intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trung Trực, Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tích bằng A. 5x3y3 . C. -x3y3. B. -5x3y3 . D. x3y2. Câu 2: Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2 B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1 C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2 D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2 Câu 3: Chọn câu đúng. A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1 B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5 C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5 D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5 Câu 4: Chọn câu đúng. A. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 B. (A + B)2 = A2 + AB + B2 C. (A + B)2 = A2 + B2 D. (A + B)2 = A2 – 2AB + B2 Câu 5: Khai triển 4x2 – 25y2 theo hằng đẳng thức ta được A. (4x – 5y)(4x + 5y) B. (4x – 25y)(4x + 25y) C. (2x – 5y)(2x + 5y) D. (2x – 5y)2 Câu 6: Chọn câu đúng.
  2. A. (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3 B. (A - B)3 = A3 - 3A2B - 3AB2 - B3 C. (A + B)3 = A3 + B3 D. (A - B)3 = A3 - B3 Câu 7: Tính (x – 2y)3 bằng A. x3 – 3xy + 3x2y + y3 B. x3 – 6x2y + 12xy2 – 8y3 C. x3 – 6x2y + 12xy2 – 4y3 D. x3 – 3x2y + 12xy2 – 8y3 Câu 8: Phân tích đa thức x3 + 12x thành nhân tử ta được A. x2(x + 12) B. x(x2 + 12) C. x(x2 – 12) D. x2(x – 12) Câu 9: Chọn câu đúng. A. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x + y) B. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (5x – y)(x – 5y) C. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = (x – y)(x + y) D. (3x – 2y)2 – (2x – 3y)2 = 5(x – y)(x – 5y) Câu 10: Đa thức x2 + x – 2ax – 2a được phân tích thành A. (x + 2a)(x – 1). B. (x – 2a)(x + 1). C. (x + 2a)(x + 1). D. (x – 2a)(x – 1). Câu 11: Đa thức 25 – a2 + 2ab – b2 được phân tích thành A. (5 + a – b)(5 – a – b) . B. (5 + a + b)(5 – a – b). C. (5 + a + b)(5 – a + b) . D. (5 + a – b)(5 – a + b). Câu 12: Thương của phép chia (-12x4y + 4x3 – 8x2y2) : (-4x)2 bằng A. -3x2y + x – 2y2 B. 3x4y + x3 – 2x2y2
  3. C. -12x2y + 4x – 2y2 D. 3x2y – x + 2y2 Câu 13: Với điều kiện nào của x thì phân thức có nghĩa? A. x ≤ 2 C. x = 2 B. x ≠ 1 D. x ≠ 2 Câu 14 : Rút gọn phân thức : ta được: A. C. B. D. Câu 15: Đa thức nào sau đây là mẫu thức chung của các phân thức ? A. (x + 3)3 C. 3(x + 3)3 B. 3(x + 3)2 D. (x + 3)4 Câu 16: Phép tính có kết quả là A. C. B. D. Câu 17 : Kết quả thu gọn nhất của tổng : là : A. C. B. D. Câu 18: Thực hiện phép tính ta được : A. C.
  4. B. D. Câu 19 : Thực hiện phép tính ta được : A. C. B. D. Câu 20: Biến đổi biểu thức hữu tỉ ta được kết quả là: A. - y(x – y) C. y(x + y) B. y(x – y) D. - y(x + y) Câu 21 : Chọn câu đúng nhất. A. Hình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. B. Trong hình thang cân, hai cạnh bên bằng nhau. C. Trong hình thang cân, hai đường chéo bằng nhau D. Cả A, B, C đều đúng Câu 22: Một hình thang có đáy lớn là 5 cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,8 cm. Độ dài đường trung bình của hình thang là: A. 4,7 cm C. 4,6 cm B. 4,8 cm D. 5 cm Câu 23: Cho hình vẽ. Hãy chọn câu đúng:
  5. A. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là A. B. Điểm đối xứng với K qua đường thẳng d là K C. Điểm đối xứng với A qua đường thẳng d là K D. Điểm đối xứng với Q qua đường thẳng d là Q. Câu 24: Hãy chọn câu sai. A. Hình bình hành có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường B. Hình bình hành có hai góc đối bằng nhau C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau D. Hai bình hành có hai cặp cạnh đối song song Câu 25: Điền từ thích hợp vào chỗ trống. Hai điểm M, N gọi là đối xứng nhau qua điểm I nếu … A. I là trung điểm của đoạn MN C. I là điểm cách M một khoảng bằng B. I là điểm nằm ngoài đoạn MN D. I là điểm chia đoạn MN thành tỉ số 2:3 Câu 26: Hãy chọn câu sai. A. Hình thang có một góc vuông là hình chữ nhật B. Hình bình hành có một góc vuông là hình chữ nhật C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau là hình chữ nhật D. Hình thang cân có một góc vuông là hình chữ nhật câu 27: Tứ giác dưới đây là hình thoi theo dấu hiệu nào?
  6. A. Tứ giác có 4 cạnh bằng nhau B. Tứ giác có hai đường chéo vuông góc C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau D. Tứ giác có hai đường chéo giao nhau tại trung điểm mỗi đường Câu 28: Cho hình vuông có chu vi 32 cm. Độ dài cạnh hình vuông là: A. 10cm C. 5 cm B. 15 cm D. 8 cm Câu 29: Cho tam giác ABC, đường cao AH = 9 cm, cạnh BC = 12 cm. Diện tích tam giác là A. 108 cm2 C. 54 cm2 B. 72 cm2 D. 216 cm2 Câu 30: Một hình chữ nhât có diện tích là 24 cm 2, chiều dài là 8 cm. Chu vi hình chữ nhật đó là: A. 11 cm C. 22 cm B. 20 cm D. 16 cm Câu 31: Cho tam giác ABC, biết diện tích tam giác là 16 cm 2 và cạnh BC = 8 cm. Đường cao tương ứng với cạnh BC là:
  7. A. 5 cm C. 6 cm B. 8 cm D. 4 cm Câu 32: Cho tam giác ABC vuông tại A, vẽ hình chữ nhât ABDC. Biết diện tích của tam giác vuông là 55 cm2. Diện tích hình chữ nhật ABDC là: A. 110 cm2 C. 220 cm2 B. 55 cm2 D. 100 cm2 II.TỰ LUẬN Bài 1: phân tích đa thức thành nhân tử : Bài 2: thực hiện phép tính : Bài 3 : cho hình bình hành ABCD trong đó AD = 2AB. Từ C kẻ CE AB. Nối E với trung điểm M của AD. Từ M kẻ MF CE , MF cắt BC tại N. Chứng minh tứ giác MNCD là hình thoi Bài 4 : ABCD là hình vuông cạnh 12cm , AE = x . Tính x sao cho diện tích tam giác ABE bằng diện tích hình vuông ABCD
  8. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN TRUNG TRỰC Môn: TOÁN – Lớp 8 Thời gian làm bài: 60 phút ĐÁP ÁN I.TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 7 8 A C D A C A B B 9 10 11 12 13 14 15 16 A B D D D B C A 17 18 19 20 21 22 23 24 C C A D D C C C
  9. 25 26 27 28 29 30 31 32 A A A D C C D A II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm Bài 1 0,25 = (2x + y – 4z + x + y –z )( 2x + y – 4z – x – y + z) = (3x + 2y – 5z)(x – 3z) 0,25 Bài 2 = . = = 0,5 Bài 3 0,25 E F B C N A M D GT Hình bình hành ABCD,AD = 2AB, CE AB, AM = MD, MF CE KL MNCD là hình thoi 0,25 Ta có: CE AB, MF CE (gt)
  10. Suy ra MF // AB // CD Nên MNCD là hình bình hành Lại có : MD = AD = AB = CD Vậy MNCD là hình thoi Bài 4 GT 0,25 Hình vuông ABCD, AE = x , KL x=? A x E D 12 B C 0,25 Ta có : = 12.12 (1) Diện tích tam giác vuông ABE là : = (2)
  11. Theo bài ra ta có : (3) Từ (1),(2),(3) ta có : = . 12.12 x = 8 (cm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2