
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
lượt xem 1
download

Với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Lương Thế Vinh, Phú Ninh
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Chương I Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 1TN Số hữu tỉ hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được số hữ tỉ và lấy được ví dụ về số hữ tỉ. (C1) Thứ tự trong tập - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. hợp số hữu tỉ. - Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng: - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính với Thông hiểu: 3TL 1TL số hữu tỉ. - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số (C15a,b, (C17) hữu tỉ và một số tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy c) thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế trong tập hợp số hữu tỉ. Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữ tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ
- 2 Chương II Căn bậc hai số học Nhận biết: 1TN Số thực - Nhận biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không (C2) âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay. Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 5TN - Nhận biết được số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn (C3,4,5,6, tuần hoàn. 7) - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. - Nhận biết được trục số thực và biểu diễn được số thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối của của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước. 3 Chương V Thu thập, phân loại, Thông hiểu: Thu thập biểu diễn dữ liệu - Giải thích được tính hợp lý của dữ liệu theo các tiêu chí toán học và biểu theo các tiêu chí đơn giản (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một kết luận trong diễn dữ cho trước. phỏng vấn; tính hợp lý của các quản cáo,…). liệu Vận dụng: - Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu diễn Nhận biết: 1TN 2TL dữ liệu trên các - Nhận biết được nhứng dạng biểu diễn khác nhau cho một tập dữ (C12) (C14a,b) bảng, biểu đồ. liệu. Thông hiểu: - Đọc và mô tả được các dữ liệu ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng.
- Hình thành và giải Nhận biết: quyết vấn đề đơn - Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những kiến thức giản xuất hiện từ trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (Ví dụ: Lịch sử các số liệu và biểu và Địa lý 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, …) và trong thực tiễn (ví dụ: đồ thống kê đã có. môi trường, y học, tài chính, …) Thông hiểu: - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 4 Chương Góc ở vị trí đặc Nhận biết: 2TN III biệt. Tia phân giác - Nhận biết các góc ở vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối (C8,9) Góc và của một góc. đỉnh) đường - Nhận biết được tia phân giác của một góc. thẳng song - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ song học tập. Hai đường thẳng Nhận biết: 1TL song song. Tiên đề - Nhận biết được tiên đề Euclid về đường thẳng song song. (C16a) Euclid về đường Thông hiểu: thẳng song song. - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong. Khái niệm định lý, Nhận biết: 1TN chứng minh định - Nhận biết được thế nào là một định lý. (C11) lý. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. 5 Chương IV Tam giác, tam giác Nhận biết: 1TN 1TL Tam giác bằng nhau. Tam - Nhận biết được khái niệm hai tam giác bằng nhau. (C10) (C16b) bằng nhau giác cân. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn thẳng và tính chất 1TL cơ bản của đường trung trực. (C13) Thông hiểu:
- - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy bằng nhau). Giải bài toán có nội Vận dụng: 1TL dung hình học và - Diễn đạt được lập luận và chứng minh hình học trong những (C16c) vận dụng giải quyết trường hợp đơn giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn vấn đề thực tiễn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên liên quan đến hình quan đến tam giác, …) học. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Tổng 13 4 4 1 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% Tỉ lệ chung 70% 30%
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7 Mức độ đánh giá Tổng Nội dung/Đơn vị kiến TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm Số hữu Số hữu tỉ và tập hợp 1 1 tỉ các số hữu tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu 0,25đ 0,25đ 1 tỉ. Các phép tính với số 3 1 4 hữu tỉ. 2,0đ 0,5đ 2,5đ Căn bậc hai số học 1 1 Số thực 2 0,25đ 0,25đ Số vô tỉ. Số thực 5 5 1,25đ 1,25đ Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước. Thu Mô tả và biểu diễn dữ 1 2 3 thập và liệu trên các bảng, 3 biểu biểu đồ. 0,25đ 1,0đ 1,25đ diễn dữ Hình thành và giải liệu quyết vấn đề đơn giản xuất hiện từ các số liệu và biểu đồ thống kê đã có.
- Góc ở vị trí đặc biệt. 2 2 Tia phân giác của một góc. 0,5đ 0,5đ Góc và Hai đường thẳng song 1 1 đường song. Tiên đề Euclid thẳng về đường thẳng song 1,0đ 1,0đ song 4 song. song Khái niệm định lý, 1 1 chứng minh định lý. 0,25đ 0,25đ Tam giác, tam giác 1 1 1 3 bằng nhau. Tam giác Tam cân. 0,25đ 1,0 1,0đ 2,25 giác Giải bài toán có nội 1 1 5 bằng dung hình học và vận nhau dụng giải quyết vấn đề 0,5đ 0,5đ thực tiễn liên quan đến hình học. Tổng: Số câu 12 1 4 4 1 22 Điểm 3,0 1,0 3,0 2,5 0,5 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN: TOÁN , LỚP 7 Thời gian làm bài:90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC MẪ ĐỀ: A (Đề KT có 2 trang) Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ................................. I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ? 3 7 3, 4 3 A. B. C. D. 5 0 5 4,5 Câu 2: Căn bậc hai số học của 64 bằng A. 8 B. 16 C. 32 D. 64 Câu 3: Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn? A. 1,25 B. -2,3 C. 1,(54) D. 0,47 Câu 4: Số 3 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. N B. I C. Z D. Q Câu 5: Chọn khẳng định đúng. A. 3, (2) 3, 2 B. 3, (2) 3, (2) C. 3, (2) 3, 2 D. 3, (2) 3, (2) 5 Câu 6: Số đối của số là 3 3 3 5 5 A. B. C. D. 5 5 3 3 Câu 7: Khẳng định nào sau đây không đúng? A. 0,1(6) > 0, (166) B. 0,141 < 0, (14) C. 0,3(1) = 0, (31) D. 0,534 < 0, (53) Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi 8 và 9. · Câu 8: Góc đối đỉnh với yBn là m x x' · A. y'Bn · B. y'BA A 60 0 · C. y'By · D. yBA y 600 y' Câu 9: Khẳng định nào sau đây không B đúng? Góc kề bù với góc xAm là n A. · x'Am · B. xAB Hình 1 C. · · xAB và x'Am · D. x'Ax Câu 10: Cho ABC = DEF. Kết luận nào sau đây đúng? A. B =$. µ F µ µ B. A =D . C. BC = DF. D. AB = EF. Câu 11: Cho định lí: “Nếu hai góc kề bù thì tổng số đo của chúng bằng 1800”. Phần giả thiết của định lí là
- A. hai góc kề bù bằng 1800. B. hai góc kề bù. C. tổng số đo của chúng bằng 1800. D. thì tổng số đo của chúng bằng 1800. Câu 12: Cho biểu đồ sau: Kỉ lục thế giới về chạy cự li 100m đạt được ở năm 1912 là bao nhiêu giây? A. 10,6 B. 9,86. C. 9,77. D. 9,58 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Hãy viết các cặp cạnh và cặp góc tương ứng của hai tam giác đó. Câu 14. (1,0 điểm) Biểu đồ dưới đây là Biểu đồ doanh thu du lịch Đà Nẵng tổng doanh thu đạt được của ngành du lịch Doanh thu(Tỉ đồng) 30973 Đà Nẵng qua một số năm: 30000 24060 a) Cho biết trục đứng, trục ngang trong 19403 biểu đồ biểu diễn điều gì? Hãy lập bảng 20000 12768 thống kê? 10000 6700 b) Nhìn vào biểu đồ hãy viết tổng doanh 0 thu du lịch của Thành phố Đà Nẵng từ năm 2016 2017 2018 2019 2020 2016 đến năm 2020 . Năm Câu 15: (2,0 điểm) Tính (hợp lí nếu có): 2023 2020 2 7 3 1 æ 1ö æ ö ç- ÷ : ç- 1÷ 3 4 19 2 19 a) . b) ç ÷ ç ÷ ç3÷ ç3÷ c) 2 . 2 4 5 è ÷ è ÷ ø ø 8 3 8 9 8 · · Câu 16: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau, biết AB = AC, yAC =ACB , AH vuông góc với BC, y AB // CD. Chứng minh rằng: a) xy // BC. b) ABC cân và HB =HC. · c) ABC =CDA· Câu 17: (0,5 điểm) Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào đầu tháng 10 là 14 000 000 đồng. Cứ sau một tháng thì giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán ở tháng trước. Sau hai tháng, cửa hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi 920 000 đồng so với giá nhập về. Hỏi giá nhập về của chiếc điện thoại này là bao nhiêu? …........... Hết..............
- PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2024-2025 TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH MÔN TOÁN, LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Học sinh làm bài vào giấy riêng) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 2 trang) MẪ ĐỀ: B Họ, tên học sinh: ........................................................... Số báo danh: ............................................ I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng và ghi vào giấy làm bài. Câu 1: Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ? 3 3 2, 4 0 A. B. C. D. 0 1 5 4,5 Câu 2: Căn bậc hai số học của 9 bằng A. 3 B. 8 1 C. - 3 D. - 8 1 Câu 3: Trong các số sau, số nào không phải là số thập phân hữu hạn? A. 1,5 B. -2,7 C. 1, (124) D. 0,4 Câu 4: Số 5 thuộc tập hợp số nào sau đây? A. Z B. N C. Q D. I Câu 5: Chọn khẳng định đúng. A. 5, (2) 5, 2 B. 5, (2) 5, (2) C. 5, (2) 5, (2) . D. 5, (2) 5, 2 5 Câu 6: Số đối của số là 3 3 3 5 5 A. B. C. D. 5 5 3 3 Câu 7: Khẳng định nào sau đây là đúng? A. 0,1(6) < 0, (16). B. 0,141 > 0, (14). C. 0,4(1) = 0, (41). D. 0,233 > 0, (23). Quan sát hình 1 và trả lời câu hỏi 8 và 9. m x x' · Câu 8: Góc đối đỉnh với xAm là A 600 · A. x'Am · B. xAB · · y 600 y' C. x'AB D. x'Ax Câu 9: Góc kề bù với góc xAB là: B n · A. x'Ax · B. ABy · · Hình 1 C. x'Am D. mAx Câu 10: Cho ABC = DEF. Kết luận nào sau đây không đúng? A. B =$. µ F µ µ B. A =D . C. BC = EF. D. AB = DE. Câu 11: Cho định lí: “Nếu hai góc kề bù thì tổng số đo của chúng bằng 1800”. Phần kết luận của định lí là A. tổng số đo của chúng bằng 1800. B. hai góc kề bù. C. Nếu hai góc kề bù. D. hai góc kề bù thì bằng 1800.
- Câu 12: Cho biểu đồ sau: Kỉ lục thế giới về chạy cự li 100m đạt được ở năm 2009 là bao nhiêu giây? A. 10. B. 9,86. C. 9,77. D. 9,58. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 13. (1,0 điểm) Biết hai tam giác ở Hình 1 bằng nhau. Hãy viết các cặp cạnh và cặp góc tương ứng của hai tam giác đó. Hình 1. Câu 14. (1,0 điểm) Biểu đồ dưới đây là Biểu đồ doanh thu du lịch Đà Nẵng tổng doanh thu đạt được của ngành du Doanh thu(Tỉ đồng) 30973 lịch Đà Nẵng qua một số năm: 30000 24060 19403 a) Cho biết trục đứng, trục ngang trong 20000 12768 biểu đồ biểu diễn điều gì? Hãy lập 10000 6700 bảng thống kê? 0 b) Nhìn vào biểu đồ hãy viết tổng doanh 2016 2017 2018 2019 2020 thu du lịch của Thành phố Đà Nẵng từ năm 2016 đến năm 2020 . Năm Câu 15: (2,0 điểm) Tính (hợp lí nếu có): 2 3 4 17 2 17 15 13 5 4 1 2 2 a) . b) : c) 2 . 2 5 4 3 3 7 3 7 9 7 · · Câu 16: (2,5 điểm) Cho hình vẽ sau, biết MN = MP, aMN =MNP , MI vuông góc với NP, EN // MP. Chứng minh rằng: a a) ab // NP. b) MNP cân và IN = IP. · c) MEN =NPM· Câu 17: (0,5 điểm) Giá niêm yết của một cái ti vi tại một cửa hàng vào đầu tháng 8 là 15 000 000 đồng. Cứ sau một tháng thì giá của ti vi lại giảm 7% so với giá bán ở tháng trước. Sau hai tháng, cửa hàng bán cái ti ti đó vẫn nhận được lãi 850 000 đồng so với giá nhập về. Hỏi giá nhập về của cái ti vi này là bao nhiêu?
- …........... Hết.............. PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024– 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 7 MÃ ĐỀ A I/ TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A A C B D C C B D B B A II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13 Chỉ ra được các cặp cạnh bằng nhau 0,5 (1,0 điểm) 0,5 Chỉ ra được các cặp góc bằng nhau Câu 14 a) Nêu được trục đứng, trục ngang của biểu đồ 0,5 (1,0 điểm) Lập bảng thống kê 0,25 b) Tính tổng doanh thudu lịch của thành phố Đà Nẵng từ năm 2006 đến 0,25 2020 Câu 15 7 3 1 7 15 4 0,25 (2,0 điểm) a) . = . 2 4 5 2 20 20 70 19 0,25 = 20 20 51 = 0,25 20 2023 2020 3 æ 1ö - æ 1ö - æ 1ö 1 - 0,5 b) ç ÷ ç ÷÷ :ç ÷ = ç ÷ = ç ÷÷ ç ÷ è ÷ ç3ø è ÷ ç3ø ç 3 ÷ 27 è ÷ ø 2 3 4 19 2 19 19 16 19 2 19 0,25 c) 2 . = . 8 3 8 9 8 8 9 8 9 8 19 16 2 0,25 = . 1 8 9 9 19 0,25 = . 8 Câu 16 D (2,5 điểm) H · · a) Nêu được yAC =ACB (gt) và 2 góc này ở vị trí so le trong. 0,5 0,5 Suy ra: xy // BC. b) * Chứng minh ABC cân
- ABC có AB = AC (gt) 0,25 Suy ra: ABC cân tại A. 0,25 * Chứng minh HB = HC: Chứng minh được ABH = ACH (cạnh huyền- cạnh góc vuông) 0,25 Suy ra: HB = HC (hai cạnh tương ứng) 0,25 c) Chứng minh được CAB = ACD(g-c-g). 0,25 ˆ ˆ Suy ra: ABC CDA (hai góc tương ứng) 0,25 Câu 17 Giá bán của chiếc điện thoại ở tháng 11 là: (0,5 điểm) 14 000 000. (100% - 5%) = 13 300 000 (đồng). Giá bán của chiếc điện thoại ở tháng 12 là: 0,25 13 300 000. (100% - 5%) = 12 635 000 (đồng). Sau hai tháng, cửa hàng vẫn lãi 920 000 đồng so với giá nhập về nên giá nhập về là: 12 635 000 - 920 000 = 11 715 000 (đồng). 0,25 Vậy giá nhập về của chiếc điện thoại này là 11 715 000 đồng Lưu ý: học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. PHÒNG GIÁO DỤC PHÚ NINH ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH NĂM HỌC 2024– 2025 MÔN: TOÁN - LỚP 7 MÃ ĐỀ B I/ TRẮC NGHIỆM( 3,0 điểm): Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B A C D C D D C D A A D II/ TỰ LUẬN (7,0 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM Câu 13 Chỉ ra được các cặp cạnh bằng nhau 0,5 (1,0 điểm) 0,5 Chỉ ra được các cặp góc bằng nhau Câu 14 a) Nêu được trục đứng, trục ngang của biểu đồ 0,5 (1,0 điểm) Lập bảng thống kê 0,25 0,25 b) Tính tổng doanh thudu lịch của thành phố Đà Nẵng từ năm 2006 đến 2020 Câu 15 5 4 1 5 16 5 0,25 (2,0 điểm) a) . = . 2 5 4 2 20 20 50 21 0,25 = . 20 20 0,25 29 = 0,5 20 15 13 2 2 2 2 4 0,25 b) : = = 3 3 3 9 2 0,25 3 4 17 2 17 17 16 17 2 17 c) 2 . = . 7 3 7 9 7 7 9 7 9 7 0,25
- 17 16 2 = . 1 7 9 9 17 = 7 a Câu 16 (2,5 điểm) a) Nêu được · · aMN =MNP (gt) và 2 góc này ở vị trí so le trong. 0,5 Suy ra: ab // NP. 0,5 b) * Chứng minh MNP cân 0,25 MNP có MN = MP (gt) 0,25 Suy ra: MNP cân tại M. * Chứng minh IN = IP: 0,25 Chứng minh được MNI = MPI(cạnh huyền- cạnh góc vuông) 0,25 Suy ra: IN = IP (hai cạnh tương ứng) c)Chứng minh được EMN = PNM ( g-c-g). 0,25 ˆ ˆ 0,25 Suy ra: MEN NPM ( hai góc tương ứng) Giá bán của cái ti vi ở tháng 9 là: 15 000 000 . (100% - 7%) = 13 950 000 (đồng). Câu 17 Giá bán của chiếc điện thoại ở tháng 10 là: 0,25 (0,5 điểm) 13 950 000 . (100% - 7%) = 12 973 500 (đồng). Sau hai tháng, cửa hàng vẫn lãi 920 000 đồng so với giá nhập về nên giá nhập về là: 12 973 500 - 850 000 = 12 123 500 (đồng). 0,25 Vậy giá nhập về của chiếc điện thoại này là 12 123 500 đồng Lưu ý: học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. GV ra đề GV duyệt đề Đặng Thị Thùy Trang Nguyễn Ngọc Quang

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
680 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
286 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
499 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
400 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
567 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
361 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
388 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
471 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
260 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
388 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
322 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
479 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
241 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
326 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
238 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
195 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
167 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
145 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
