intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Tây Giang

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HKI NĂM HỌC 2022-2023. MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá Chương/ dung/đơn TT Thông Vận dụng Chủ đề vị kiến Nhận biết Vận dụng hiểu cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Nhân đơn 3 1 thức với 0,75 đ 1,0 đ Phép đa thức, nhân đa nhân đa thức và thức với những đa thức; 17,5 hằng hằng đẳng đẳng thức đáng thức nhớ; phân đáng nhớ tích đa thức thành nhân tử. 2 3 3 Định 0,75 đ 3,0 đ nghĩa phân thức đại số. khái niệm Phân hai phân thức đại thức bằng 37,5 số nhau. Các tính chất của phân thức. Các phép toán cộng, trừ phân thức. 3 Tứ giác 6 2 1 45 Các loại 1,5 đ 2,0 đ 1,0 đ tứ giác (định nghĩa, tính chất,
  2. dấu hiệu nhận biết); đường trung bình của tam giác; đường trung bình của hình thang; đối xứng trục; đối xứng tâm. Tổng số câu 12 1 3 2 1 19 Số 3,0 đ 1,0 đ 3,0đ 2,0 đ 1,0 đ 10 điểm Tỉ lệ % 40 30 20 10 100 Tỉ lệ 70 30 100 chung
  3. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬNĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2022-2023. MÔN TOÁN – LỚP 8 Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: - Biết nhân 3 TN đơn thức với (TN1,2,3) đa thức, đa 1 TL thức với đa (TL 1) Nhân đơn thức; thức với đa - Biết những thức, nhân hằng đẳng Phép nhân đa thức với thức đáng đa thức và đa thức; nhớ; 1 những hằng hằng đẳng - Biết chia đẳng thức thức đáng đơn thức cho đáng nhớ nhớ; phân đơn thức, đa tích đa thức thức cho đơn thành nhân thức (trường tử. hợp chia hết). - Phân tích đa thức thành nhân tử 2 Phân thức Định nghĩa Nhận biết đại số phân thức - Biết mẫu đại số. khái thức chung 3 TN niệm hai của hai phân (TN4,5,6) phân thức thức; bằng nhau. - Biết hai Các tính chất phân thức của phân bằng nhau; thức. Các - Biết được phép toán phân thức 3
  4. đối. Thông hiểu - Thực hiện 3 TL phép cộng (TL 2a,b; 3) cộng, trừ. phân thức khác mẫu. - Rút gọn biểu thức. 3 Nhận biết - Biết tổng số đo các 6 TN góc của một (TN7,8,9,10,1 tứ giác; 1,12) Các loại tứ - Biết định giác (định nghĩa, dấu nghĩa, tính hiệu nhận chất, dấu biết các tứ hiệu nhận giác; biết); đường - Biết hình trung bình có trục đối Tứ giác của tam giác; xứng, hình đường trung có tâm đối bình của xứng. hình thang; Vận dụng 2 TL 1TL đối xứng - Vận dụng (TL4a,b) (TL5) trục; đối được tính xứng tâm. chất và dấu hiệu nhận biết của các tứ giác vào chứng minh hình học. Tổng 13 3 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung% 70 30 4
  5. Equation THI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Chapter 1 NĂM HỌC 2022-2023 Section 1Trườ MÔN THI: TOÁN 8 ng PTDTNT Thời gian làm bài: 45 Phút THCS Tây ( Không kể thời gian phát đề) Giang. Họ và tên:................... ......................... .. Lớp: 8/ Phòng thi số:.......... Số báo danh:............ Số tờ giấy làm bài: ...........tờ. Đề số Điểm Lời phê của GV Chữ kí giám khảo Chữ ký giám thị ĐỀ: Trắc nghiệm(3đ): Chọn phương án đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Câu 1: Thực hiện phép tính được kết quả là A.. B. . C. . D. . Câu 2 . Thực hiện phép tính (x - 3)(x + 2) được kết quả là A. x2 - 5x - 6 B. 2x + 3 C. x2 - x - 6 D. x2 – 3x + 5 5
  6. a 3 + 3a 2b + 3ab 2 + b 3 a = −3; b =1 Câu 3: Giá trị biểu thức khi là: A. -35 B. -8 C. 12 D. 10 x x −1 Câu 4: Phân thức bằng với phân thức là: x+ y x +1 2x x2 x −1+ y x 2x − 2 ( x − 1)2 A. B. C. D. 2 2 x 2( x − 2) 2( x 2) Câu 5: Mẫu thức chung của hai phân thức và là : 2( x − 4) 2 ( x − 2)( x + 2) 2(2 − x) 4( x 2 − 2) A. B. C. D. 2x 3− x Câu 6: Phân thức đối của phân thức là : 3− x 2x x −3 2x − 2x x −3 2x x −3 A. B. C. D. Câu 7: M,N là trung điểm các cạnh AB,AC của tam giác ABC. KhiMN = 8cm thì : A. AB = 16cm B. AC = 16cm C. BC = 16cm D. BC=AB=AC=16cm Câu 8: Số trục đối xứng của hình vuông là : A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 A = 900 Câu 9: AM là trung tuyến của tam giác vuông ABC ( ; M BC) thì: A. AC = 2.AM B. CB = 2.AM C. BA = 2.AM D. AM =2.BC Câu 10: Hình thang ABCD (AD // BC) có AB = 8cm, BC = 12cm, CD =10cm, DA = 4cm. Đường trung bình của hình thang này có độ dài là : A. 10cm B. 9 cm C. 8 cm D. 7 cm Câu 11: Theo dấu hiệu nhận biết các tứ giác đặc biệt, tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là: A. hình thang vuông B. hình thang cân C. hình chữ nhật D. hình thoi Câu 12: Tứ giác ABCD có số đo các góc:. Số đo góc D bằng A. 1000. B. 1200. C. 1100. D. 900. 6
  7. B. Tự luận : ( 7đ ) 5x2 − 5 y 2 Bài 1(1đ) Phân tích các đa thức thành nhân tử : xy 2 2015( x − y) 2 x2 y x 2 − 2 xy + y 2 Bài 2(2đ) Rút gọn các biểu thức : a) b) 4 x −8 + x − 4 x 4 x − 16 2 Bài 3(1đ) Thực hiện các phép tính : Bài 4(2đ) Cho tứ giác ABCD. Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA. a) Tứ giác MNPQ là hình gì? Vì sao ? b) Tứ giác ABCD cần có điều kiện nào thì MNPQ là hình chữ nhật? Bài 5(1đ) Cho hình thang cân ABCD (AB//CD), đường chéo BD vuông góc với cạnh bên BC. Cho AD=6cm, CD= 10cm . Tính độ dài của AC. ---------------Hết--------------- BÀI LÀM A.Trắc nghiệm:Em hãy chọn đáp án đúng nhất và điền vào bảng sau Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B.............................................................................................................................Tự luận ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 7
  8. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. 8
  9. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM A. Trắc nghiệm (3 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau và ghi ra giấy thi : Đúng mỗi câu cho 0,25đ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 D C B C A D C A B C D B B/ Tự luận ( 7 điểm ) 9
  10. Bài 1: 1đ 5x2 − 5 y 2 5( x 2 − y 2 ) 0,5đ a) = 0,5đ 5( x − y )( x + y ) = Bài 2:( 2đ) xy 2 y2 0,5đ x2 y xy 0,5đ Câu a) 1 đ a) = 0.5 đ Câu b) 1 đ y 0.5 đ x = 2015( x − y ) 2 2015( x − y ) 2 x 2 − 2 xy + y 2 ( x − y)2 b) = = 2015 10
  11. Bài 3:(1đ) 4 x −8 4 x −8 0,25đ + + x − 4 x 4 x − 16 2 x( x − 4) 4( x − 4) = 0,5đ 4.4 x ( x − 8) 16 + x 2 − 8 x + 4 x ( x − 4) 4 x( x − 4) 4 x ( x − 4) = = 0,25đ ( x − 4) 2 x−4 4 x ( x − 4) 4x = = Bài 4: (2đ)Hình vẽ (0,5 đ) : chỉ vẽ đúng tứ giác ABCD ghi 0,25 đ 0,5đ HV (0,5 đ) a) Kết luận đúng MNPQ là hình bình hành 0,25đ -Nêu đúng MN là đường trung bình Tg ABC Câu a) 1 đ suy ra MN// AC và MN=1/2 AC 0,25đ Câu b) 0,5 Tương tự PQ //AC và PQ =1/2 AC 0,25đ d Suy ra được MN//PQ và MN=1/ 2PQ 0,25đ Kết luận b) MNPQ là hình bình hành, để là hình chữ nhật 0.25 đ ⊥ MN NP 0.25 đ Mà AC // MN (cm trên) và tương tự BD//NP ⊥ AC BD 11
  12. Bài 5 (1đ) Hình vẽ (0,25 đ) 0.25 đ ABCD là hình thang cân (AB//CD) nên BC=AD ; AC=BD 0,25đ Tg DBC vuông tại B có BD2= CD2- BC2 (Pitago) . 0,25đ CD=10cm, BC=AD=6cm Thay số Tính đúng BD = 8 cm Kết luận AC= 8cm 0,25đ 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2