intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Võ Trường Toản

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:11

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Võ Trường Toản” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Võ Trường Toản

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 8 HỌC KÌ I (2021- 2022) Trường THCS Võ Trường Toản Thời gian 60 phút I/ Trắc nghiệm ( 32 câu ) Câu 1: Tích của ( -5x)2y2 . y bằng A.5x3y3 . B.- 5x3y3. C.- x3y3. D. x3y2. Câu 2: Tính 4a3b ( 3ab - b+ ) có kết quả bằng A.12a4b2- 4a3b+a3b. B. 12a4b2- 4a3b2+a3b. C. 12a4b2+ 4a3b+4a3b. D. 12a4b2- 4a3b2+a3b. Câu 3: Tích ( 2x-3 ) ( 2x+3) có kết quả là A.4x2+12x+9. B. 4x2- 9. C. 2 x 2-3. D.4 x 2+9.
  2. Câu 4:Cho 2x ( 3x-1 ) -3x ( 2x-3 ) = 11 kết quả x bằng A. - . B. . C. 1. D. . Câu 5 :Chọn câu đúng A. ( A+B )3 = Ả3+3A2B+3AB2+B3. B. ( A-B )3 = Ả3-3A2B-3AB2-B3. C. ( A+B )3 = A3+B3. D. ( A-B )3 = A3-B3. Câu 6 :Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương một tổng 8x3+ 36x2+ 54x + 27 A . ( 2x+ 9 ) 3 . B . ( 2x+ 3 ) 3 . C . ( 4x+ 3 ) 3 . D . ( 4x+ 9 ) 3 . Câu 7:Chọn câu đúng nhất A .x3+x2-4x = ( x- 2 ) ( x + 2 ) ( x+1 ) . B . x2+10x+24 = ( x+4 ) ( x+6 ) . C. Cả A,B đều sai. D . Cả A,B đều đúng .
  3. Câu 8:Kết quả phép chia ( 15x3y4 ) : ( 5x2y2 ) A . 3xy2 . B. -3x2y. C. 5xy. D. 15xy2. Câu 9 :Kết quả các phép chia ( 6x2y + 4x2y – 2x 3 ) : 2x là A .3y2+2xy-x2. B . 3y2+2xy+x2. C . 3y2-2xy-x2. D . 3y2+2xy. Câu 10:Phân thức xác định khi A . x  1. B . x  1. C . x= 2. D . x  2. x2  9 Câu 11:Có bao nhiêu giá trì x để phân thức có giá trị bằng 0 11 A . 0. B . 2. C . 3. D. 1.
  4. 5 x2 10 xy  5 y 2 Câu 12 :Rút gọn phân thức x2  y 2 A. . B. . 5( x  y ) 2 C. . x y D. . 3a 2  6ab  3b2 Câu 13 :Cho T = và a+b = 3 khi đó ? ab A . T = 27. B. T= 3. C. T = 9. D. T = 18. Câu 14 :Mẫu thức chung của các phân thức ; ; A . x( x2- 1 ) . B. x (x-1) 2. C. x2-1. D.x (x-1) .
  5. x3 x Câu 15:Kết quả thực hiên phép tính sau  là x2  1 x2  1 A . –x . B. 2x. C. . D. x x 2x  y Câu 16 :Kết quả của tổng  là xy  y 2 xy  x2 – A. . B. . C. . D. . 10 x3 121y 5 Câu 17: Kết quả của tích . 11y 25 x là 2 11x 2 y 3 A. . 5 22 x 2 y 3 B. . 5 22 x 2 y 3 C. . 25 22 x3 y 3 D. . 25
  6. Câu 18: Biến đổi biểu thức thành biểu thức A. . B. x+1. C. x-1. D. . Câu 19: Các góc của tứ giác có thể là A .4 góc nhọn. B. 4 góc tù. C. 4 góc vuông . D . 1 góc vuông 3 góc nhọn. Câu 20 : Cho tứ giác ABCD
  7. Câu 21: Chọn các câu đúng nhất A .Hình thang cân là hình thang có 2 góc kề đáy bằng nhau . B. Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhau . C. Trong hình thang cân , hai đường chéo bằng nhau . D. Cả A,B,C đều đúng . Câu 22 : Hình thang ABCD có < D= 800 ; < B = 500 ; < C= 1000 số đo góc A là A .1300. B. 1400. C. 700. D .1200. Câu 23 :Cho tam giác ABC cân tại B , các đường trung tuyến AA’, BB’,CC’ trục đối xứng của tam giác ABC là A . AA’. B. BB’. C. CC’. D. AC=BD . Câu 24 :Hãy chọn câu sai tứ giác ABCD là hình bình hành khi đó A .AB = CD. B. AD = BC. C. < A= < C và < B = < D . D. AC = BD .
  8. Câu 25 :Hãy chọn câu sai hình chữ nhật có A .Bốn góc đều vuông . B. Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường . C. Hai đường chéo vuông góc . D. Các cạnh đối bàng nhau . Câu 26 : Hình thoi không có tính chất nào dưới đây A . Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường . B. Hai đường chéo là các đường phân giải của các góc của hình thoi. C. Hai đường chéo bằng nhau . D. Hai đường chéo vuông góc với nhau . Câu 27 :Hình vuông là tứ giác có A . Bốn cạnh bằng nhau. B .Bốn góc bằn nhau. C. Bốn góc và bốn cạnh bàng nhau . D. Cả A,B,C đều sai . Câu 28 :Nếu ABCD là hình vuông thì . A . AC = BD . B . AC,BD cắt nhau tại trung điểm mỗi đường . C. AC vuông góc BD. D. Cả A,B,C đều đúng .
  9. Câu 29 :Cho hình chữ nhật ABCD có AC là đường chéo chọn câu đúng A. S ABCD = AB . B. S ABCD = DA.DC . C. S ABC = AB.BC . D. S ADC = AD.DC . Câu 30 :Chọn câu sai A . Diện tích hình thang bàng nửa tích của tổng hai đáy với chiều cao . B. Diện tích hình bình hành bàng tích của một cạnh với chiều cao tương ứng cạnh đó . C. Diện tích hình bình hành bàng nữa tích một cạnh với chiều cao tương ứng cạnh đó . D . Diện tích tam giác bằng nữa tích một cạnh với chiều cao tương ứng cạnh đó . Câu 31:Cho diện tích hình thang ABCD ( AB // CD ) biết AB = 8 cm , CD= 12 cm đường cao AH = 2 cm là A . 20 cm2. B. 50 cm2. C. 45 cm2. D.54 cm2.
  10. Câu 32 :Cho hình bình hành ABCD ( AB// CD ) đường cao AH = 5 cm CD = 9,6 cm .Diện tích hình bình hành là A . 48 cm2. B. 36 cm2. C. 45 cm2. D. 96 cm2. II. Tự luận ( 4 câu ) Câu 33 : Tìm x biết 2x ( x – 3 ) + 5 ( x – 3 ) = 0. Câu 34 : Tính giá trị biểu thức B = x6-2x4+x3+x2-x khi x3 –x = 6 . Câu 35 : Cho hình bình hành ABCD có DC = 2BC .Gọi E,F là trung điểm AB, DC .Gọi AF cắt DE tại I , BF cắt CE tại K a/ Tứ giác DEBF là hình gì ? vì sao ? b/ Tứ giác AEFD là hình gì ? vì sao ?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2