
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Chinh, Tiên Phước
- TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH CHINH KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 Họ và tên………………………Lớp 7/…. MÔN: TOÁN - LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Cách viết nào sau đây đúng? A. I. B. - 4,3 Z. C. R. D. 2,5 N. Câu 2. Sắp xếp các số thực 0; 3,13; 2; -2 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là A. -2; 3,13; 2; 0. B.3,13; 2; 0; - 2. C. -2 ; 0 ; 2 ; 3,13. D. – 2 ; 0 ; 3,13 ; 2. Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 là A. -3. B. - 81. C. 81. D. 3. Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3, 12(3). B. -5, 3332. C. 5, 321456..... D. 2,5. Câu 5. Trong các số sau số nào không phải là số hữu tỉ? A. - 9. B. . C. - 0,25. D. . 0 0 Câu 6. Tam giác ABC có góc B bằng 70 , góc C bằng 50 , số đo góc A là A. 400 . B. 600. C. 900 . D.1800. Câu 7. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d. A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số. Câu 8. Điền vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là hai góc….. A. Kề nhau B. Bù nhau. C. Kề bù D. Đối đỉnh. Câu 9. Cho biểu đồ sau: Năm 2021 tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại là
- A. 5%. B. 8%. C. 10%. D. 15%. Câu 10. Số nào là số vô tỉ trong các số sau? A. . B. . C. . D. 0. Câu 11. Cho , chọn câu đúng trong các câu sau. A. AB =NP. B. AC = NP. C. = . D. . Câu 12. Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số thực sau: 4,2 ; - b) Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số sau: 26 ; 629 rồi làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05 c) Thực hiện phép tính d) Tìm x biết Bài 2. (1,5 điểm) a) Để ước lượng chiều cao trung bình của học sinh khối 7, một nhóm nghiên cứu đã chọn ngẫu nhiên từ mỗi lớp ra 10 học sinh để đo chiều cao. Số liệu thu được có đảm bảo tính đại diện không? Vì sao? b) Hãy lập bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam qua 5 lần điều tra theo biểu đồ sau: Bài 3. (3,0điểm) Cho tam giác AOD vuông tại O.Trên tia đối của tia OA lấy điểm C, sao cho OC = OA. Trên tia đối của tia OD lấy điểm B, sao cho OB = OD. Nối B với C. a) Tính góc BOC b) Chứng minh AOD =COB c) Gọi M là trung điểm AD. Chứng minh AD = 2.OM HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 -2025 - Môn : Toán – Lớp: 7 I.TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm.
- Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C D A B B B D D B C C II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài/câu Lời giải Điểm Số đối của 4,2 là - 4,2 0,25 a Số đối của - là 0,25 0,5 b 0,5 0,25 Bài 1: c 0,25 2,5 điểm d 0,25 0,25 a Số liệu thu được đảm bảo tính đại diện vì các bạn học 0,5 Bài 2: sinh được chọn ra ngẫu nhiên. 1,5 điểm b Lập đúng bảng thống kê 1,0 A N Hv 0,5 M B O D a C Ta có (2 góc đối đỉnh) 0,25 mà (gt) Bài 3: Nên 0,25 3,0 điểm AOD và COB có: Ta có: AO = OC (gt) 0,25 b (2 góc đối đỉnh) 0,25 OD = OB (gt) 0,25 AOD = COB (c.g.c) 0,25 c Lấy điểm N sao cho M là trung điểm ON c/m được AOM = DNM 0,25 c/m được góc NDO = 900 0,25 c/m được AOD = NDO 0,25 suy ra AD = ON mà ON = 2.OM nên AD = 2.OM 0,25 ( Các cách giải khác đúng đều ghi điểm tối đa)
- Duyệt của tổ CM Giáo viên bộ môn Trần Ngọc Tiên TRƯỜNG THCS LÊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2024 - 2025 ĐÌNH CHINH MÔN: TOÁN - LỚP 7 Họ và tên……………………… Lớp 7/…. Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
- ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái A hoặc B, C, D đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau. Câu 1. Cách viết nào sau đây đúng? A. I. B. - 4,3 Z. C. R. D. 2,5 N. Câu 2. Sắp xếp các số thực 0; 3,13; 2; -2 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là A. -2; 3,13; 2; 0. B.3,13; 2; 0; - 2. C. -2 ; 0 ; 2 ; 3,13. D. – 2 ; 0 ; 3,13 ; 2. Câu 3. Căn bậc hai số học của 9 là A. -3. B. - 81. C. 81. D. 3. Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 3, 12(3). B. -5, 3332. C. 5, 321456..... D. 2,5. Câu 5. Trong các số sau số nào không phải là số hữu tỉ? A. - 9. B. . C. - 0,25. D. . 0 0 Câu 6. Tam giác ABC có góc B bằng 70 , góc C bằng 50 , số đo góc A là A. 400 . B. 600. C. 900 . D.1800. Câu 7. Cho điểm A nằm ngoài đường thẳng d. Có bao nhiêu đường thẳng qua A và song song với d. A. 0 B. 1 C. 2 D. vô số. Câu 8. Điền vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng. Hai góc có mỗi cạnh của góc này là tia đối của một cạnh của góc kia được gọi là hai góc….. A. Kề nhau B. Bù nhau. C. Kề bù D. Đối đỉnh. Câu 9. Cho biểu đồ sau: Năm 2021 tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại là A. 5%. B. 8%. C. 10%. D. 15%. Câu 10. Số nào là số vô tỉ trong các số sau? A. . B. . C. . D. 0. Câu 11. Cho , chọn câu đúng trong các câu sau. A. AB =NP. B. AC = NP. C. = . D. .
- Câu 12. Chọn khẳng định đúng. A. . B. . C. . D. . II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1. (2,5 điểm) a) Tìm số đối của mỗi số thực sau: 4,2 ; - b) Sử dụng máy tính cầm tay tìm căn bậc hai số học của các số sau: 26 ; 629 rồi làm tròn kết quả với độ chính xác 0,05 c) Thực hiện phép tính d) Tìm x biết ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... Bài 2. (1,5 điểm) a) Để ước lượng chiều cao trung bình của học sinh khối 7, một nhóm nghiên cứu đã chọn ngẫu nhiên từ mỗi lớp ra 10 học sinh để đo chiều cao. Số liệu thu được có đảm bảo tính đại diện không? Vì sao? b) Hãy lập bảng thống kê số liệu về dân số Việt Nam qua 5 lần điều tra theo biểu đồ sau:
- ..................................................................................................................................................................................................................... . ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... Bài 3. (3,0điểm) Cho tam giác AOD vuông tại O.Trên tia đối của tia OA lấy điểm C, sao cho OC = OA. Trên tia đối của tia OD lấy điểm B, sao cho OB = OD. Nối B với C. a) Tính góc BOC b) Chứng minh AOD =COB c) Gọi M là trung điểm AD. Chứng minh AD = 2.OM ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................................................................................
- ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................... .....................................................................................................................................................................................................................

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
1484 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
1093 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
1307 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1210 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
1372 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
1176 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
1189 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
1289 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
1077 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
1190 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
1136 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
1299 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
1051 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
1143 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
1050 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
1010 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
976 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
952 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
