
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa
lượt xem 1
download

Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa" được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Ninh Đông, Ninh Hòa
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ Môn: TOÁN, Lớp: 7 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7 Mức độ Nội dung/Đơn vị kiến thức đánh TT giá Chủ đề Vận Tổng % điểm Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Các phép Số hữu 1 1 1 tính với 20 tỉ 1,5đ 0,5đ số hữu tỉ Số vô 5 1 tỉ. Số 25 2,0đ 0,5đ thực Tỉ lệ thức và 2 1 dãy tỉ 15 0,5đ 1,0đ 2 Số thực số bằng nhau Giải toán về 1 đại 10 1,0đ lượng tỉ lệ Hình Các hộp hình chữ khối 1 1 3 nhật và 12,5 trong 0,25đ 1,0đ hình thực lập tiễn phương Hai đường thẳng song Các song. hình Tiên đề 1 1 4 17,5 học cơ Euclid 0,25đ 1,5đ bản về đường thẳng song song Tổng 9 3 3 1 Tỉ lệ % 30 40 25 5 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100 II. BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 7
- Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ đánh TT Chủ đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Thông hiểu: – Mô tả được phép tính luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích và thương của hai luỹ thừa 1(TL) cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). Câu 10 Các phép tính với – Mô tả được thứ tự thực hiện các 1 Số hữu tỉ phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy số hữu tỉ tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề 1(TL) thực tiễn (phức hợp, không quen Câu 14 thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ. Nhận biết: – Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. 5(TN) – Nhận biết được tập hợp các số Câu thực. 1,2,3,4,9 – Nhận biết được số đối của một Số vô tỉ. Số thực số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và 1(TL) làm tròn số căn cứ vào độ chính Câu 11 2 Số thực xác cho trước. Nhận biết: – Nhận biết được tỉ lệ thức và các 2(TN) tính chất của tỉ lệ thức. Câu 5,6 – Nhận biết được dãy tỉ số bằng Tỉ lệ thức và dãy nhau. tỉ số bằng nhau Vận dụng: – Vận dụng được tính chất của 1(TL) dãy tỉ số bằng nhau trong giải Câu 12 toán (ví dụ: chia một số thành các phần tỉ lệ với các số cho trước,...). Vận dụng: Giải toán về đại – Giải được một số bài toán đơn 1(TL) lượng tỉ lệ giản về đại lượng tỉ lệ thuận (ví Câu 13 dụ: bài toán về tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động,...). 3 Các hình Hình hộp chữ Nhận biết khối trong nhật và hình lập Mô tả được một số yếu tố cơ bản 1(TN) thực tiễn phương (đỉnh, cạnh, góc, đường chéo) của Câu 7 hình hộp chữ nhật và hình lập phương 1(TL) Thông hiểu: Câu 16 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với việc tính thể tích, diện tích xung quanh của
- hình hộp chữ nhật, hình lập phương (ví dụ: tính thể tích hoặc diện tích xung quanh của một số đồ vật quen thuộc có dạng hình hộp chữ nhật, hình lập phương,...). Nhận biết: 1(TN) – Nhận biết được tiên đề Euclid Câu 8 về đường thẳng song song. Hai đường thẳng Thông hiểu: Các hình song song. Tiên 4 hình học cơ đề Euclid về – Mô tả được một số tính chất của bản đường thẳng hai đường thẳng song song. 1(TL) song song – Mô tả được dấu hiệu song song Câu 15 của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
- UBND THỊ XÃ NINH HÒA ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK I NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ Môn: TOÁN, Lớp: 7 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Thời gian làm bài: 90 phút (không tính thời gian phát đề) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Từ câu 1 đến câu 8, mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn một phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Số đối của số là A. B. C. 3,7 D. Câu 2: Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. B. C. D. Câu 3. Giá trị tuyệt đối của là: A. B. C. D. Câu 4. Quan sát trục số sau. Điểm nào biểu diễn số hữu tỉ ? A. Điểm A B. Điểm B. C. Điểm C. D. Điểm D. Câu 5. Nếu thì: A. B. C. D. Câu 6. Ba số lần lượt tỉ lệ với các số . Dãy tỉ số nào sau đây thể hiện cho câu nói trên? A. B. C. D. Câu 7. Các mặt của hình lập phương đều là: A. Hình vuông. B. Hình bình hành. C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi. Câu 8. Hình vẽ nào sau đây không có hai đường thẳng song song?
- Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2. B. Hình 1. C. Hình 4. D. Hình 3. II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Học sinh trả lời câu 9, trong mỗi ý a, b, c, d, học sinh chọn đúng hoặc sai và ghi chữ (Đ) hoặc (S) vào bài làm Câu 9. a. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn tuần hoàn b. Số là số vô tỉ c. Số vô tỉ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn d. Số thập phân hữu hạn là số vô tỉ B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 10. (1,50đ) Thực hiện phép tính (Tính hợp lí nếu có thể) a) b) c) Câu 11. (0,5đ) Hãy làm tròn Số 3 159 662 với độ chính xác d = 500. Câu 12. (1,00đ) Tìm hai số x, y biết và Câu 13. (1,00đ) 4m dây đồng nặng 23g. Hỏi 8km dây đồng như thế nặng bao nhiêu kg? Câu 14. (0,50đ) Bạn My viết một trang wed để kết bạn. Trang wed đã nhận được 3 lượt truy cập trong tuần đầu tiên. Nếu số lượt truy cập tuần tiếp theo gấp 3 lần số lượt truy cập tuần trước thì sau 6 tuần đầu tiên, trang wed của bạn My có tất cả bao nhiêu lượt truy cập? Câu 15. (1,50đ) Cho hình vẽ sau, biết a) Hai đường thẳng và có song song với nhau không ? Vì A 1 1 C sao ? 2 b) Tính số đo góc và . 1340 B 1 1 D Câu 16. (1,00đ) Một xe tải đông lạnh chở hàng có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với kích thước như hình bên. Bạn hãy tính: a) Thể tích của thùng xe. b) Diện tích phần Inox đóng thùng xe (tính luôn sàn).
- B' C' A' D' B C 1,5 m 2m A 3m D --- HẾT --- ( Đề có 02 trang, giám thị coi kiểm tra không giải thích gì thêm UBND THỊ XÃ NINH HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI HK I TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ NĂM HỌC 2024-2025 TRUNG HỌC CƠ SỞ NINH ĐÔNG Môn: TOÁN, Lớp: 7 A. Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9a 9b 9c 9d Đáp án D B C B A B A A S Đ Đ S B. Tự luận Câu Đáp án Điểm a) 0,5 b) 10 0,5 c) 0,5 Làm tròn số 3 159 662 với độ chính xác d = 500 là 3 160 000 11 0,5
- và Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: 0.5 Do . Suy ra: 12 0.25 . Suy ra: Vậy x=54; y=42 0.25 Gọi y (g) là khối lượng của dây đồng. Đổi 8km = 8 000m 0,25 Vì chiều dài dây tỉ lệ thuận với khối lượng của dây đồng Nên:. Vì thế (g)=(kg) 13 0,5 Vậy 8km dây đồng nặng 46 kg. 0,25 Số lượt truy cập trang wed của bạn My trong tuần thứ nhất là 3 lượt; tuần thứ hai là lượt; tuần thứ ba là lượt; …; tuần thứ sáu là lượt. Như vậy, sau 6 tuần đầu tiên, số lượt truy cập trang wed 14 của bạn My có tất cả là: (lượt) 0,5 15 A 1 1 C 2 1340 B 1 1 D a) Vì (gt) 0,25 Nên: a//b (hai góc đồng vị bằng nhau) 0,25 b) Vì a // b 0,25 Nên: (hai góc so le trong bằng nhau) 0,25 Suy ra: 0,25
- Mặt khác: và là hai góc kề bù Nên: 0,25 a) Thể tích của thùng xe: 0,5 16 b) Diện tích xung quanh của Inox đóng hộp thùng xe là Diện tích toàn phần Inox đóng thùng xe là 0,5 Diện tích phần Inox đóng thùng xe (tính luôn sàn) là DUYỆT CỦA BGH TỔ TRƯỞNG Giáo viên ra đề Nguyễn Minh Hiếu Nguyễn Thị Châu

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
362 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
242 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
