDF . C. ΔMNK=ΔDFE . D. ΔMNK=ΔFDE . II/ TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 13: (1 điểm) Quan sát biểu đồ dưới đây, hãy cho biết? Số lượng khách quốc tế đến du lịch Việt Nam các tháng năm 2023 (nghìn lượt người). a) Tên của biểu đồ là gì? b) Số lượng khách quốc tế đến du lịch Việt Nam nhiều nhất vào tháng nào? c) Số lượng khách quốc tế đến du lịch Việt Nam ít nhất vào tháng nào? Câu 14: (1,25 điểm)
- 2 1 2022 .7 2 a) Tính : 7 b) Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số sau: 196 ; 441. Câu 15: (0,75 điểm) Tính số đo góc N của tam giác MNP (hình bên) Câu 16: (3 điểm) Cho tam giác MNP có MN = MP, H là trung điểm của NP. a) Chứng minh MNH = MPH. b) Chứng minh MH vuông góc với NP. c) Trên tia đối của tia HM lấy điểm K sao cho HM = HK. Chứng minh MN // PK. Câu 17: (1 điểm) Chú Sơn gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 200 triệu đồng, với phương thức lãi nhập gốc (nghĩa là sau kì hạn 12 tháng số tiền lãi được nhập vào số tiền gốc để tiếp tục tính lãi suất) tại Ngân hàng Sacombank, lãi suất 8%/năm. Số tiền của chú Sơn nhận được sau 24 tháng là bao nhiêu? BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A C A C D C C D C B B HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, mỗi đáp án trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm; đúng được từ 6 câu đều được 3.0 điểm. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 13 a) Tên của biểu đồ là Số lượng khách đến thăm quan du lịch Đà Nẵng vào 0.5 1đ các tháng năm 2024 . b) Số lượng khách đến du lịch Đà Nẵng nhiều nhất vào tháng 6. 0.25 c) Số lượng khách đến du lịch Đà Nẵng ít nhất vào tháng 2. 0.25 Câu 14 1 a) 2024 ( ) 4 .9 4 1,25đ 9 = 2024 – 1 0.25 = 2023 0.5 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, tính được 1 ý được 0,5đ. b) 289 17 0.25 0.25 529 23 Câu 15 Trong tam giác ABC có A B C 1800 ( Tổng 3 góc trong một tam giác) 0,25 0,75đ 0,25 B 1800 A C 0,25 = 180 0 - 75 0 - 60 0 = 45 0 Vậy số đo B 450 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, chuyển vế đúng được 0,5đ Câu 16 A 0.5 3đ B M C D
- (HS vẽ hình phục vụ câu a: 0.25đ; cả bài: 0.5đ) HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, vẽ hình đúng câu a được 0,5đ a) Xét AMB và AMC có : MB = MC (gt) 0.25 AB = AC (gt) 0.25 AM là cạnh chung 0.25 Do đó: AMB = AMC (c.c.c) 0.25 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, nêu được hai yếu tố bằng nhau được 0,75đ. b) Ta có: AMB = AMC (theo câu a) AMB AMC (2 góc tương ứng) 0.25 Ta lại có: AMB AMC =180 0 (2 góc kề bù) 0.25 nên AMB AMC =180 0 : 2= 90 0 0.25 Vậy: AM BC HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, nêu được hai góc bằng nhau được 0,5đ. c) Xét AMB và DMC có: MB = MC (gt) ; MA = MD (gt); AMB CMD (đối đỉnh) 0.25 Do đó: AMB = DMC (c.g.c) 0.25 AMB DCM (2 góc tương ứng) 0.25 mà AMB và DCM ở vị trí so le trong nên AB // DC HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, nêu được hai yếu tố bằng nhau được 0,5đ. Câu 17 Số tiền lãi cô Lan nhận sau 12 tháng là: 1đ 100. 8% = 8 (triệu đồng) 0.25 Số tiền lãi nhận được sau 12 tháng tiếp theo là: 108. 8% = 8,64(triệu đồng) 0.25 Số tiền cô Lan nhận được sau 24 tháng là 0.5 100 + 8 + 8,64 = 116,64 triệu đồng
- UBND HUYỆN HIỆP ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MÔN: TOÁN - LỚP 7 - NĂM HỌC 2024 - 2025 MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D A B A A C D B D C D HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, mỗi đáp án trắc nghiệm đúng được 0,5 điểm; đúng được từ 6 câu đều được 3.0 điểm. PHẦN II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 13 a) Tên của biểu đồ là Số lượng khách quốc tế đến du lịch Việt Nam vào các 0.5 1 điểm tháng năm 2023 . b) Số lượng khách quốc tế đến du lịch Việt Nam nhiều nhất vào tháng 6. 0.25 c) Số lượng khách quốc tế đến du lịch Việt Nam ít nhất vào tháng 2. 0.25 Câu 14 1 2 a) 2022 .7 2 1,25đ 7 = 2022 +1 0.25 = 2023 0.5 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, tính được 1 ý được 0,5đ. b) 196 13 0.25 441 21 0.25 Câu 15 Trong tam giác MNP có N M P 1800 ( Tổng 3 góc trong một tam giác) 0,25 0,75đ N 1800 M P 0,25 = 180 0 - 50 0 - 30 0 = 100 0 0,25 Vậy số đo N 1000 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, chuyển vế đúng được 0,5đ Câu 16 M 0.5 3đ N H P (HS vẽ hình phục vụ câu a: 0.25đ; cả bài: 0.5đ) K
- HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, vẽ hình đúng câu a được 0,5đ. a) Xét MNH và MPH có : 0.25 HN = HP (gt) 0.25 MN = MP (gt) MH là cạnh chung 0.25 Do đó: MNH = MPH (c.c.c) 0.25 HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, nêu được hai yếu tố bằng nhau được 0,75đ. b) Ta có: MNH = MPH (theo câu a) MHN MHP (2 góc tương ứng) 0.25 Ta lại có: MHN MHP 1800 (2 góc kề bù) nên MHN MHP 1800 :2= 90 0 0.25 Vậy: MH NP HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, nêu được hai góc bằng nhau được 0,5đ. 0.25 c) Xét MNH và KPH có: HN = HP (gt) ; HM = HK (gt); MHN MHP (đối đỉnh) 0.25 Do đó: MNH = KPH (c.g.c) 0.25 NMH PKH (2 góc tương ứng) 0.25 mà NMH và PKH ở vị trí so le trong nên MN // PK HSKT: Đối với học sinh khuyết tật trí tuệ, nêu được hai yếu tố bằng nhau được 0,5đ. Câu 17 Số tiền lãi nhận sau 12 tháng là: 0.25 1đ 200. 8% = 16 (triệu đồng) Số tiền lãi nhận được sau 12 tháng tiếp theo là: 216. 8% = 17,28(triệu đồng) 0.25 Số tiền chú Sơn nhận được sau 24 tháng là 200 + 16 + 17,28 = 233,28 triệu đồng 0.5

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
