Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
lượt xem 0
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường TH&THCS Quang Trung, Hội An
- UBND THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHỐ HỘI AN Năm học: 2024 – 2025 Trường: TH- MÔN: TOÁN 7 THCS QUANG Thời gian: 90 phút(Không kể thời gian giao đề) TRUNG Ngày kiểm tra:……………………. Họ và tên: …………………… …… Lớp:7/……SBD: ………………….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng? A. B. C. D. Câu 2. Căn bậc hai số học của 36 là A. 10. B. 6. C. -5. D. -10. Câu 3. Trong các số sau, số thập phân vô hạn tuần hoàn là A. 2,3. B. 3,24. C. . D. 2,(1). Câu 4. Tập hợp các số thực được kí hiệu là A. Z. B. Q. C. R. D. I. Câu 5. Số đối của số là A. . B. 7. C. 0. D. -7. Câu 6. Cho 2 < 5. Ta suy ra được điều nào sau đây? A. . B. . C. . D. Câu 7. Cách viết nào sau đây là đúng? A. .?B. .?C. =.??D. = 0,25. Câu 8: Hình nào có hai góc đối đỉnh? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
- Câu 9. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó? A. Không có. B. Có vô số. C. Có hai đường thẳng. D. Chỉ có một. Câu 10. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý? A. Hai góc so le trong thì bằng nhau. B. Hai góc bằng nhau thì so le trong. C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau. D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau. Câu 11. Cho thì A. B. C. = D. = Câu 12. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ phần trăm số học sinh đăng ký các Câu lạc bộ Toán, Ngữ văn, Tiếng anh của học sinh khối lớp 7 Trường TH-THCS Quang Trung. Hãy cho biết, đây là dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ hình quạt tròn. B. Biểu đồ đoạn thẳng. C. Biểu đồ cột. D. Biểu đồ tranh. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a/ (0,75 điểm) (- 5)5 . 53 b/ (0,75 điểm) Bài 2. (0,5 điểm) Một nhà máy một năm sản xuất được 326341 sản phẩm. Hãy làm tròn số này với độ chính xác d = 500. Bài 3. (1.0 điểm) Ông Hưng gửi tiết kiệm có kỳ hạn 12 tháng số tiền 10 triệu đồng, lĩnh lãi cuối kỳ tại ngân hàng, lãi suất 7%/1năm. Tổng số tiền gốc và lãi của ông Hưng sau 15 tháng là bao nhiêu? Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ. Hãy nêu tia phân giác của góc xOy.
- Bài 5. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (). Chứng minh rằng: a/ ΔAHB = ΔAHC;?????b/ HB = HC. Bài 6. (0,5 điểm) Một con đường quốc lộ cách không xa hai điểm dân cư. Hãy tìm bên đường đó một địa điểm để xây dựng một trạm y tế sao cho trạm y tế này cách đều hai điểm dân cư. Bài 7. (1,0 điểm) Cho biểu đồ. Biểu đồ cho biết tỉ lệ các môn thể thao các bạn học sinh trường TH-THCS Quang Trung yêu thích. a/ Trong biểu đồ trên, có mấy bộ môn thể thao được thống kê? b/ Môn thể thao nào được các bạn học sinh yêu thích nhất? Vì sao? c/ Toàn trường có 220 học sinh, tính số học sinh thích môn cầu lông? -HẾT-
- HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. NĂM HỌC 2024 – 2025 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/A A B D C A B D D D D B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm 5 3 8 1a =(-1).5 . 5 = - 5 0,75 1b 0,25 0,25 0,25 2 326341326000 0,5 3 Tiền lãi là: 10 000 000 . . = 875 000 đồng 0,5 Tổng số tiền gốc và lãi của ông Hưng là: 10 000 000 + 875 000 = 10 875 000 đồng 0,5 4 Oz là tia phân giác của góc xOy 0,5 Vì tia Oz nằm giữa 2 tia Ox, Oy và 0,5 5a 0,5
- (Vẽ hình đúng được 0,5 điểm) Xét hai tam giác vuông ΔAHB và ΔAHC đều vuông tại H, ta có: AB = AC (gt) = (gt) 0,25 Vậy ΔAHB = ΔAHC (cạnh huyền – góc nhọn) 0,25 5b Vì theo chứng minh ở câu a, ΔAHB = ΔAHC 0,25 nên HB = HC (2 cạnh tương ứng). 0,25 6 Gọi A và B là hai điểm dân cư; C là điểm đặt trạm y tế; m là đường quốc lộ. Vì C cách đều A và B nên C thuộc đường trung trực d của đoạn thẳng AB. Mà C thuộc đường thẳng m nên C là giao điểm của m và đường 0,25 trung trực d của AB. Gọi 2 điểm dân cư là hai điểm A, B. Để xây dựng trạm y tế ở bên 0,25 đường cách đều hai điểm dân cư thì trạm y tế đó phải là giao điểm giữa con đường và đường trung trực của AB. 7a 4 môn thể thao 0,25 7b Nhảy dây là môn thể thao được yêu thích nhất 0,25 Vì môn nhảy dây chiếm tỉ lệ cao nhất là 50% 0,25 7c Số hs yêu thích môn cầu lông là 55 hs. 0,25 (HS giải cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa)
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7-NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian làm bài: 90 (Phút) Nội Mức độ Tổng % điểm Chương/ dung/đơ đánh giá TT Chủ đề n vị kiến Nhận Thông Vận Vận thức biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu 1 1 tỉ. Thứ (TN1) tự trong (0,25đ) Số hữu tập hợp tỉ các số hữu tỉ 22,5% Các 1 phép 2 (TL2) tính với (TL1a,b) (0,5đ) số hữu (1,5đ) tỉ Căn bậc 1 2 hai số (TN2) học (0,25đ) Số vô tỉ, Số thực số thực, 5 1 làm (TN3,4,5 (TL3) tròn số ,6,7) (1đ) và ước (1,25đ) lượng.
- 3 Các Góc ở vị 1 1 hình trí đặc (TN8) (TL4) hình biệt, tia (0,25đ) (1đ) 12,5% học cơ phân bản giác Hai đường thẳng song song. 1 Tiên đề (TN9) 2,5% Euclid (0,25đ) về đường thẳng song song Khái niệm định lí, 1 chứng (TN10) 2,5% minh (0,25đ) một định lí Tam 1 1 1+ Vẽ 1 22,5% giác. (TN11) (TL5a) hình(a,b) (TL6) Tam (0,25đ) (0,5đ) (TL5b) (0,5đ) giác (1đ) bằng nhau. Tam
- giác cân. Mô tả Một số và biểu yếu tố 1 1 diễn dữ 4 thống (TN12) (TL7) 12,5% liệu trên kê (0,25đ) (1,0đ) bảng, biểu đồ. 12 1 4 2 2 21 Tổng (3,0 đ) (1,0đ) (3,0đ) (2đ) (1đ) (10 đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% chung
- BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN – LỚP 7-NĂM HỌC 2024-2025 Thời gian làm bài: 90 (Phút) Chương/ Nội dung/Đơn Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề vị kiến thức giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và Nhận biết: 1 tập hợp các – Nhận biết (TN1) số hữu tỉ. được số hữu tỉ Thứ tự trong và lấy được ví tập hợp các dụ về số hữu số hữu tỉ tỉ. Các phép Thông hiểu: tính với số – Mô tả được hữu tỉ phép tính luỹ 2 thừa với số (TL1a,b) mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất 1 của phép tính (TL2) đó (tích và thương của hai luỹ thừa cùng cơ số, luỹ thừa của luỹ thừa). – Mô tả được thứ tự thực hiện các phép tính, quy tắc
- dấu ngoặc vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Số thực Nhận biết: – Nhận biết được khái Căn bậc hai 1 niệm căn bậc số học (TN2) hai số học của một số không âm. Số vô tỉ, số Nhận biết: 5 thực, – Nhận (TN3,4,5,6,7) làm tròn số biết được và ước số thập lượng. phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. – Nhận 1
- biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. – Nhận biết được số đối của một số thực. – Nhận biết được thứ tự trong tập hợp các số (TL3) thực. – Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. Góc ở vị trí Nhận biết: 1 đặc biệt, tia – Nhận biết (TN8)
- được các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh). 1 phân giác - Nhận biết (TL4) được tia phân giác của một góc. Nhận biết: – Nhận biết 1 được tiên đề (TN9) Các hình Euclid về hình học cơ đường thẳng bản song song. 3 Thông hiểu: Hai đường – Mô tả được thẳng song một số tính song. Tiên đề chất của hai Euclid về đường thẳng đường thẳng song song. song song – Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm Nhận biết: 1
- định lí, chứng - Nhận biết minh một được thế nào định lí là một định lí. (TN10) Chứng minh định lý. Tam giác. Nhận biết: 1 Tam giác – Nhận biết 1 (TL5a) bằng nhau. được khái (TN11) Tam giác niệm hai tam cân. giác bằng nhau. Thông hiểu: - Giải thích được định lý 1+Hình vẽ(a,b) về tổng các (TL5b) góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai 1 tam giác (TL6) vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích
- được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Vận dụng: – Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ các điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác,...). - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen
- thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Thu thập và Mô tả và Nhận biết: tổ chức dữ biểu diễn dữ – Nhận biết 1 liệu liệu trên bản, được những (TN12) biểu đồ dạng biểu diễn khác 1 nhau cho một (TL7) tập dữ liệu. Thông hiểu:
- – Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn (pie chart). Tổng 13 4 2 2 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 641 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS số 1 Hồng Ca
3 p | 316 | 41
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 813 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 463 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 360 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 524 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 182 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 472 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 436 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn