intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:14

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: Toán Lớp 8 Họ và tên:..................................................... (Thời gian làm bài 90 phút) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo Đề bài I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm- mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu mỗi câu trả lời đúng Câu 1. Kết quả của phép tính (4x + 3y)(3y + 2x) bằng: A. 9xy + 4xy B. 9xy + 6x2 C. 6 y2 + 4xy D. 8x2 + 18xy +9y2 Câu 2. Kết quả của phép tính là: A. B. C. D. Câu 3. Giá trị của biểu thức x2 – 6x + 9 tại x = 2 là: A. 0 B. 1 C. 4 D. 2 Câu 4. Kết quả của phép tính là : A. B. C. D. Câu 5. Kết quả Rút gọn bằng: A. B. C. D. Câu 6. Kết quả của phép tính là: A. B. 5x C. D. Câu 7. Đa thức M trong đẳng thức là: A. 2x – 2 B. 2x – 1 C. 2x + 2 D. 2x2 – 2 Câu 8. Điều kiện xác định của biểu thức là: A. x≠0, x≠1 B. x≠0                C. x≠ ­1, x≠1 D. x≠0, x≠ ­1, x≠1
  2. Câu 9. Hình nào sau đây là hình thoi: A. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. B. Tứ giác có bốn góc vuông. C. Hình bình hành có hai cạnh kề bằng nhau. D. Hình bình hành có một đường chéo là đường trung tuyến của một góc. Câu 10. Một hình thang có đáy lớn dài 5cm, đáy nhỏ dài 3cm. Độ dài đường trung bình của hình thang đó là: A. 6cm C. 4cm D. 3cm B. 5cm Câu 11. Đa giác đều là đa giác: A. Có tất cả các cạnh bằng nhau. B. Có tất cả các góc bằng nhau. C. Có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc bằng nhau. D. Có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc là góc vuông. Câu 12. Diện tích hình chữ nhật ABCD bằng: A. D. B. AD.AB C. AD.BC II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) Câu 1. (1,0 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) b) x2 + 2x + 1 – y2 Câu 2. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) b) Câu 3. (1,0 điểm) Cho biểu thức A= a) Với điều kiện nào của x thì giá trị của phân thức được xác định? b) Rút gọn biểu thức A. Câu 4. (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, AC = 8cm. Gọi M là trung điểm của cạnh AB, N là trung điểm của cạnh AC. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN. b) Gọi D là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh tứ giác BMND là hình bình hành. c) Chứng minh tứ giác AMDN là hình chữ nhật. Câu 5. (0,5 điểm) Tìm x để có giá trị lớn nhất. Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU
  4. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán Lớp 8 I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D A B A D A D B C C C B II. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điểm 2 1 a) x  ­ x = x(x ­ 1)  0,5 c) x2 + 2x + 1 – y2 = (x2 + 2x + 1) – y2 = (x + 1)2 – y2 0,25 = (x + 1 – y)(x + 1 + y) 0,25 2 a) 0,5 b) 0,5 0,25 0,25 3 a) Điều kiện xác định của biểu thức là: x≠2; x≠ -2 0,5 0,25 0,25 4 Vẽ hình và ghi giả thiết + kết luận đúng: 0,5 A M N C B D Chứng minh:
  5. a) Áp dụng định lí pytago vào ΔABC vuông tại A, ta được: Hay                     ⇒BC== 10cm (1) Xét ΔABC có: M là trung điểm của AB (gt) N là trung điểm của AC (gt) 0,25 Do đó: MN là đường trung bình của ΔABC(định nghĩa đường trung bình của tam giác) ⇒ MN//BC và MN=(định lí 2 về đường trung bình của tam giác) (2) 0,25 Từ (1) và (2) suy ra MN= Vậy: MN=5cm 0,25 b) Ta có: D là trung điểm của BC (gt)              ⇒ BD=CD= Suy ra: MN=BD=CD Xét tứ giác BMND có: MN // BD ( Vì MN//BC,D∈BC) và 0,25 NM=BD(cmt) Suy ra BMND là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành) c) Xét ΔABC có: N là trung điểm của AC (gt) 0,25 D là trung điểm của BC (gt) Do đó: ND là đường trung bình của ΔABC (định nghĩa đường 0,25 trung bình của tam giác) ⇒ND//AB và ND= (định lí 2 về đường trung bình của tam giác) (3) Ta có: M là trung điểm của AB (gt) ⇒AM=MB= (4) Từ (3) và (4) suy ra ND=AM Xét tứ giác AMDN có: ND//AM (do ND//AB, M∈AB) và ND=AM (cmt) 0,25 Suy AMDN là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành) Xét hình bình hành AMDN có Suy ra AMDN là hình chữ nhật(dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật) 0,25 0,25
  6. 0,25 2 5 có giá trị lớn nhất khi x + 4x + 5 có giá trị nhỏ nhất. 0,25 Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi (x + 2)2 = 0 hay x = – 2. Khi đó x2 + 4x + 5 = 1 có giá trị nhỏ nhất. Vậy giá trị lớn nhất của khi x = – 2. 0,25 Học sinh làm cách khác mà đúng thì cho điểm tối đa .Tùy theo thang điểm của mỗi câu mà giáo viên phân điểm cho các bước giải .
  7. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN LỚP 8 NĂM HỌC 2021 - 2022                   Cấ p độ Vận dụng Cộng Tên chủ đề (Nội dung,  chương…) Nhận biết Cấp độ thấp Cấp độ cao Biết nhân đơn  ­ Tính được  Vận dụng Phép nhân và   thức với đa  giá trị của một  được hằng một biểu tại  đẳng thức để phép chia các  thức, nhân đa  giá trị của x  tìm được giá đa thức thức với đa  (C3) trị lớn nhất của thức, chia đa  ­ Phân tích  thức cho đơn  biểu thức được đa thức  thức, (C1, C2­ ( C5-TL) thành nhân tử  TL) bằng các  phương pháp  cơ bản (C1­ TL)
  8. - Biết rút gọn - Tìm được đa ­ Vận dụng  Phân thức đại   phân thức thức chưa biết tính xác định  số - Biết trừ hai thông qua định của một phân  phân thức cùng nghĩa hai phân thức để tìm  mẫu, nhân hai thức bằng nhau. điều kiện xác  phân thức. - Thực hiện định của một  - Biết được điều được phép cộng biểu thức. kiện xác định các phân thức ­ Vận dụng  của một biểu khác mẫu thức cách cộng, trừ,  thức đại số ( C4, C7) nhân, chia các  (C2, C5, C6, phân thức đại  C8) số để rút gọn  biểu thức  ( C3) Nhận biết  ­ Tính được độ  Vận dụng linh Tứ giác  được dấu hiệu  dài đường  hoạt các dấu nhận biết của  trung bình của  hiệu nhận biết hình thoi  hình thang  để chứng minh ( C9) (C10) các hình ( 2/3 ­ Tính được độ  C4) dài đường  trung bình của  tam giác, vẽ  hình, ghi giả  thiết kết luận  của một bài  toán ( 1/3 C4­ TL)
  9. Đa giác –  Nêu được định diện tích đa  nghĩa đa giác giác đều và công thức tính diện tích hình chữ nhật. ( C11, C12) Tổng số câu 8/3 Tổng số điểm 7 3,0 17 Tỉ lệ % 3,0 30% 10,0 30% 100% Tổ chuyên môn ký duyệt,ngày / /2021 Cù Thị Xuân
  10. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA KÌ I MÔN: TOÁN 8 -THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phần I –Đại 1. Phép nhân Nhận biết: 1TN 1TN 1TL số và phép chia - Biết nhân đơn 1TL 1TL thức với đa các đa thức thức, nhân đa thức với đa thức, chia đa thức cho đơn thức, (C1, C2- TL) Thông hiểu: - Tính được giá trị của một một biểu tại giá trị của x (C3) - Phân tích được đa thức thành nhân tử
  11. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao bằng các phương pháp cơ bản (C1- TL) Vận dụng: - Vận dụng được hằng đẳng thức để tìm được giá trị lớn nhất của biểu thức ( C5- TL) 2. Phân thức Nhận biết: 4TN 2TN 1TL đại số - Biết rút gọn phân thức (C5) - Biết trừ hai phân thức cùng mẫu, nhân hai phân thức (C2, C6) - Biết được điều kiện xác định của một biểu thức đại số (C8) Thông hiểu: - Tìm được đa
  12. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao thức chưa biết thông qua định nghĩa hai phân thức bằng nhau (C7) - Thực hiện được phép cộng các phân thức khác mẫu thức ( C4) Vận dụng: - Vận dụng tính xác định của một phân thức để tìm điều kiện xác định của một biểu thức. - Vận dụng cách cộng, trừ, nhân, chia các phân thức đại số để rút gọn biểu thức.
  13. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao ( C3-TL) 2 Phần II- Hình 3. Tứ giác Nhận biết: 1TN 1TN 2/3 TL học - Nhận biết 1/3 TL được đường trung trực của một đoạn thẳng ( C11) Thông hiểu: - Tính được độ dài đường trung bình của hình thang (C10) - Tính được độ dài đường trung bình của tam giác, vẽ hình, ghi giả thiết kết luận của một bài toán ( 1/3 C4- TL) Vận dụng: - Vận dụng linh hoạt các dấu hiệu nhận
  14. Mức độ kiến Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng TT thức thức cần kiểm tra, đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao biết để chứng minh các hình ( 2/3 C4) Thông hiểu: - Nêu được định nghĩa đa 4. Đa giác – giác đều và diện tích đa 2TN giác công thức tính diện tích hình chữ nhật ( C11, C12) 6TN 6TN Tổng 5/3TL 1TL 1TL 4/3TL Tỉ lệ % 30 40 25 5 Tỉ lệ chung 30
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2