Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Thắng
lượt xem 2
download
Nhằm giúp bạn củng cố và nâng cao vốn kiến thức chương trình Toán lớp 9 để chuẩn bị cho kì thi học kì 1 sắp diễn ra, TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn “Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Thắng”, cùng tham gia giải đề thi để hệ thống kiến thức và nâng cao khả năng Toán học của mình nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS An Thắng
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS AN THẮNG 2023 (Đề có 2 trang) MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ tên:............................................................... Lớp:.............SBD. ............... A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Cho tam giác ABC có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, biết MN = 5 cm. Cạnh BC có độ dài là A. 15 cm B. 10 cm C. 5 cm D. 2,5 cm Câu 2: Nếu thì A. B. C. x = 3 hoặc x = -3 D. Câu 3: Tính ta được A. B. C. D. Câu 4: Cho tam giác ABC vuông tại A, có . Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC bằng A. 15 cm B. 10,5 cm C. 7,5 cm D. Câu 5: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình thang B. Hình vuông C. Hình chữ nhật. D. Hình thoi Câu 6: Giá trị phân thức được xác định khi A. B. C. D. Câu 7: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là A. 20cm B. 9cm C. 8cm D. 10 cm Câu 8: Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 10 cm thì diện tích là A. 36 cm2, B. 18 cm2 C. 80 cm2, D. 40 cm2 Câu 9: Kết quả phép chiabằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 10: Kết quả phép tính bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. . Câu 11: Rút gọn phân thức ta được A. B. C. D. Câu 12: Giá trị của biểu thức với là A. -100 B. -1000 C. 100 D. 1000 Câu 13: Tổng hai phân thức: là A. B. 3 C. D. 1 Câu 14: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được A. B. C. D. Trang 1/10
- Câu 15: Cho ABC vuông tại A có. Diện tích ABC bằng A. 10cm2B. 15cm2 C. 12cm2 D. 24cm2 B. Tự Luận(7,0 điểm) Bài 1(1,0đ). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính a) b) Bài 3(1,25đ).Cho biểu: A = (với x0 và x2) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để Bài 4(3,25đ). Cho tam giác ABC vuông tại A; ; trung tuyến AM. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Bài 5(0,5 đ) Biết Tính giá trị biểu thức . ------ HẾT ------ UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS AN THẮNG 2023 (Đề có 2 trang) MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ tên:............................................................... Lớp:.............SBD. ................. A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được A. B. C. D. Câu 2: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình vuông B. Hình thoi C. Hình chữ nhật. D. Hình thang Câu 3: Giá trị phân thức được xác định khi A. B. C. D. Trang 2/10
- Câu 4: Tổng hai phân thức: là A. B. 3 C. D. 1 Câu 5: Tính ta được A. B. C. D. Câu 6: Kết quả phép tính bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. . Câu 7: Cho tam giác ABC vuông tại A, có . Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC bằng A. 7,5 cm B. 15 cm C. 10,5 cm D. Câu 8: Nếu thì A. B. x = 3 hoặc x = -3 C. D. Câu 9: Rút gọn phân thức ta được A. B. C. D. Câu 10: Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 10 cm thì diện tích là A. 18 cm2 B. 80 cm2, C. 36 cm2, D. 40 cm2 Câu 11: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là A. 20cm B. 9cm C. 8cm D. 10 cm Câu 12: Cho tam giác ABC có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, biết MN = 5 cm. Cạnh BC có độ dài là A. 10 cm B. 15 cm C. 2,5 cm D. 5 cm Câu 13: Cho ABC vuông tại A có. Diện tích ABC bằng A. 12cm2B. 10cm2 C. 15cm2 D. 24cm2 Câu 14: Giá trị của biểu thức với là A. -1000 B. -100 C. 1000 D. 100 Câu 15: Kết quả phép chiabằng bao nhiêu ? A. B. C. D. B. Tự Luận(7,0 điểm) Bài 1(1,0đ). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính a) b) Bài 3(1,25đ).Cho biểu: A = (với x0 và x2) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để Bài 4(3,25đ). Cho tam giác ABC vuông tại A; ; trung tuyến AM. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. a) Tính diện tích tam giác ABC. Trang 3/10
- b) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Bài 5(0,5 đ) Biết Tính giá trị biểu thức . ------ HẾT ------ UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS AN THẮNG 2023 (Đề có 2 trang) MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ tên:............................................................... Lớp:.............SBD. ............ A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là A. 9cm B. 10 cm C. 8cm D. 20cm Câu 2: Nếu thì A. B. C. x = 3 hoặc x = -3 D. Câu 3: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình chữ nhật. B. Hình thoi C. Hình thang D. Hình vuông Câu 4: Rút gọn phân thức ta được A. B. C. D. Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, có . Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC bằng A. 10,5 cm B. 7,5 cm C. 15 cm D. Câu 6: Tính ta được A. B. C. D. Câu 7: Kết quả phép chiabằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 8: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác ABC có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, biết MN = 5 cm. Cạnh BC có độ dài là A. 2,5 cm B. 5 cm C. 10 cm D. 15 cm Câu 10: Giá trị của biểu thức với là A. 100 B. -100 C. -1000 D. 1000 Trang 4/10
- Câu 11: Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 10 cm thì diện tích là A. 40 cm2 B. 18 cm2 C. 36 cm2, D. 80 cm2, Câu 12: Giá trị phân thức được xác định khi A. B. C. D. Câu 13: Tổng hai phân thức: là A. 3 B. C. 1 D. Câu 14: Cho ABC vuông tại A có. Diện tích ABC bằng A. 12cm2 B. 24cm2 C. 15cm2 D. 10cm2 Câu 15: Kết quả phép tính bằng bao nhiêu ? A. . B. C. D. B. Tự Luận(7,0 điểm) Bài 1(1,0đ). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính a) b) Bài 3(1,25đ).Cho biểu: A = (với x0 và x2) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để Bài 4(3,25đ). Cho tam giác ABC vuông tại A; ; trung tuyến AM. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Bài 5(0,5 đ) Biết Tính giá trị biểu thức . ------ HẾT ------ Trang 5/10
- UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I–NĂM HỌC2022 - TRƯỜNG THCS AN THẮNG 2023 (Đề có 2 trang) MÔN: TOÁN 8 Thời gian làm bài: 90 phút; Họ tên:............................................................... Lớp:.............SBD. ............... A. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn phương án đúng trả lời các câu hỏi sau Câu 1: Nếu thì A. B. C. D. x = 3 hoặc x = -3 Câu 2: Tổng hai phân thức: là A. 1 B. C. 3 D. Câu 3: Cho ABC vuông tại A có. Diện tích ABC bằng A. 15cm2 B. 10cm2 C. 24cm2 D. 12cm2 Câu 4: Phân tích đa thức thành nhân tử ta được A. B. C. D. Câu 5: Rút gọn phân thức ta được A. B. C. D. Câu 6: Độ dài hai đường chéo hình thoi là 16 cm và 12 cm. Độ dài cạnh của hình thoi đó là A. 8cm B. 20cm C. 10 cm D. 9cm Câu 7: Hình thoi có hai đường chéo lần lượt là 8 cm và 10 cm thì diện tích là A. 40 cm2 B. 36 cm2, C. 18 cm2 D. 80 cm2, Câu 8: Kết quả phép chiabằng bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, có . Độ dài đường trung tuyến ứng với cạnh huyền BC bằng A. 15 cm B. 7,5 cm C. 10,5 cm D. Câu 10: Tính ta được A. B. C. D. Câu 11: Cho tam giác ABC có M, N theo thứ tự là trung điểm của AB, AC, biết MN = 5 cm. Cạnh BC có độ dài là A. 10 cm B. 2,5 cm C. 15 cm D. 5 cm Câu 12: Giá trị phân thức được xác định khi A. B. C. D. Câu 13: Giá trị của biểu thức với là A. 100 B. 1000 C. -100 D. -1000 Câu 14: Kết quả phép tính bằng bao nhiêu ? A. B. C. D. . Câu 15: Trong các hình sau, hình nào không có trục đối xứng ? A. Hình chữ nhật. B. Hình thang C. Hình vuông D. Hình thoi B. Tự Luận(7,0 điểm) Bài 1(1,0đ). Phân tích đa thức thành nhân tử: a) b) Trang 6/10
- Bài 2(1,0đ). Thực hiện phép tính a) b) Bài 3(1,25đ).Cho biểu: A = (với x0 và x2) a) Rút gọn biểu thức A b) Tìm giá trị của x để Bài 4(3,25đ). Cho tam giác ABC vuông tại A; ; trung tuyến AM. Gọi E và F lần lượt là hình chiếu của M trên AB và AC. a) Tính diện tích tam giác ABC. b) Chứng minh: tứ giác AEMF là hình chữ nhật. c) Gọi D là điểm đối xứng với M qua E. Tứ giác ADBM là hình gì? Vì sao? Bài 5(0,5 đ) Biết Tính giá trị biểu thức . ------ HẾT ------ UBND HUYỆN AN LÃO HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS AN THẮNG NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: TOÁN 8 I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) 1 2 3 4 1 B C B D 2 C D C C 3 A C C C 4 C B D A 5 A A B D 6 A D D C 7 D A D A Trang 7/10
- 8 D B D D 9 C D C B 10 D D D D 11 B D A A 12 D A D D 13 B D A B 14 D C B D 15 D B A B II. Tự luận ( 7,0 điểm) Sơ lược lời giải Điểm Bài 0,25 0,25 1 (1,0 điểm) b) 0,25 0,25 a) ( x - 3)( x + 5) = x2 + 5x - 3x - 15 0,25 2 = x2 + 2x - 15 0,25 (1,0 điểm) b) Đặt 3phép chia và thực hiện đúng 0,25 Vậy (x + 4x2 + x - 6):(x + 2) = x2 + 2x - 3 0,25 a) A = = 0,25 3 (1,0 điểm) 0,25 b) Để A=2 thì =2 2(x-1) =-2 0,25 x-1 = -1x=0 (TMĐK) 0,25 Trang 8/10
- Hình vẽ 0,5 B F M D A C F a) Diện tích tam giác ABC là: 0,25 4 Mà AB = 4cm; AC= 3cm ( 3,0 điểm) SABC = 6 cm2 0,25 b) Tứ giác AEMF có = 900(gt) 0,25 = 900 (gt) 0,25 = 900 (gt) 0,25 Nên tứ giác AEMF là hình chữ nhật 0,25 c) M là trung điểm của BC và ME//AF. Nên E là trung điểm của AB. 0,25 Suy ra EA = EB 0,25 Mà ED = EM (GT) MD AB (GT) 0,25 Suy ra tứ giác ADBM là hình thoi 0,25 ) 0,25 b) 0,25 5 ( 0,25 ( 1,0 điểm) Khi đó 0,25 Trang 9/10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn