intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

11
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Phước Mỹ

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2022- 2023 MÔN TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) Cấp độ Thông Nhận biết Vận dụng hiểu Chủ đề Thấp Cao Cộng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân - Biết - Hiểu đơn thức nhân đơn chia đa với đa thức với thức cho thức; đa thức. đơn thức. Nhân đa - Biết các thức với hằng đẳng đa thức; thức. Những - Biết chia hằng đơn thức đẳng thức cho đơn đáng nhớ. thức. Phép chia đa thức. Số câu 2(C1,2) 1(C3) 3 Số điểm 0.(6) 0.(3) 1.0 2. Phân - Biết - Vận tích đa phân tích dụng phân thức đa thức tích đa thành thành thức thành nhân tử. nhân tử nhân tử bằng bằng phương phương pháp đặt pháp đặt nhân tử nhân tử chung; chung, dùng hằng nhóm làm đẳng thức. xuất hiện
  2. hằng đẳng thức. Số câu 2(C4,5) 2(B1a,1b) 4 Số điểm 0.(6) 1.5 2.2 3. Phân - Biết hai - Hiểu - Vận thức đại phân thức được tính dụng linh số. bằng chất cơ hoạt các nhau. bản của kiến thức - Biết phân thức, đã học để cộng hai áp dụng chứng phân thức vào rút minh phân cùng mẫu; gọn phân thức có - Biết thức. nghĩa. nhân, chia - Hiểu phân thức cộng, trừ đơn giản. các phân - Biết rút thức có gọn phân cùng mẫu thức. Áp thức. dụng phân tích đa thức thành nhân tử, áp dụng tính chất cơ bản của phân thức để rút gọn phân thức. Số câu 2(C6,7) 2(8,9) 1(B2a) 1(B2b) 6 Số điểm 0.(6) 0.(6) 0.5 1.0 2.8 4. Tứ giác - Biết tổng - Hiểu tính - Vận (tứ giác, số đo các chất của dụng được hình góc của tứ các tứ tính chất thang, giác. giác, áp và dấu
  3. hình - Biết định dụng được hiệu nhận thang nghĩa, tính các dấu biết của cân, hình chất, dấu hiệu nhận các tứ giác bình hiệu nhận biết các tứ vào chứng hành); biết các tứ giác. minh hình Đường giác. học. trung - Biết tính bình của chất của tam giác, đường đường trung bình trung của tam bình của giác. hình - Biết tinh thang; đối độ dài xứng đường trục, đối cheo của xứng tâm. hình Diện tích vuông khi hình chữ biết độ dài nhật. cạnh của hình vuông đó. - Biết hình nào có (hay không có) trục đối xứng, hình nào có (hay không có) tâm đối xứng. -Biết tính diện tích hình chữ
  4. nhật. Số câu 6(C10, 11, 2(Vẽ hình, 1(B3b) 9 12, 13, 14, B3a) 15) Số điểm 2.0 1.5 0.5 4.0 TS câu 12 6 3 1 22 TS điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10 Tỉ lệ 40% 27.5% 22.5% 10% 100% Vẽ hình được xem như 1 câu thông hiểu
  5. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI – TOÁN 8 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/đơn vị TT Mức độ đánh giá Chủ đề kiến thức Nhận biết Thông hiểu VD VD cao ĐẠI SỐ Nhân đơn thức với đa thức; Nhân đa Nhận biết: thức với đa thức; Những hằng đẳng - Biết nhân đơn thức đáng nhớ. thức với đa thức. 2TN Phép chia đa thức. - Biết các hằng đẳng Thông thức. hiểu: 1TN - Hiểu chia đa Phép nhân thức cho đơn thức. và phép 1 chia các đa Phân tích đa thưc thành nhân tử Nhận biết: thức - Biết phân tích đa thức thành nhân tử 2 TN bằng phương pháp đặt Vậnnhân tử chung; dụng: - Vận dụng phân tích đa thức thành 2TL nhân tử bằng Phân thức đại số. Tính chất cơ bản phương pháp đặt Nhận biết: của phân thức. Rút gọn phân thức. - Biết hai phân Phép cộng phân thức. thức bằng nhau. 2 TN - Biết khi nào phân Thông thức với hiểu: Phân thức - Hiểu được tính 2TN 2 chất cơ bản của đại số phân thức, áp dụng vào rút Vận dụng gọn cao: - Vận dụng linh hoạt các kiến thức 1TL đã học để chứng minh phân thức có
  6. HÌNH HỌC ĐO LƯỜNG Tứ giác (tứ giác, hình thang, hình Nhận biết: thang cân, hình bình hành); Đường - Biết tổng số đo trung bình của tam giác, đường các góc của tứ 5TN trung bình của hình thang; đối xứng giác. trục, đối xứng tâm - Biết định Thông nghĩa, hiểu: - Hiểu tính chất 1 Tứ giác của các tứ giác, áp 2TL dụng được các dấu Vậnhiệu dụng:nhận biết - Vận dụng được tính chất và dấu 1TL hiệu nhận biết của Đa giác. Đa giác đa giác đều. Diện tích hình các Nhậntứ biết: giác vào 1TN Diện tích đa chữ nhật -Biết tính diện 2 giác tích hình chữ nhật. TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 8 HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài : 60 phút Họ và tên:............................................. Ngày kiểm tra:.............../ 12/2022 Lớp : ............... (không kể thời gian giao đề) Điểm Lời phê của GV - Chữ ký giám khảo 1: - Chữ ký giám khảo 2: Đề ra: Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Em hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: Kết quả phép tính là A. . B. C. D. .
  7. Câu 2: Kết quả phép chia bằng A. . B. . C. . D. . Câu 3: Kết quả phép chia bằng A. . B. . C. . D. . Câu 4: Phân tích đa thức thành nhân tử A. B. C. D. Câu 5: Khai triển hằng đẳng thức ta được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 6: Phân thức bằng phân thức nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Câu 7: Ta có vì A. . B. . C. . D. . Câu 8: Rút gọn phân thức được kết quả bằng A. . B. . C. . D. . Câu 9: Thực hiện phép tính được kết quả bằng A. B. C. D. Câu 10: Tứ giác ABCD có thì số đo bằng A. 1100 B. 700 C. 1400 D. 1000 Câu 11: Hình thang cân là hình thang có A. hai cạnh bên bằng nhau. B. hai đường chéo bằng nhau . C. hai cạnh bên song song. D. hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 12: Trong các hình sau, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật . C. Hình thang cân. D. Hình thoi. Câu 13: Cho ABC có MN là đường trung bình (MN//AC). Biết AC = 4cm. Tính MN? A. 2cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 16cm. Câu 14: Hình vuông có cạnh bằng 3cm. Độ dài đường chéo của hình vuông đó bằng A. . B. . C. . D. . Câu 15: Hình chữ nhật có chiều rộng bằng 6cm và chiều dài bằng 7cm. Diện tích hình chữ nhật đó bằng A. 24cm2. B. 36cm2. C. 40cm2. D. 42cm2. Phần II. TỰ LUẬN (5,0 điểm):
  8. Bài 1. (1,5 điểm) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a) 3x2 – 6x; b) x2 + 4x + 4 – y2 . Bài 2. (1,5 điểm) a) Rút gọn biểu thức sau: . b) Chứng minh rằng phân thức luôn có nghĩa. Bài 3. (2 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A. Gọi M là trung điểm của BC, K là điểm đối xứng với A qua M. a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi. b) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng CK tại D. Chứng minh AD = BC. Bài làm:
  9. TRƯỜNG TH&THCS PHƯỚC MỸ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022- 2023 Môn: TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm có 02 trang) Phần I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B D B D C B B A A B B C A C D Phần II.TỰ LUẬN (5,0 điểm): Câu Nội dung Điểm 2 a) 3x – 6x; 0,75 2 3x – 6x = 3x(x-2) 0,75 1. 2 b) x + 4x + 4 – y 2 0,75 (1,5 điểm) 2 2 2 2 x + 4x + 4 – y = (x+2) -y 0,5 = (x+2+y)(x+2-y) 0,25 2. a) Rút gọn biểu thức sau: 0,5 (1,5 điểm) 0,5
  10. Vậy A = 2. b) Chứng minh rằng phân thức luôn có nghĩa. 1,0 Ta có: Vậy phân thức luôn xác định. 0.25 Hình vẽ: 0,5 - Phục vụ ý a, và ý b: 0,5 đ; a) Chứng minh tứ giác ABKC là hình thoi. 1,0 Xét tứ giác ABKC có : AK cắt BC tại M 3. M Từlà(1)trung điểm và (2) => của BC (gt) Tứ giác ABKC là hình thoi. 0,5 (2,0 điểm) b) Qua A kẻ đường thẳng song song với BC, đường thẳng này cắt đường thẳng CK tại D. 0,5 Chứng minh AD = BC. 02,5 Tứ giác ABKC là hình thoi (câu a) => AB // CK => AB // CD =>Tứ giác ABCD là hình bình hành =>AD=BC 0,25 Phước Mỹ, ngày 6 tháng 12 năm 2022 Người ra đề:
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2