intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung, Đông Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung, Đông Giang” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Zà Hung, Đông Giang

  1. TRƯỜNG TH&THCS ZÀ HUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN - LỚP 8 (thời gian 60 phút) Cấp Vận Cộng độ Nhận Thông dụng Tên biết hiểu Cấp độ Cấp độ thấp cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Nhân - Nhận Áp dụng đơn, đa biết hằng hằng đẳng thức. đẳng thức để tính giá trị Những thức biểu thức. HĐT đáng đáng nhớ. nhớ Số câu 2 1 3 Số điểm 0.67 1.0 1.6 Tỉ lệ % 6.7% 10% 16.7 Nhận Hiểu Vận biết các được dụng các phương cách phương pháp phân tích pháp 2. Phân phân tích đa thức phân tích tích đa đa thức thành đa thức thức thành nhân tử thành thành nhân tử bằng nhân tử nhân tử cách phối vào rút hợp gọn biểu nhiều thức. phương pháp Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0.67 1.0 1.0 2.6 Tỉ lệ % 6.7% 10% 10% 26.7 3. Chia Nhận Hiểu đa thức biết phép được
  2. cho đơn chia đa, cách chia thức đơn thức một đa cho đơn thức cho thức một đơn thức. Số câu 2 1 3 Số điểm 0.67 1.0 1.6 Tỉ lệ % 6.7% 10% 16.7 4. Phân Biết rút thức đại gọn phân số thức, Tìm được mẫu thức chung của các phân thức. Biết trừ hai phân thức cùng mẫu Số câu 2 2 Số điểm 0.67 0.6 Tỉ lệ % 6.7% 6.7% -Nhận Vẽ được Chứng 5.Tứ biết được hình, giác, các minh tổng số vận dụng một tứ tứ giác đo các được đặc biệt giác là góc của định (Hình một tứ hình chữ thang, nghĩa, giác. nhật hình tính chất, bình -Nhận dấu hiệu hành, biết một nhận hình chữ tứ giác là biết( đối
  3. với từng nhật..) hình loại hình thang, này) để hình giải các thang bài toán cân, hình chứng thoi. minh. Số câu 2 1 1 4 Số điểm 0.67 1.0 1.0 2.6 Tỉ lệ % 6.7% 10% 10% 26.7 6. Nhận Đường biết trung đường bình của trung tam giác, bình của hình tam giác, thang. hình thang. Số câu 2 2 Số điểm 0.67 0.6 Tỉ lệ % 6.7% 6.7% T.Số câu 12 3 2 1 18 T.Số điểm 4.0 3.0 2.0 1.0 10. Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 TRƯỜNG TH&THCS KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2022-2023 ZÀ HUNG Môn: Toán – Lớp 8 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A.TRẮC NGHIỆM ( 4.0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng rồi ghi ra giấy làm bài: Ví dụ: 1 - A, 2 - B, … Câu 1 : Kết quả khai triển bằng
  4. A. B. C. D. Câu 2: Kết quả phép nhân (4x + 3)(4x – 3) bằng A. 4x2 + 3 B. 4x2 – 3 C. 16x2 + 3 D. 16x2 – 9 Câu 3: Phân tích đa thức 5x2 – 5 thành nhân tử, ta được A. 5(x2 + 1) B. 5x(x - 1)2 C. 5(x-1)(x+1) D.5(x2+1) Câu 4: Phân tích đa thức 7x – 14 thành nhân tử, ta được A. 7(x – 7) B. 7(x – 14) C.7(x – 2) D. 7(x + 2) Câu 5: Kết quả phép chia 5x4 : x2 bằng A. 5x2 B. 5x C. 5x6 D. x2 Câu 6: Đơn thức 20x2y3 chia hết cho đơn thức: A. 15x2y3z B. 4x3y3 C. 4 xy2 D. - 5x3y3 Câu 7: Kết quả rút gọn bằng A. B. C. D. Câu 8: Kết quả của phép tính + là A. B. 5x C. D. Câu 9: Tổng số đo bốn góc của một tứ giác bằng là A. 900 B. 1800 C. 2700 D. 3600 Câu 10 : Hình bình hành có một góc vuông là A. Hình thoi; B. Hình chữ nhật; C. Hình vuông; D. Hình thang Câu 11: Cho tam giác ABC,gọi M và N lần lượt là trung điểm của AB và AC, ta có A. MN// AB //AC B. MN = 2AB
  5. C. MN//BC và MN = D. MN = Câu 12: Cho hình bên dưới. Đâu là đường trung bình của hình thang ABCD (AB//CD) A. AB B. CD C. EF D. BF B. TỰ LUẬN (6.0điểm) Câu 1: (2.5 điểm) a. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: 5x3 - 10x2 + 5x b. Thực hiện phép tính (9xy-12xy + 3xy) : (3xy) c. Tính giá trị của biểu thức P = x2 – xy + x - y tại x = 5 ; y = - 2 Câu 2: (2.5 điểm) Cho tứ giác ABCD. Gọi E,F,G,H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA a. Chứng minh rằng EFGH là hình bình hành. b. Nếu AC⊥ BD thì EFGH là hình gì? Câu 3: (1.0 điểm) Rút gọn biểu thức sau: ……………………………..Hết………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN – LỚP 8
  6. A.TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm) Mỗi câu đúng 0.33 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B D C C A C D D D B C C B. TỰ LUẬN (6.0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 1 a. 5x3 - 10x2 + 5x = 5x(x2 – 2x + 1) 0.5 (3.0đ) 0.25 = 5x(x2 – 2.x.1 + 12) 0.25 = 5x(x– 1)2 b. (9xy-12xy + 3xy) : (3xy) = 9xy: (3xy) - 12xy : (3xy) + 3xy : (3xy) 0.5 = 3x2y2 - 4x + y 0.5 c) P = x2 – xy + x - y = (x2 – xy) +(x – y) 0.25 = x(x – y) + (x – y) 0.25 = (x – y)(x + 1) 0.25 Thay x = 5 và y = - 2 vào biểu thức P tính được kết quả bằng 42 0.25 Câu 2 Vẽ hình (2.0đ)             0.25 a)Xét Tứ giác ABCD, gọi E, F, G, H lần lượt là trung điểm của AB, BC, CD, 0.25 AD Ta có: EB = EA, FB = FC (giả thiết) nên EF là đường trung bình của ΔABC (đ/n đường trung bình của tam giác) ⇒ EF//AC, EF = AC/2 (tính chất đường trung bình của tam giác) (1) Do HD = HA, GD = GC (giả thiết ) 0.25 ⇒HG là đường trung bình của ΔADC (đ/n đường trung bình của tam giác) ⇒ HG//AC, HG = AC/ 2 (tính chất đường trung bình của tam giác) (2) 0.25
  7. Từ (1) và (2) suy ra EF//HG (cùng // AC) và EF = HG( = AC/2) Suy ra EFGH là hình bình hành (dấu hiệu nhận biết hình bình hành) b) Theo chứng minh trên, EFGH là hình bình hành Ta có EF//AC (chứng minh trên) và BD ⊥ AC (gt) ⇒ BD ⊥ EF 0.5 0.25 Mà EH//BD (chứng minh trên) và EF ⊥ BD ⇒ EF ⊥ EH 0.25 Hình bình hành EFGH có ˆE = 900 nên là hình chữ nhật (DH nhận biết hình chữ nhật) Câu 3 Ta có: (1.0đ) = = = 0.25 = 0.5 0.25 (Lưu ý: HS có cách giải khác, nếu đúng kết quả thì vẫn đạt điểm tối đa) Duyệt của TTCM Người ra đề Phan Thị Thiện Duyệt của BGH Ating Dung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2