intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2024-2025 có đáp án - Trường THCS Trần Phú, Phú Ninh

  1. PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN PHÚ NINH KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ NĂM HỌC 2024-2025 TỔ: KHOA HỌC TỰ NHIÊN I. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, TOÁN – LỚP 7 NĂM HỌC 2024-2025 Mức độ đánh TT giá Nội dung/Đ Vận Nhận Thông Vận Chủ đề ơn vị dụng biết hiểu dụng kiến cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Chươn - Số hữu 2 3 0,5 30% g I. Số tỉ. Các (TN1,2) (TL) TL hữu tỉ phép 0,5đ Tổng % điểm 2,0đ (13 tiết) tính với số hữu tỉ. - Luỹ thừa của một số 1
  2. hữu tỉ. Quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế. - Số vô tỉ, căn bậc hai số học. 17,5% - Số Chương thực. 3 1 Giá trị (TN3,4, 1 II. Số (TL) 2 tuyệt đối (TL) thực 5) 0,5đ của một 0,75đ 0,5đ (8 tiết) số thực. - Làm tròn số và ước lượng kết quả. 3 Chươn - Các 2 (TN6, 1 g III. góc ở vị 7) (TL) Góc và trí đặc 0,5đ 0,5 10,0% đường biệt. thẳng - Tia song phân 2
  3. giác. - Hai đường thẳng thẳng song song (10 tiết) song. - Định lí và chứng minh định lí. - Tổng các góc trong 27,5% tam Chươn giác. g IV. - Các 3 Tam trường 2+HV (TN 4 giác hợp (TL) 8,9,10) bằng bằng 2,0 0,75đ nhau nhau (13 tiết) của tam giác. - Tam giác cân. 5 Chươn - Thu 2(TN11, 1(TL) 1(TL) 15,0% g V. thập và 12) 0.5đ 0.5đ Thu phân 0,5đ thập và loại dữ biểu liệu. diễn dữ - Mô tả liệu và biểu 3
  4. diễn dữ liệu trên các bảng, tính tỉ lệ phần trăm để (9 tiết) vẽ biểu đồ hình quạt tròn, đoạn thẳng, … 12 2 4 4 1 23 Tổng: 3,0 1,0 3,0 2,5 0,5 10,0 Số câu Tổng: Điểm 40% 30% 25% 5% 100% Tỉ lệ % 70% 30% 100% Tỉ lệ chung II. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 TOÁN – LỚP 7- NH 2024-2025 TT Chương/Ch Mức độ NhậnSỐ - ĐẠI SỐ câu hỏi theo mức độ nhận thức dụng cao Số biết Thông hiểu Vận dụng Vận 1 Số hữu - Số hữu tỉ và Nhận biết 2TN - Các phép Thông hiểu 4
  5. 2 Số thực Số vô tỉ. Nhận biết Vận dụng: 3 Góc và Góc ở đường -Hai vị trí Nhận biết Nhận biết 1TN 1TN 1 4 Tam - Tổng số đo Nhận biết Thông hiểu 3TN 2TL 5 Thu - Thu thập, Nhận biết 2TN III. NỘI DUNG ĐỀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Số đối của số là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. -2,5 < -2,125 D. 2,5 < 2,125 Câu 3. Trong các số sau, số thuộc tập hợp số vô tỉ là A. . B. 1,(41). C. 3,5. D. . Câu 4. Căn bậc hai số học của 9 là : c A. 81 B. 3 C. -3 D. 18 A a 3 2 Câu 5. Cách viết nào sau đây là đúng? 4 1 A. = 0,25 B. C. = D. Câu 6. Quan sát hình bên (hình 1), ta có hai góc so le trong là b 4 1 3 2 A. và . B. và . B 5 Hình 1
  6. C. và . D. và . Câu 7. Trong các hình nào dưới đây, Tia Ot là tia phân giác của góc xOy A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4. Câu 8. Cho biết ΔDEF = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. DE = PN. B. C. EF = MP. D. Câu 9. ChoABC và có ; , cần thêm điều kiện gì để theo trường hợp cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy? MNP A. AC = MP. B. AB = PN. C. AC = NP . D. AC = MN. Câu 10. Tam giác ABC cân tại A, có thì số đo góc C bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Trong các phát biểu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Số học sinh giỏi của khối 7 B. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp 7A. C. Cân nặng của các bạn trong lớp 7A (đơn vị tính là kilogam) D. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7A (đơn vị tính là mét) Câu 12. Quan sát biểu đồ bên, em hãy cho biết: Lớp có số quyển truyện quyên góp cho thư viện được nhiều nhất là A. Lớp 7A B. Lớp 7B. C. Lớp 7C. D. Lớp 7D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (2,5 điểm) a) (0,5đ) Tính: b) (0,5đ) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 của biểu thức 6
  7. B = 6,3053 + 2,47 c) (0,75) Thực hiện tính hợp lí: A= d) (0,75 điểm) Tìm x, biết: Câu 14. (1,0 điểm) Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào đầu tháng 10 là 14 000 000 đồng. Cứ sau một tháng thì giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán ở tháng trước. Sau hai tháng, cửa hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi 920 000 đồng so với giá nhập về. a) Tính giá tiền bán chiếc điện thoại ở tháng 11? b) Tìm giá nhập về ban đầu của chiếc điện thoại? Câu 15. (1 điểm) Cho biểu đồ sau: a) Học sinh có ước mơ làm nghề giáo viên chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với học sinh cả lớp 7A? b) Biết lớp có 40 học sinh. Tính số học sinh có mơ ước làm nghề giáo viên của lớp 7A. Câu 16. (2,5 điểm) Cho ∆MNP cân tại M, I là trung điểm của cạnh NP. a) (0,75) Chứng minh ∆MIN = ∆MIP. b) (0,75) Từ I kẻ IE ⊥ MN (E ∈ MN), IF ⊥ MP (F ∈ MP). Chứng minh EM = FM. c) (0,5) Chứng minh EF ⊥ MI. --Hết--- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :………………… ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – LỚP 7 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 12 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A). Câu 1. Số đối của số là A. . B. . C. . D. . Câu 2. Khẳng định nào sau đây đúng? A. -2,5 < -2,125. B. 2,5 < 2,125. C. . D. . 7
  8. Câu 3. Trong các số sau, số thuộc tập hợp số vô tỉ là A. . B. 1,(33). C. 3,5. D. . Câu 4: Căn bậc hai số học của 4 là : A. 8. B. 2. C. -2. D. 16. Câu 5. Cách viết nào sau đây là đúng? A. =. B. . C. . D. = - 0,25 . Câu 6. Quan sát hình bên (hình 1), ta có hai góc so le trong là c a A A. và . B. và . 4 3 2 1 C. và . D. và . b 4 1 3 2 Câu 7. Trong các hình nào dưới đây, Tia Oy là tia phân giác của góc xOt. B Hình 1 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 8. Cho biết ΔDEF = ΔMNP. Khẳng định nào sau đây đúng? A. DE = PN. B. EF = MP. C. D. Câu 9. ChoABC và có ; , cần thêm điều kiện gì để theo trường hợp cạnh góc vuông và góc nhọn kề cạnh ấy? MNP A. AB = NP. B. AB = MN. C. AC = NP . D. AB = MP. Câu 10. Tam giác ABC cân tại A, có thì số đo góc B bằng bao nhiêu? A. . B. . C. . D. . Câu 11. Trong các phát biểu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Số học sinh nam của khối 7. B. Cân nặng của các bạn trong lớp 7A (đơn vị tính là kilogam). C. Các môn thể thao yêu thích của các bạn trong lớp 7A. D. Chiều cao trung bình của học sinh lớp 7A (đơn vị tính là mét). Câu 12. Quan sát biểu đồ bên, em hãy cho biết: Lớp có số quyển truyện quyên góp cho thư viện được ít nhất là A. Lớp 7A. B. Lớp 7B. C. Lớp 7C. D. Lớp 7D. 8
  9. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 13. (2,5 điểm) a) (0,5đ) Tính: b) (0,5đ) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 của biểu thức B = 6,3053 + 2,57. c) (0,75) Thực hiện tính hợp lí: A= d) (0,75 điểm) Tìm x, biết: Câu 14. (1,0 điểm) Giá niêm yết của một cái ti vi tại một cửa hàng vào đầu tháng 8 là 15000000 đồng. Cứ sau một tháng thì giá của ti vi lại giảm 7% so với giá bán ở tháng trước. Sau hai tháng, cửa hàng bán cái ti ti đó vẫn nhận được lãi 850 000 đồng so với giá nhập về. a) Tính giá tiền bán cái ti vi ở tháng 9? b) Tìm giá nhập về ban đầu của cái ti vi? Câu 15. (1 điểm) Cho biểu đồ sau: a) Học sinh có ước mơ làm nghề bác sĩ chiếm tỉ lệ bao nhiêu so với học sinh cả lớp 7A? b) Biết lớp có 40 học sinh. Tính số học sinh có mơ ước làm nghề bác sĩ của lớp 7A. Câu 16. (2,5 điểm) Cho ∆DEF cân tại D, I là trung điểm của cạnh EF. a) (0,75) Chứng minh ∆DEI = ∆DFI. b) (0,75) Từ I kẻ IH ⊥ DE (H ∈ DE), IK ⊥ DF (K ∈ DF). Chứng minh DH = DK. c) (0,5) Chứng minh HK ⊥ DI. --Hết--- (HỌC SINH LÀM BÀI TRÊN GIẤY KIỂM TRA) Họ và tên học sinh: ............................................ Số báo danh :………………… ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm 9
  10. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D B A A D B A B B D II. TỰ LUẬN. (7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Tính: 0,5 =10 0, 5 b) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 của biểu 0,5 Câu 13 thức B = 6,3053 + 2,47 (2,5 B = 6,3053 + 2,47 = 8,7753 0,25 điểm) 8,78 0,25 c)Thực hiện tính hợp lí: A= 0,75 0,25 0,1 0,15 0,25 d) Tìm x, biết: 0,75 0,25 0,25 0,25 Giá niêm yết của một chiếc điện thoại tại một cửa hàng vào đầu tháng 10 là 1,0 14000000 đồng. Cứ sau một tháng thì giá của điện thoại lại giảm 5% so với giá bán Câu 14 ở tháng trước. Sau hai tháng, cửa hàng bán chiếc điện thoại đó vẫn nhận được lãi (1,0 920000 đồng so với giá nhập về. điểm) a) Tính giá tiền bán chiếc điện thoại ở tháng 11? 0,5 10
  11. Giá bán của chiếc điện thoại ở tháng 11 là: 14 000 000. (100% - 5%) = 13 300 000 (đồng). 0,5 b) Tìm giá nhập về ban đầu của chiếc điện thoại? 0,5 Giá bán của chiếc điện thoại ở tháng 12 là: 13 300 000. (100% - 5%) = 12 635 000 (đồng). 0,25 Sau hai tháng, cửa hàng vẫn lãi 920 000 đồng so với giá nhập về nên giá nhập về là: 12 635 000 - 920 000 = 11 715 000 (đồng). 0,25 Vậy giá nhập về của chiếc điện thoại này là 11 715 000 đồng Câu 15 Câu 15: 1 điểm (1,0 điểm) a) Học sinh có ước mơ làm nghề giáo viên của lớp 7A chiếm tỉ lệ là: 0, 5 100% - 30% - 27% - 13% -10% = 20% b) Biết lớp có 40 học sinh. Tính số học sinh có mơ ước làm nghề giáo viên của lớp 7A. Số học sinh có mơ ước làm nghề giáo viên của lớp 7A. 40.20% = 8 học sinh 0, 5 Câu 16 Câu 16: Cho ∆MNP cân tại M, I là trung điểm của cạnh NP. 2,5 điểm (2,5 a) (0,75) Chứng minh ∆MIN = ∆MIP. điểm) b) (0,75) Từ I kẻ IE ⊥ MN (E ∈ MN), IF ⊥ MP (F ∈ MP). Chứng minh EM = FM. c) (0,5) Chứng minh EF ⊥ MI - Vẽ hình đúng phụ câu a 0,25 - Vẽ hình đúng phụ vụ câu b, c 0,25 a) Chứng minh ∆MIN = ∆MIP. 0,75đ Lí luận chứng minh được ∆MIN = ∆MIP (c-c-c hoặc c-g-c) - Nêu được mỗi đk được 0,2đ 0,6đ - Kết luận ∆MIN = ∆MIP 0,15đ 11
  12. b) Chứng minh EM = FM. 0,75đ - Chứng minh được hai tam giác MIE và MIF bằng nhau hoặc hai tam giác INE và IPF bằng nhau 0,5 - Lập luận EM = FM 0,25 c) Chứng minh EF ⊥ MI Lập luận chứng minh được EF ⊥ MI 0,5 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) --Hết--- ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2024-2025 Môn: TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi câu đúng ghi 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A D B C B A D B D C A II. TỰ LUẬN. (7 điểm) CÂU NỘI DUNG ĐIỂM a) Tính: 0,5 12
  13. =10 0, 5 b) Thực hiện phép tính rồi làm tròn kết quả với độ chính xác 0,005 của biểu 0,5 thức B = 6,3053 + 2,57. Câu 13 B = 6,3053 + 2,57 = 8,8753 0,25 (2,5 8,88 0,25 điểm) c)Thực hiện tính hợp lí: A= 0,75 0,25 0,1 0,15 0,25 d) Tìm x, biết: 0,75 0,25 0,25 0,25 Giá niêm yết của một cái ti vi tại một cửa hàng vào đầu tháng 8 là 15000000 1,0 đồng. Cứ sau một tháng thì giá của ti vi lại giảm 7% so với giá bán ở tháng trước. Câu 14 Sau hai tháng, cửa hàng bán cái ti ti đó vẫn nhận được lãi 850 000 đồng so với giá (1,0 nhập về. điểm) a) Tính giá tiền bán cái ti vi ở tháng 9? b) Tìm giá nhập về ban đầu của cái ti vi? a) Tính giá tiền bán cái ti vi ở tháng 9? 0,5 Giá bán của cái ti vi ở tháng 9 là: 15 000 000 . (100% - 7%) = 13 950 000 (đồng). 0,5 b) Tìm giá nhập về ban đầu của cái ti vi? 0,5 Giá bán của chiếc điện thoại ở tháng 10 là: 13 950 000 . (100% - 7%) = 12 973 500 (đồng). 0,25 Sau hai tháng, cửa hàng vẫn lãi 850 000 đồng so với giá nhập về nên giá nhập về là: 13
  14. 12 973 500 - 850 000 = 12 123 500 (đồng). 0,25 Vậy giá nhập về của cái ti vi này là 12 123 500 đồng Câu 15 Câu 15: 1 điểm (1,0 điểm) a) Học sinh có ước mơ làm nghề bác sĩ chiếm tỉ lệ là: 0, 5 100% - 30% - 27% - 13% -20% = 10% b) Biết lớp có 40 học sinh. Tính số học sinh có mơ ước làm bác sĩ của lớp 7A. Số học sinh có mơ ước làm nghề bác sĩ của lớp 7A. 40.10% = 4 học sinh 0, 5 Câu 16 Câu 16: Cho ∆DEF cân tại D, I là trung điểm của cạnh EF. 2,5 điểm (2,5 a) (0,75) Chứng minh ∆DEI = ∆DFI. điểm) b) (0,75) Từ I kẻ IH ⊥ DE (H ∈ DE), IK ⊥ DF (K ∈ DF). Chứng minh DH = DK. c) (0,5) Chứng minh HK ⊥ DI. - Vẽ hình đúng phụ câu a 0,25 - Vẽ hình đúng phụ vụ câu b, c 0,25 a) Chứng minh ∆DEI = ∆DFI. 0,75đ Lí luận chứng minh được ∆DEI = ∆DFI (c-c-c hoặc c-g-c) - Nêu được mỗi đk được 0,2đ 0,6đ - Kết luận ∆DEI = ∆DFI 0,15đ b) Chứng minh DH = DK. 0,75đ - Chứng minh được hai tam giác DIH và DIK bằng nhau hoặc hai tam giác IHE và IKF bằng nhau 0,5 - Lập luận DH = DK 0,25 c) Chứng minh HK ⊥ DI Lập luận chứng minh được HK ⊥ DI 0,5 Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 14
  15. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL ( làm tròn 1 chữ số thập phân) --Hết--- 15
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
39=>0