intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo và tải về đề thi này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hà Huy Tập, Châu Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán 8 Thời gian: 60 phút (kiểm tra trực tuyến ) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Chọn chữ cái đứng trước đáp án đúng rồi lưu trên bài làm Câu 1: Kết quả của phép tính nhân x2(2x -1) là A. x2 - x. B. 2x3 - 1. C. 2x3 - x2. D. 2x - x2. Câu 2: Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là A. hình thang cân. B. hình thoi. C. hình chữ nhật. D. hình vuông. Câu 3: Khai triển hằng đẳng thức (a + b)2 ta được A. a2 - 2ab + b2. B. a2 + 2ab + b2. C. a2 + ab + b2. D. a2 - ab + b2. Câu 4:Cho hình thang ABCD (AB // CD). Gọi E,F lần lượt là trung điểm của AD, BC. Biết AB= 6cm, DC= 9cm. Độ dài đoạn EF là A. 7.5 cm. B. 8 cm. C. 7 cm. D. 8.5 cm. Câu 5:Trong hằng đẳng thức x3 - y3 = (x - y)(x2 + …..+ y2). Số hạng còn thiếu chỗ ….. là: A. - xy. B. 2xy. C. xy. D. -2xy. Câu 6: Khai triển được kết quả là A. x2 - 10x + 25. B. x2 - 10x - 25. C. x2 - 5x + 25. D. x2 - 10x + 10.
  2. Câu 7:Khi vẽ điểm B đối xứng với điểm A qua đường thẳng d. Hình nào trong các hình sau là đúng? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 1 và hình 2. Câu 8:Kết quả của phép tính: 572432 bằng A. 1400. B. 2400. C. 256. D. 196. Câu 9: Kết quả của phép tính nhân (x + 2)(x - 4) là A. x2 - x - 8. B. x2 - 2x - 8. C. x2 - x + 8. D. x2 + 2x - 8. Câu 10: Cho tam giác ABC có đáy BC = 6cm, đường cao AH = 4cm. Diện tích tam giác ABC là A. 24 cm2. B. 12 cm2. C. 28 cm2. D. 20 cm2. Câu 11: Kết quả của phép tính là A. 6xy. B. 3xy. C. 3xyz. D. 3x2y. Câu 12: Khai triển hằng đẳng thức (a - b)3 ta được A. a3 + a2b+ ab2 + b3. B. a3 - 3a2b+ 3ab2 + b3. C. a3 + 3a2b+ 3ab2 + b3. D. a3 - 3a2b+ 3ab2 - b3. Câu 13: Diện tích của hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu chiều dài tăng lên 3 lần và chiều rộng giảm đi 3 lần? A. Diện tích không đổi. B. Diện tích tăng lên 3 lần.
  3. C. Diện tích giảm đi 3 lần. D. Diện tích tăng lên 9 lần. Câu 14: Kết quả của phép tính -2x(3x3 - x + 3) là A. -5x4 - 2x2 + 3x. B. -5x4 + 2x2 + 3. C.-6x4 + 2x2 - 6x. D. -6x4 + 2x2 + 6x. Câu 15: Phân thức xác định khi A. B ≤ 0. B. B ≥ 0 . C. B ≠ 0. D. A = 0. Câu 16: Kết quả phép cộng hai phân thức là A. B. C. D. Câu 17: Kết quả của phép tính (6x5 - 2x4 + 8x2) : 2x2 là A. 3x3 - x2 + 4x. B. 3x3 - x2 + 4. C. x3 - x2 + 4. D. 3x3 - 2x2 + 4. Câu 18:Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 8cm, AC = 6cm. Gọi M, N lần lượt là trung điểm các cạnh AB,AC. Khi đó, ta có A. MN=4cm. B. MN=3cm C. MN=7cm D. MN=5cm Câu 19: Kết quả phép nhân hai phân thức là A. B. C. D. Câu 20: Đơn thức 2x3y4 chia hết cho đơn thức A. 3x4y3. B. 4xy5. C. x5y4. D. 5x2y3. Câu 21: Kết quả phép cộng hai phân thức là A. -6 B. C. D. 6. Câu 22:Điền vào chỗ trống (…) Tứ giác có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường là….
  4. A. hình vuông. B. hình thoi. B. hình thang. D. hình bình hành. Câu 23: Kết quả phép chia hai phân thức là A. B. C. D. Câu 24:Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. Tứ giác có hai cạnh đối song song là hình bình hành. B. Hình bình hành có 2 đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật. C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông. D. Hình bình hành có hai cạnh đối bằng nhau là hình thoi. Câu 25: Cho x + y = 2 thì giá trị của biểu thức x3 + 3x2y + 3xy2 + y3 là A. -1. B. -8. C. 1. D. 8. Câu 26:Điền vào chỗ trống (…) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là ……………… A. hình vuông. B. hình thang. C. hình thoi. D. hình chữ nhật. Câu 27: Kết quả phép trừ hai phân thức là A. B. C. 2. D. Câu 28: Khi vẽ điểm B đối xứng với điểm A qua điểm O. Hình vẽ nào sau đây là đúng? O A B A O A B O B A B O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
  5. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 29: Kết quả phép nhân hai phân thức là A. B. C. D. Câu 30:Cho hình chữ nhật có chiều dài 4m, chiều rộng 1,5 m. Diện tích hình chữ nhật đó là A. 4 m2 . B. 6 m2. C. 8 m2. D. 10 m2. Câu 31: Điều kiện xác định của phân thức là A. x≤2. B. x ≠ 1. C. x = 2. D. x ≠ 2. Câu 32: Cho tam giác vuông có độ dài hai cạnh góc vuông lần lượt là 6 cm, 8 cm. Diện tích tam giác vuông đó là A. 24 cm2. B. 36 cm2. C. 48 cm2. D. 60 cm2. II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 - 2x2 + x. Câu 34: Thực hiện phép tính: Câu 35: Tứ giác ABCD có E; F; G; H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB; BC; CD; DA. Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao? Câu 36:Sân bóng đá của một trường học có kích thước như hình vẽ .
  6. Trường học đó muốn trồng lại cỏ trong khu vực 16m50 (khu 16m50 là khu vực được giới hạn bởi đường viền màu trắng có chiều dài 400dm và chiều rộng là 165dm). Các con hãy giúp câu lạc bộ: Tính diện tích mỗi khu vực 16m50 của sân bóng trên và số tiền dự kiến để trồng lại cỏ biết rằng giá tiền trồng cỏ cho mỗi mét vuông là 350 000 đồng. ----- Hết -----
  7. Đáp án trắc nghiệm 1.C 2.A 3.B 4.A 5.C 6.A 7.C 8.A 9.B 10.B 11.B 12.D 13.A 14.B 15.C 16.A 17.B 18.D 19.C 20.D 21.D 22.D 23.A 24.B 25.D 26.C 27.C 28.D 29.C 30.B 31.D 32.A Lời giải chi tiết phần tự luận : Câu 33: Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 - 2x2 + x = x(x2 -2x +1) = x(x - 1)2 (0.5 điểm) Câu 34: Thực hiện phép tính: (0.5 điểm) Câu 35: Tứ giác ABCD có E; F; G; H theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB; BC; CD; DA. Tứ giác EFGH là hình gì? Vì sao? + Ta có: E là trung điểm AB, F là trung điểm BC ⇒ EF là đường trung bình của tam giác ABC ⇒ EF // AC và EF = AC/2 + Ta có: H là trung điểm AD, G là trung điểm CD ⇒ HG là đường trung bình của tam giác ACD
  8. ⇒ HG // AC và HG = AC/2. (0.25 điểm) + Ta có: EF //AC, HG//AC ⇒ EF // HG. EF = AC/2; HG = AC/2 ⇒ EF = HG ⇒ tứ giác EFGH là hình bình hành. (0.25 điểm) Câu 36:Sân bóng đá của một trường học có kích thước như hình vẽ . Trường học đó muốn trồng lại cỏ trong khu vực 16m50 (khu 16m50 là khu vực được giới hạn bởi đường viền màu trắng có chiều dài 400dm và chiều rộng là 165dm). Các con hãy giúp câu lạc bộ: Tính diện tích mỗi khu vực 16m50 của sân bóng trên và số tiền dự kiến để trồng lại cỏ biết rằng giá tiền trồng cỏ cho mỗi mét vuông là 350 000 đồng. Bài giải: Đổi 400dm = 40m; 165dm = 16,5m Diện tích mỗi khu vực 16m50 của sân bóng là: 40. 16,5 = 660 m2 Số tiền dự kiến để trồng lại cỏ khu vực 16m50 của sân bóng là: 2.660. 350 000 = 462 000 000 đồng. Link làm bài: https://azota.vn/de-thi/qux6mp
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2