Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tây Úc, Quận 3 (Đề tham khảo)
lượt xem 0
download
TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tây Úc, Quận 3 (Đề tham khảo)" để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Tây Úc, Quận 3 (Đề tham khảo)
- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 3 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2024 – 2025 TRƯỜNG TIỂU HỌC VÀ MÔN: TOÁN – KHỐI: 7 TRUNG HỌC CƠ SỞ TÂY ÚC Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐỀ THAM KHẢO (Đề có 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Chọn câu trả lời chính xác nhất trong các câu dưới đây. A. √3 ∈ 𝑁𝑁. D. √63 ∈ 𝑁𝑁. Câu 1. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau B. 4 ∈Q . C. π ∈ Z . Câu 2. Khẳng định nào sau đây sai? 36 3 A. 0,16 = 0,4 . B. − (−10)2 = 10 . C. 2. 3 = 6 . D. = . 100 5 Câu 3. Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh? A. 12 đỉnh. B. 8 đỉnh. C. 10 đỉnh. D. 6 đỉnh. Câu 4. Các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tam giác có tính chất nào sau đây? A. cắt nhau. B. vuông góc. C. bằng nhau. D. trùng nhau. Câu 5. Kết quả làm tròn số 20,8765 đến hàng phần trăm là A. 20,87. B. 20,88. C. 20,9. D. 20,8. Câu 6. Cho Ot là tia phân giác của xOy . Biết xOt = 300 . xOy có số đo là A. xOy = 600 . B. xOy = 1800 . C. xOy = 1200 . D. xOy = 900 . Câu 7. Cho ba điểm A; B; C thẳng hàng và B nằm giữa A và C . Trên đường thẳng vuông góc với AC tại B ta lấy điểm I . Khi đó: A. AI < BI . B. AI < AB. C. AI > BI . D. AI = BI . Câu 8. Điền vào chỗ trống sau: “Ba đường cao của một tam giác cùng đi qua một điểm. Điểm này được gọi là … của tam giác”. A. trọng tâm. B. trung trực. C. trung điểm. D. trực tâm.
- PHẦN II. TỰ LUẬN ( 8,0 điểm) a) � � + � . 𝟓𝟓 − ( ) 𝟐𝟐 b) � . 𝟏𝟏, 𝟓𝟓 + (𝟎𝟎, 𝟐𝟐𝟐𝟐) 𝟐𝟐 : � � − ( ) Câu 1. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: −𝟓𝟓 𝟏𝟏𝟏𝟏 −𝟏𝟏 𝟐𝟐𝟐𝟐 −𝟏𝟏 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐 𝟎𝟎 𝟗𝟗 𝟐𝟐𝟐𝟐 𝟑𝟑 𝟏𝟏𝟏𝟏 𝟒𝟒 𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐𝟐 a) x + √16 = 5 b) | 𝑥𝑥 − 2| − = . 3 1 Câu 2. (1 điểm) Tìm x, biết: 5 2 Câu 3. (0,5 điểm) Dùng máy tính cầm tay để tính các căn bậc hai số học sau (làm tròn đến hàng phần trăm) a) 123; b) 1 100 . Câu 4. (1 điểm) a) Dùng máy tính cầm tay để tính rồi làm tròn các số sau đây đến hàng phần nghìn: π 7; 11 − 2. b) Hãy làm tròn số – 4,76908 với độ chính xác d = 0,05. Câu 5. (1,5 điểm) Cho ∆ABC cân tại A có ( < 900 ) . Lấy K là trung điểm của đoạn thẳng BC. A a) Chứng minh rằng AK là đường trung trực của BC. b) Gọi I, E lần lượt là trung điểm của AB, AC. Chứng minh rằng ∆AIE cân. c) Chứng minh IE BC . Câu 6. (1 điểm) Một xe tải có thùng xe dạng hình hộp chữ nhật với chiều dài là 5,6 m; chiều rộng 2 m và chiều cao 2 m. a) Tính thể tích thùng xe tải. b) Người ta chất lên thùng xe tải những gói hàng đóng theo dạng hình lập phương cạnh 0,5m. Hỏi có thể chất lên thùng xe tải tối � đa bao nhiêu gói hàng? Câu 7. (1,0 điểm) Cho ∆MNP vuông tại P có M = 45°. Chứng minh ∆MNP vuông cân tại P và so sánh độ dài cạnh MN và MP . Câu 8. (1,0 điểm) Mẹ bạn Lan gửi 800 triệu đồng vào ngân hàng theo hình thức không kì hạn với lãi suất 0,6% một năm. Sau 90 ngày, khi rút ra mẹ Lan nhận được bao nhiêu tiền cả vốn lẫn lãi? Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD: . . . . . . . . . Phòng thi: . . . . Cán bộ coi kiểm tra không giải thích gì thêm về đề. Học sinh không được sử dụng tài liệu. --------------------Hết-------------------
- ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN KHỐI 7 – NĂM HỌC 2024 – 2025 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án B B B C B A C D PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm) −𝟓𝟓 𝟏𝟏𝟏𝟏 −𝟏𝟏 𝟐𝟐 Câu Đáp Án Điểm 𝑎𝑎) � � + � . 𝟓𝟓 − ( ) 𝟗𝟗 𝟐𝟐𝟐𝟐 𝟑𝟑 0,25đx2 5 4 1 = + .5 − 9 5 9 5 1 = − + 4 9 9 4 4 = +4=4 9 9 25 −1 2024 0 𝒃𝒃) � . 1,5 + (0,25)2 : � � − ( ) 16 4 2025 Câu 1 0,25đx2 (1,0 điểm) 5 3 1 1 = . + ( )2 : − 1 4 2 4 4 15 1 = + −1 8 4 15 2 8 = + − 8 8 8 9 = 8 a) x + √16 = 5 0,25x2đ x+4=5 b) | 𝑥𝑥 − 2| − = 3 1 x=1 5 2 0,25x2đ 1 3 | 𝑥𝑥 − 2| = + 2 5 Câu 2 (1,0 điểm) 11 | 𝑥𝑥 − 2| = 10 𝑥𝑥 − 2 = hoặc 𝑥𝑥 − 2 = − 11 11 10 10 3
- 𝑥𝑥 = hoặc 𝑥𝑥 = 31 9 10 10 Câu 3 a ) 123 = 11,0905... làm tròn đến hàng phần trăm là: 11,09. 0,25đ (0,5 điểm) b) 1 100 = 33,1662... làm tròn đến hàng phần trăm là: 33,17 0,25đ a) π 7 = 8,31187... làm tròn đến hàng phần nghìn là: 8,312 0,25đx2 Câu 4 11 − 2 = 1,9024... làm tròn đến hàng phần nghìn là: 1,902 (1,0 điểm) b) Vì độ chính xác là d = 0,05 đến hàng phần trăm nên ta làm tròn 0,25đx2 −4, 76908 đến hàng phần mười. Ta có kết quả: −4,8. 0,25đx2 a) Xét ∆ABK và ∆ACK ta có: AB = AC (vì ∆ABC cân tại A) B = C (vì ∆ABC cân tại A) BK = CK (vì K là trung điểm của BC) Vậy ∆ABK = ∆ACK (c.g.c) Vậy = AKB AKC Mà + = AKB AKC 1800 Nên 1800 : 2 900 AKB AKC = = = Vậy AK ⊥ BC Mà K là trung điểm của BC Nên AK là đường trung trực của BC b) 0,25đx2 Câu 5 (1,5 điểm) AB AI = ( vì I là trung điểm của AB) 2 AC AE = ( vì E là trung điểm của AC) 2 Mà AB = AC ( vì ∆ABC cân tại A) Nên AI = AE Vậy ∆AIE cân tại A c) 0,25đx2 0 180 − A Vì ∆AIE cân tại A nên: I = 2 0 = 180 − A Vì ∆ABC cân tại A nên: B 2 Vậy I = B mà hai nằm ở vị trí đồng vị nên IE BC a) Thể tích của thùng xe tải: ( 5, 6.2 ) .2 = 22, 4( m3 ) 0,25đx2 Câu 6 0,25đx2 (1,0 điểm) b) Thể tích của gói hàng : ( 0,5 ) = 0,125( m3 ) 3 4
- Số gói hàng có thể chất lên thùng xe tối đa: 22, 4 : 0,125 179, 2 ≈ 179 = (gói) - Tính N = 45 0 0,25đx4 Xét ∆MNP ta có: = 450 ; N 450 M = Câu 7 P = 900 (1,0 điểm) Vậy ∆MNP vuông cân tại P - Vì P > N (900 > 450 ) Nên MN > MP (quan hệ giữa góc và cạnh trong tam giác) Số tiền lãi mẹ Lan nhận được sau 90 ngày là: 0,25đx4 90 0,6 1 360 100 4 800 . 0,6% . = 800 . . = 1,2 (triệu đồng) Câu 8 Sau 90 ngày, khi rút ra mẹ Lan nhận được số tiền cả vốn lẫn lãi là: (1,0 điểm) 800 + 1,2 = 801,2 (triệu đồng) = 801200000 (đồng). Vậy sau 90 ngày, khi rút ra mẹ Lan nhận được số tiền 801200000 đồng cả vốn lẫn lãi. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 809 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 451 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 350 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 485 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 180 | 14
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 451 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 280 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 350 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 149 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 137 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 170 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn