
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
lượt xem 1
download

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn" dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lê Đình Dương, Điện Bàn
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 – NĂM HỌC 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 90 phút TT Chủ đề Nội dung/đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1 Số hữu tỉ Số hữu tỉ và tập hợp các số hữu tỉ. Thứ tự trong 1 tập hợp các số hữu tỉ. (0,25) 17,5% Các phép tính với số hữu tỉ. 2 (1,5) 2 Số thực Căn bậc hai số học. 1 (0,25) 20% Số vô tỉ. Số thực 3 1 1 (0,75) (0,5) (0,5) 3 Các hình Góc ở vị trí đặc biệt. Tia phân giác của một 2 hình học cơ góc. (0,5) bản Hai đường thẳng song song. Tiên đề Euclid về 1 đường thẳng song song. (0,25) Khái niệm định lí, chứng minh một định lí. Tam giác. Tam giác bằng nhau. Tam giác cân. 3 1 42,5% (0,75) (1,0) Giải bài toán có nội dung hình học và vận dụng 1 1 giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình (0,75) (1,0) học. 4 Thu thập và Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các 1 tổ chức dữ tiêu chí cho trước. (0,25) liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu 1 1 20% đồ. (0,5) (0,5) 5 Phân tích và Hình thành và giải quyết vấn đề đơn giản xuất 1 xử lý dữ hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có. (0,75) liệu. Tổng 12 2 4 3 0 1 22 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100 UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
- BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN TOÁN - LỚP 7 – NĂM HỌC 2024 - 2025 Thời gian làm bài: 90 phút T Chủ Nội dung/đơn Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức T đề vị kiến thức NB TH VD VDC 1 Số Số hữu tỉ và Nhận biết: 1TN hữu tỉ tập hợp các số - Nhận biết được số hữu tỉ và lấy được ví dụ về số hữu tỉ. hữu tỉ. Thứ tự - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. trong tập hợp - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. các số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính Thông hiểu: 2TL với số hữu tỉ - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữu tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạc, …) 2 Số Căn bậc hai số Nhận biết: 1TN thực học - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. - Biết sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương. Số vô tỉ. Số Nhận biết: 3TN 1TL thực - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn. +1TL - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp các số thực. - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối của của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực.
- - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ vào độ chính xác cho trước. 3 Các Góc ở vị trí Nhận biết: 2TN hình đặc biệt. Tia - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) hình phân giác của - Nhận biết được tia phân giác của một góc. học một góc - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. cơ Hai đường Nhận biết: 1TN bản thẳng song - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. song. Tiên đề Thông hiểu: Euclid về - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. đường thẳng - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc song song. so le trong. Khái niệm Nhận biết: định lí, chứng - Nhận biết được thế nào là một định lí. minh một định Vận dụng: lí - Chứng minh một định lý. Tam giác. Tam Nhận biết: 3TN 1TL giác bằng - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. nhau. Tam - Biết định lý về tổng các góc trong một tam giác. giác cân. - Nhận biết tam giác cân và tính chất của tam giác cân. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất cơ bản của đường trung trực. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán Vận dụng: 1TL 1TL có nội dung - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những trường hợp đơn giản (ví dụ: hình học và lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện vận dụng giải ban đầu liên quan đến tam giác, …) quyết vấn đề - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng thực tiễn liên của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. quan đến hình Vận dụng cao: học. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng
- dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. 4 Thu Thu thập, phân Nhận biết: 1TN thập loại, biểu diễn - Phân loại dữ liệu. và tổ dữ liệu theo Thông hiểu: chức các tiêu chí - Giải thích được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp dữ cho trước. lý, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính hợp lý của các quảng cáo,…). liệu Vận dụng: - Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu Nhận biết: 1TL 1TL diễn dữ liệu - Nhận biết được những dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. trên các bảng, - Đọc được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng. biểu đồ. Thông hiểu: - Mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn; biểu đồ đoạn thẳng . Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng . 5 Phân Hình thành và Nhận biết: 1TL tích giải quyết vấn - Nhận biết được mối liên hệ giữa thống kê với những kiến thức trong các môn học khác và xử đề đơn giản trong Chương trình lớp 7 (Ví dụ: Lịch sử và Địa lý 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, …) và trong lý dữ xuất hiện từ thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính, …) liệu. các số liệu và Thông hiểu: biểu đồ thống - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở kê đã có. dạng biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng . Vận dụng: - Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng . Tổng 14 4 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I. TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG NĂM HỌC 2024-2025. MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Đề này gồm 02 trang I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Trả lời các câu sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ câu 1 chọn đáp án là A ghi 1- A). Câu 1: Cách viết nào biểu diễn đúng số hữu tỉ? 7 −3,4 6 −1 A. B. . C. . D. . 11 7 0 2,1 Câu 2: Căn bậc hai số học của 9 là A. 3 và – 3 B.3 C. – 3 D. 81 Câu 3: Trong các số sau, số nào thuộc tập hợp các số vô tỉ? A. 2,59(12) 1 C. 9 D. 7 B. 7 −8 Câu 4: Giá trị của là 9 9 9 8 8 A. B. C. − D. 8 −8 9 9 −1 Câu 5: Số viết được dưới dạng 3 A. số thập phân vô hạn không tuần hoàn. B. số thập phân hữu hạn. C. số thập phân vô hạn tuần hoàn. D. số thập phân. Câu 6: Trong hình vẽ sau đây, góc O1 và O3 là hai góc A. kề nhau. B. bù nhau. C. đối đỉnh. D. kề bù. Câu 7: Cho xOy = 76 , tia Oz là tia phân giác của xOy . Số đo của yOz là A. 1520 . B. 380 . C. 330 . D. 420 . Câu 8: Qua điểm M nằm ngoài đường thẳng d có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng d? A. Không có đường thẳng nào. B. Có hai đường thẳng. C. Chỉ có một đường thẳng. D. Có vô số đường thẳng. Câu 9: Nếu KHM = DPI thì A. KH = PI B. KM = DP C. HM = PI D. KM = IP Câu 10: EHK có KH = KE . Cho biết tam giác EHK là tam giác gì? A. EHK cân tại E B. EHK cân tại K . C. EHK cân tại H D. EHK vuông cân tại K .
- Câu 11 : Cho tam giác ABC và tam giác NPM có BC=PM, B = P = 900 . Cần thêm một điều kiện gì để tam giác ABC và tam giác NPM bằng nhau theo trường hợp cạnh huyền – cạnh góc vuông? A. AB=PM B. AB=PN C. AC=MN D. A = N Câu 12: Trong các phát biểu sau dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh ( đơn vị tính là gam). B. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 6 ( đơn vị tính là mét). C. Số học sinh yêu thích bộ môn Toán. D. Nơi sinh của mỗi học sinh trong lớp. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 4 1 3 Câu 13: (1điểm) Thực hiện phép tính . 20250 9 9 2 1 1 Câu 14: (0,5điểm) Tìm số hữu tỉ x, biết: −x= 3 5 −3 5 Câu 15: (0,5điểm) Biểu diễn các số sau trên trục số: ; 4 2 Câu 16: (0,5điểm) Pound là một đơn vị đo khối lượng truyền thống của Đế quốc Anh, Hoa Kỳ và một số quốc gia khác. Tại Việt Nam, Kilôgam (viết tắt là kg) là đơn vị đo khối lượng dùng trong đời thường. Hiện nay giá trị được quốc tế công nhận chính xác là: 1 pound = 0,45359237 kg. Bạn Nam có cân nặng 120 pound, hãy tính cân nặng của bạn Nam bằng kg (làm tròn đến độ chính xác 0,005). Câu 17: (1,75đ) Cho biểu đồ sau: a) Số học sinh thích phim hình sự chiếm bao nhiêu phần trăm? b) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim được thống kê. Loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích nhất? c) Có bao nhiêu học sinh yêu thích phim phiêu lưu? Câu 18: (2,75 đ) Cho ∆ABC vuông tại A. Kẻ phân giác BD của góc ABC (D ∈ AC ). Trên BC lấy điểm E sao cho BA = BE. a) Chứng minh ∆ABD = ∆EBD và DA = DE. b) Chứng minh DE ⊥BC. c) Gọi F là giao điểm của đường thẳng BA và DE. Chứng minh ∆FBC là tam giác cân. ---Hết---
- UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025 Môn: TOÁN 7 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A B D D C C B C C B C D II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 13 4 1 3 (1đ) . 20250 9 9 2 0,25 4 −3 = + −1 9 18 8 −3 0,25 = + −1 18 18 5 = −1 0,25 18 −13 = 0,25 18 14 1 1 (0,5) −x= 3 5 1 1 x= − 0,25 3 5 2 x= 0,25 15 15 Biểu diễn đúng mỗi số 0,25đ 0,5 (0,5đ) 16 Cân nặng của Nam là: 120.0,45359237 =54,43108… 0,25 0,25 (0,5đ) ≈54,43 (kg) a)Tỉ số phần trăm học sinh thích phim hình sự: 100 – 14 – 36 – 25 =25% 0,5 b) Trong biểu đồ trên có 4 thể loại phim được thống kê là: Phim hài, 17 phim phiêu lưu, phim hình sự, phim hoạt hình 0,25 (1,75đ) Các bạn học sinh khối 7 yêu thích nhất là phim hài. 0,25 c) Số học sinh yêu thích phim phiêu lưu là: 160 . 25% = 40 học sinh 0,75 - Vẽ hình phục vụ câu a 0,25 18 - Giải đúng câu a 0,75 (2,75đ) Xét hai tam giác ABD và EBD có : BA = BE (gt)
- ABD = EBD ( BD là tia phân giác góc ABC) BD là cạnh chung Do đó ABD= EBD (c-g-c) Và DA = DE (cặp cạnh tương ứng) - Giải đúng câu b 0,75 Théo câu a, ta có ABD= EBD Do đó BAD = BED , mà BAD = 90o nên BED = 90o 0,25 Hay DE ⊥BC - Vẽ hình phục vụ câu c - Giải đúng câu c 0,75 Chứng minh được tam giác FBC cân tại B Lưu ý: Mọi cách giải đúng khác của học sinh vẫn cho điểm tối đa. Duyệt đề của tổ TN Giáo viên ra đề Phạm Thị Mận

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
