intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:18

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My" giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Du, Bắc Trà My

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I MÔN: TOÁN - LỚP: 7 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chương/C Nội Mức độ Tổng (1) hủ đề dung/đơn đánh giá % điểm (2) vị kiến (4 -11) (12) thức NB TH VD VDC (3) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chương I Số hữu tỉ 3 1 12,5% Số hữu tỉ và tập hợp TN1,2,5 TL1a các số hữu (0,5đ) tỉ. Thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Các phép TL1b 1 15% tính với số (0,5đ) TL6 hữu tỉ. (1,0 đ) 2 Chương Căn bậc 1 2,5% II hai số học TN3 Số thực Số vô tỉ. 3 1 12,5% Số thực TN4,6,7 TL2 (0,5đ) 3 Chương V Thu thập, Thu thập phân loại, và biểu biểu diễn diễn dữ dữ liệu liệu theo các tiêu chí cho trước. Mô tả và 1 1 10% biểu diễn TN11,12 TL5a,b dữ liệu (0,5đ) trên các bảng, biểu đồ. 4 Chương Góc ở vị 2 5% III trí đặc TN8,9 Góc và biệt. Tia
  2. đường phân giác thẳng của một song song góc. Hai đường TL3b 5% thẳng song (0,5đ) song. Tiên đề Euclid về đường thẳng song song. 5 Chương Tam giác, 1 TL3a.(1đ) 1 30% IV tam giác TN10 Vẽ; TL4a Tam giác bằng nhau. (1,75đ) bằng Tam giác nhau cân. Giải bài 1 7,5% toán có nội TL4b dung hình (0,75đ) học và vận dụng giải quyết vấn đề thực tiễn liên quan đến hình học. Tổng 12 1 3 5 1 22 (3đ) (1đ) (2,75đ) (2,25đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ phần 40% 27,5% 22,5% 10% 100% trăm Tỉ lệ 67,5% 32,5% 100% chung
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 MÔN: TOÁN - LỚP: 7 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút TT Chủ đề Đơn vị kiến thức Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức giá NB TH VD VDC SỐ VÀ ĐẠI SỐ 1 Chương I Số hữu tỉ và tập Nhận biết: 3 Số hữu tỉ hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được Thứ tự trong tập số hữu tỉ và lấy TN1 hợp số hữu tỉ. được ví dụ về số TN2 hữu tỉ. TN5 - Nhận biết được tập hợp các số hữu tỉ. - Nhận biết được TL1a số đối của một số 0,5 hữu tỉ. - Nhận biết được thứ tự trong tập hợp số hữu tỉ. Thông hiểu: - Biểu diễn được số hữu tỉ trên trục số. Vận dụng:
  4. - So sánh được hai số hữu tỉ. Các phép tính với Thông hiểu: số hữu tỉ. - Mô tả được phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số TL1b hữu tỉ và một số 0,5 tính chất của phép tính đó (tích thương hai lũy thừa cùng cơ số, lũy thừa của một lũy thừa). - Mô tả được thứ tự thực hiện phép tính, quy tắc dấu ngoặc, quy tắc 1 chuyển vế trong TL6 tập hợp số hữu tỉ. 1,0 Vận dụng: - Thực hiện được phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong tập hợp số hữ tỉ. - Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số hữu tỉ trong tính toán (tính viết, tính nhẩm,
  5. tính nhanh một cách hợp lý) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong vật lý, đo đạt, …) Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số hữu tỉ 2 Chương II Căn bậc hai số Nhận biết: 1 Số thực học - Nhận biết được TN3 khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm. Thông hiểu: - Tính được giá trị (đúng hoặc gần đúng) căn bậc hai số học của một số nguyên dương bằng máy tính cầm tay.
  6. Số vô tỉ. Số thực Nhận biết: 3 - Nhận biết được TN4 số thập phân hữu TN6 hạn và số thập TN7 phân vô hạn tuần hoàn. - Nhận biết được số vô tỉ, số thực, tập hợp số thực. - Nhận biết được trục số thực và TL2 biểu diễn được số 0,5 thực trên trục số trong trường hợp thuận lợi. - Nhận biết được số đối của của một số thực. - Nhận biết được thứ tự trong tập số thực. - Nhận biết được giá trị tuyệt đối của một số thực. Vận dụng: - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số căn cứ và độ chính xác cho trước. 3 Chương V Thu thập, phân Thông hiểu: Thu thập và loại, biểu diễn dữ - Giải thích được biểu diễn dữ liệu liệu theo các tiêu tính hợp lý của chí cho trước. dữ liệu theo các tiêu chí toán học đơn giản (ví dụ: tính hợp lý, tính đại diện của một kết luận trong phỏng vấn; tính
  7. hợp lý của các quảng cáo,…). Vận dụng: - Thực hiện và lý giải được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước từ những nguồn: văn bản, bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác và trong thực tiễn. Mô tả và biểu Nhận biết: 2 diễn dữ liệu trên - Nhận biết được TN11 các bảng, biểu nhứng dạng biểu TN12 đồ. diễn khác nhau cho một tập dữ liệu. Thông hiểu: - Đọc và mô tả TL5a,b được các dữ liệu 0,5 ở dạng biểu đồ thống kê: biểu đồ hình quạt tròn, biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu và bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn); biểu đồ đoạn thẳng.
  8. Hình thành và Nhận biết: giải quyết vấn đề - Nhận biết được đơn giản xuất mối liên quan hiện từ các số giữa thống kê với liệu và biểu đồ những kiến thức thống kê đã có. trong các môn học khác trong Chương trình lớp 7 (Ví dụ: Lịch sử và Địa lý 7, Khoa học tự nhiên lớp 7, …) và trong thực tiễn (ví dụ: môi trường, y học, tài chính, …) Thông hiểu: - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng. Vận dụng: - Giải quyết được vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: Biểu đồ hình quạt tròn (cho sẵn), biểu đồ đoạn thẳng.
  9. HÌNH HỌC TRỰC QUAN 4 Chương III Góc ở vị trí đặc Nhận biết: 2 Góc và đường biệt. Tia phân - Nhận biết các TN8 thẳng song song giác của một góc.góc ở vị trí đặc TN9 biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh) - Nhận biết được tia phân giác của một góc. - Nhận biết được cách vẽ tia phân giác của một góc bằng dụng cụ học tập. Hai đường thẳng Nhận biết: song song. Tiên - Nhận biết được đề Euclid về tiên đề Euclid về đường thẳng song đường thẳng song 1 TL3b song. song. 0,5 Thông hiểu: - Mô tả được một số tính chất của hai đường thẳng song song. - Mô tả được dấu hiệu song song của hai đường thẳng thông qua cặp góc đồng vị, cặp góc so le trong.
  10. Khái niệm định Nhận biết: lý, chứng minh - Nhận biết được định lý. thế nào là một định lý. Thông hiểu: - Hiểu được phần chứng minh của một định lý. Vận dụng: - Chứng minh được một định lý. 5 Chương IV Tam giác, tam Nhận biết: 2 Tam giác bằng giác bằng nhau. - Nhận biết được TN10 nhau Tam giác cân. khái niệm hai tam TL3a(1,0) giác bằng nhau. - Nhận biết được đường trung trực của một đoạn 1 thẳng và tính chất TL4a cơ bản của đường (1,75) trung trực. Thông hiểu: - Giải thích được định lý về tổng các góc trong một tam giác bằng 1800. - Giải thích được các trường hợp bằng nhau của hai tam giác, của hai tam giác vuông. - Mô tả được tam giác cân và giải thích được tính chất của tam giác cân (ví dụ: hai cạnh bên bằng nhau, hai góc đáy
  11. bằng nhau). Giải bài toán có Vận dụng: nội dung hình - Diễn đạt được TL4b học và vận dụng lập luận và chứng 0,75 giải quyết vấn đề minh hình học thực tiễn liên trong những quan đến hình trường hợp đơn học. giản (ví dụ: lập luận và chứng minh được các đoạn thẳng bằng nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học.
  12. Tổng 13 3 5 1 Tỉ lệ % 40% 27,5% 22,5% 10% Tỉ lệ chung 67,5% 32,5% PHÒNG GD-ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN DU NĂM HỌC 2024 – 2025 MÔN TOÁN - LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không tính thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM. (3 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất của mỗi câu sau và ghi vào giấy bài làm (Ví dụ 1D, 2C) Câu 1. Khẳng định nào là đúng trong các khẳng định sau? A. . B. . C. D. 3,2 . Câu 2. Số đối của số hữu tỉ 0,75 là A. – 0,75. B. . C. D. – 7,5 . . Câu 3. Căn bậc hai số học của một số a không âm kí hiệu là A. a B. C. a2 D. Câu 4. Chọn từ điền vào dấu để được khẳng định đúng: là A. số hữu tỉ. B. số vô tỉ. C. số tự nhiên. D. số nguyên. Câu 5. Trong các số sau, số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn ? A. -6,725. B. . C. . D. .
  13. Câu 6. So sánh hai số và . A. . B. . C. . D. . Câu 7. Biết là A. -2,6. B. 2,6. C. 26. D. 2,6 và -2,6. Câu 8. Hình nào có hai góc đối đỉnh? A. Hình a). B. Hình b). C. Hình c). D. Hình d). Câu 9. Khi Oz là tia phân giác của góc xOy thì: A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho hai tam giác ABC và A’B’C’ có AB = A’B’, AC = A’C’, BC = B’C’; , , . Khi đó ta có: A. . B. . C. . D. . Câu 11. Dữ liệu về cân nặng (đơn vị kg) của ba bạn học sinh trong khối 7 như sau: 45;35;42. Dữ liệu trên thuộc loại nào? A.Số liệu. B. Dữ liệu không là số. C. Dữ liệu định tính. D. Dữ liệu không phải định lượng. Câu 12. Dưới đây là biểu đồ thể hiện tỉ lệ học sinh THCS nghiện điện thoại di động. Hãy cho biết, đây là dạng biểu đồ nào? A. Biểu đồ tranh. B. Biểu đồ cột. C. Biểu đồ đoạn thẳng. D. Biểu đồ hình quạt tròn. II. TỰ LUẬN. (7 điểm) Bài 1. (1,0 điểm) a) So sánh 0,7 và ; b) Tính: . Bài 2. (0,5 điểm) Cho biết giá của 1m nước sạch là 6869 VNĐ. Hỏi trong tháng một hộ dân dùng hết 8m 3 nước thì phải trả bao nhiêu tiền (kết 3 quả làm tròn đến độ chính xác 50). Bài 3. (1,5 điểm) a) Trong hình 1, đường thẳng nào là đường trung trực của đoạn thẳng AB?
  14. b) Cho hình 2, biết xx’ // yy’ và . Tính số đo . Bài 4. (2,5 điểm) Cho ABC cân tại A; AM là đường phân giác góc A. a) Chứng minh: ABM = ACM. Từ đó suy ra MB = MC. b) Chứng minh AM là đường trung trực của BC. Bài 5. (0,5 điểm) Quan sát biểu đồ về tỉ lệ phần trăm thể loại phim được yêu thích của học sinh lớp 7. Hãy cho biết: a) Trong biểu đồ trên, có mấy thể loại phim được thống kê? b) Hai loại phim nào được các bạn học sinh khối lớp 7 yêu thích bằng nhau? Vì sao? Bài 6. (1,0 điểm) Một cửa hàng nhập về 100 cái áo với giá gốc mỗi cái là 250 000 đồng. Cửa hàng đã bán 60 cái áo với giá mỗi cái lãi 25% so với giá gốc; 40 cái còn lại bán lỗ 5% so với giá gốc. Hỏi sau khi bán hết 100 cái áo cửa hàng đó lãi hay lỗ bao nhiêu tiền? ----------------------HẾT---------------------- ( Đề thi gồm 02 trang)
  15. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 7 KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NĂM HỌC 2024 – 2025 I. TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 u Đ/A D A B B C A B D B A A C II. TỰ LUẬN. (7,0 điểm) BÀI NỘI DUNG ĐIỂM 1 (1,0đ) a 0,7 = và 0,25 Vì < nên 0,7 < 0,25
  16. 0,25 b = 0,25 Số tiền nước hộ dân phải trả trong tháng là 8.6869 = 54952 (VNĐ) 0,25 Kết quả làm tròn đến độ chính xác 50 là 2 (0,5đ) 54952 55000 (VNĐ) 0,25 Vậy tiền nước hộ dân phải trả trong tháng là 55000 VNĐ Trong hình 1, đường thẳng m là đường trung trực của đoạn 1,0 thẳng AB a 3 (1,5đ) Vì xx’ // yy’ 0,25 nên (hai góc ở vị trí đồng vị) 0,25 b
  17. Vẽ hình đúng cho câu a và b A 0,25 B C M Chứng minh được ABM = ACM (c-g-c) Từ đó suy ra MB = MC 1,0 0,5 4 a (2,5đ) Chứng minh được AM BC 0,5 Kết hợp với MB = MC để trả lời AM là đường trung trực của 0,25 BC. b 5 a Có 4 thể loại phim được thống kê 0,25 (0,5đ)
  18. Hai thể loại được các bạn yêu thích bằng nhau là phim phiêu lưu và phim hình sự. Vì hai thể loại này cùng chiếm tỉ lệ là 25% 0,25 b Số tiền cửa hàng bán lãi 60 cái áo: 60.250000.25% = 3 750 000 (đồng) 0,25 Số tiền bán lỗ của 40 cái áo còn lại: 0,25 6 40.250000.5% = 500 000 (đồng) 0,25 (1,0đ) Ta có 3 750 000 – 500 000 = 3 250 000 (đồng) Do đó cửa hàng sau khi bán hết 100 cái áo đã lãi 3 250 000 (đồng) 0,25 Người ra đề Người phản biện đề
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
136=>1