intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Hồng Thái Đông, Đông Triều

  1. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 8 Vận Cộng Mức Nhận Thông dụng độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Chủ đề TNK TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL Q 1. Phép Biết Thực nhân cách hiện và nhân được phép đơn phép chia đa thức, đa chia 2 thức thức. đa thức Chia đa thức cho đơn thức Số câu 1(C1) 1 2 (C2a) Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ 10% 5% 10% 2. TH Vận Vận Hằng phép dụng dụng đẳng tính. PT các HĐT để thức. đa thức phương giải bài PT đa thành pháp toán thức nhân PTĐT tìm thành tử. thành GTNN nhân NT vào tử giải toán tìm x Số câu 1(C2) 1 2( C3a,b) 1(C5) 5 (C1a) Số điểm 0,5 0,5 1,0 0,5 2,5 Tỉ lệ 5% 5% 10% 5% 25% 3. Nhận Rút gọn Thực Phân biết phân hiện thức mẫu thức. phép đại số thức Phép tính chung cộng, cộng, của hai trừ 2 trừ phân phân phân thức. thức thức. cùng Rút gọn mẫu. phân
  2. thức để tính GTBT Số câu 1 (C3) 2(C4,5) 2(C1b,C2) 5 Số điểm 0,5 1,0 1,0 2,5 Tỉ lệ 5% 10% 10% 25% Biết Dấu Tìm tính độ hiệu điều dài nhận kiện để đường biết các tứ giác TB của tứ giác là hình tam đặc biệt vuông 4. Tứ giác, giác. hình thang. Biết hình có trục đối xứng. Số câu 2(C7,8 1(C4a) 1(C4c) 4 ) Số điểm 1,0 1,0 0,5 2,5 Tỉ lệ 10% 10% 5% 25% Biết Vận tính dụng diện được 5. Đa tích công giác, tam thức diện giác tính tích đa diện giác. tích hình chữ nhật Số câu 1(C6) 1(C4b) 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ 5% 10% 15% Tổng số 5 3 3 5 2 18 câu Tổng số 2,5 1,5 2,5 3,0 1,0 10 điểm Tỉ lệ 25% 15% 20% 30% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TOÁN 8 Ngày kiểm tra: 21/12/2021 Thời gian làm bài 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm. (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1. Khi chia đa thức (2x5+ 6x3 – 4x2) cho đơn thức 2x2 ta được: A. 2x3+ 6x3 – 4x2 B. 2x3+ 6x – 4 C. x3 + 3x – 2 D. x3+ 3x – 4
  4. Câu 2. Kết quả của phép tính (x + y)2 – (x – y)2 là: A. 0 B. 2x2 C. 2y2 D. 4xy Câu 3. Mẫu thức chung của hai phân thức và là: A. 10x2y3 B. 12xy3 C. 12x2y2 D. 12x2y3 Câu 4. Rút gọn phân thức ta được: A. x + 2 B. x – 2 C. x D. – 2 Câu 5. Thực hiện phép tính ta được: A. B. C. D. Câu 6. Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 10cm, AC = 6cm. Diện tích của tam giác ABC là: A. 60 cm2 B. 8 cm2 C. 30 cm2 D. 16 cm2 Câu 7. Một hình thang có đáy lớn bằng 19cm, đáy nhỏ bằng 11cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 30cm B. 15cm C. 8cm D. 4cm Câu 8. Hình nào sau đây có 4 trục đối xứng? A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình vuông II. Tự luận. (6,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) a) Phân tích đa thức sau thành nhân tử: xy2 - 4xy + 4x b) Tính giá trị của M = khi x = 2021 Câu 2. (1,0 điểm) Thực hiện phép tính: a) (2x3 + x2 – 8x + 3) : (2x – 3) b) Câu 3. (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) (2 - x)2 + 2x - x2 = 0 b) 3x2 - 5x - 8=0 Câu 4. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A ( AB < AC ), đường cao AH. Gọi I là trung điểm của AC, M là điểm đối xứng với H qua I. a) Tứ giác AHCM là hình gì? Vì sao? b) Biết HI = 5cm, HC = 8cm. Tính diện tích tứ giác AHCM. c) Tam giác vuông ABC có thêm điều kiện gì để tứ giác AHCM là hình vuông. Câu 5. (0,5 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A = ...............Hết...............
  5. PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG THCS HỒNG THÁI ĐÔNG HỌC KỲ I – MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC 2021-2022 I. Trắc nghiệm. (4,0 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án C D D B A C B D II. Tự luận. (6,0 điểm) Câu Ý Đáp án B.điểm Câu 1 xy2 - 4xy + 4x = x(y2 - 4y + 4) 0,25 a = x(y - 2)2 0,25 b M= Thay x = 2021 vào M ta được 0,25
  6. 0,25 Hạ phép chia và thực hiện phép tính đúng a 0,5 0,25 Câu 2 b 0,25 2 2 (2 - x) + 2x - x = 0 (2 - x)2 + x(2 - x) = 0 0,25 a (2 - x)(2 - x + x) = 0 2-x=0 0,25 x=2 2 3x - 5x - 8=0 Câu 3 3x2 - 8x + 3x - 8 =0 (3x2 - 8x) + (3x - 8) =0 b x(3x - 8) + (3x - 8) = 0 (3x - 8).(x + 1)=0 0,25 3x - 8=0 hoặc x + 1= 0 x=8/3 hoặc x= -1 0,25 Ghi GT, KL A M I 0,25 Câu 4 a B H C Tứ giác AHCM có: IA = IC (gt) HI = IM (gt) Do đó tứ giác AHCM là hình bình hành 0,5 Hình bình hành AHCM có nên là hình chữ nhật. 0,25 b Vì I là trung điểm của AC nên HC là đường trung tuyến trong tam giác AHC vuông tại H nên ta có: Mà HC = 8cm. Áp dụng định lí Pytago tính được AH = 6cm. 0,5 Vậy diện tích hình chữ nhật AHCM là:
  7. 2 0,5 AH.HC = 8.6 = 48 (cm ) Hình chữ nhật AHCM là hình vuông AH = HC 0,25 AHC vuông cân tại H  c Vậy nếu ABC vuông tại A có thêm điều kiện cân tại A thì 0,25 tứ giác AHCM là hình vuông 0,25 Câu 5 Dấu “=” xảy ra Vậy Min(A) = 1 0,25 Chú ý: - Hướng dẫn chấm là một trong những phương án giải sơ lược của mỗi câu, học sinh phải trình bày chi tiết mới cho điểm tối đa. - Nếu học sinh có cách làm khác hợp lí và chi tiết vẫn cho điểm tối đa cho bài làm. - Biểu điểm chấm có thể linh hoạt trong mỗi câu tùy theo tình hình cụ thể.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2