Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
lượt xem 1
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Đăk Rve, Kon Rẫy
- PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90phút (không kể thời gian phát đề) 1. Mục tiêu của đề kiểm tra: - Đánh giá mức độ nắm vững kiến thức, kĩ năng của học sinh qua chương "Phép nhân và phép chia các đa thức" , “Phân thức đại số”, "Tứ giác", và “Đa giác - Diện tích đa giác”. - Để thu nhận thông tin phản hồi và kết quả học tập, những sai lầm vướng mắc của HS và các kiến thức đã thu được. Từ đó có định hướng ôn lại cho HS những kiến thức còn thiếu sót và là cơ sở để HS lĩnh hội kiến thức của những nội dung tiếp theo. 2. Hình thức - Thời gian làm bài kiểm tra: 2.1 Hình thức ra đề: - Trắc nghiệm: 60% tương ứng với 24 câu. - Tự luận 40% tương ứng với 4 câu. 2.2 Thời gian 90 phút. 3. Ma trận: Tổng Mức độ đánh giá % điểm Chương/Chủ Nội dung/đơn Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TT đề vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phép nhân Thực hiện 5 TN 1(TL Câu 1 (1;3;9; và phép phép tính 28) 18;22)
- chia các đa Phân tích đa thức 1 TN thức thành (21) 25 nhân tử Phân thức 6 TN Thực hiện 4 TN 1 đại số (4;14; 2 phép tính (5;7; (TL Câu 30 15;16; 11;13) 25) 20;23) Hình thang, đường trung bình của tam 6 TN 40 1/2 1/2 giác, đối (2;6;8; (TL Câu (TL Câu xứng tâm, 10;12; 27a) 27b) hình bình 17) hành, hình 3 Tứ giác chữ nhật. Toán thực tế đường trung bình, tăng 1(TL giảm giá, liên Câu 26) quan đến yếu tố hình học Đa giác - Diện tích hình chữ nhật - 2 TN 5 4 Diện tích đa Diện tích tam (19;24) giác giác Tổng: Số câu: 16 28 8 1+1/2 1+1/2 1 Điểm: 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
- PHÒNG GD VÀ ĐT KON RẪY BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS ĐĂKRVE NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN TOÁN – LỚP 8 Thời gian: 90phút (không kể thời gian phát đề) STT Chương/ Nội dung/ Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề Đơn vị kiến Nhận biết Thông Vận Vận dụng thức hiểu dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Chương Thực hiện Nhận biết: 5 TN 1 I: Phép phép tính – Nhận biết và thực hiện được phép (1;3;9;18; (TL Câu nhân và nhân đơn thức với đa thứ 22) 28) Thông hiểu: phép – Biết thực hiện rút gọn phép tính có chia các kết hợp nhân đơn thức với đa thức, đa thức nhân đa thức với đa thức, khai triển hằng đẳng thức. 1 Phân tích Nhận biết: 1TN đa thức – Biết phân tích đa thức đơn giản thành (21) thành nhân tử bằng cách dùng hằng đẳng nhân tử thức. Thông hiểu: –Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách đặt nhân tử chung ,phối hợp các phương pháp đặt nhân tử chung đơn giản, dùng hằng đẳng thức.
- Vận dụng: – Biết phân tích đa thức thành nhân tử bằng cách phối hợp các phương pháp Thực hiện Nhận biết: 4 TN 6 TN Chương phép tính – Nhận biết rút gọn, cộng hai phân thức (5;7; (4;14; II: Phân cùng mẫu 11;13) 15;16; thức đại Thông hiểu: 20;23) số - Biết rút gọn ,cộng, trừ hai phân thức 1TL khác mẫu (Câu 25) HÌNH HỌC Chứng Thông hiểu: minh hình –Biết chứng minh được hình chữ nhật chữ nhật Hình Nhận biết: 6 TN 1/2 1/2 thang, –Nhận biết được hình thang cân (2;6;8;10;12; (TL Câu (TL Câu đường – Nhận biết được hình bình hành 17) 27a) 27b) Chương trung bình –Nhận biết được hình chữ nhật I: Tứ của đối Thông hiểu: giác xứng tâm, –Biết chứng minh được hình thang. hình bình –Biết vẽ điểm đối xứng qua một điểm 3 hành, hình Vận dụng: Biết chứng minh được hình chữ nhật. bình hành Vận dụng cao: Biết kết hợp các kiến thức về hình bình hành, hình chữ nhật và các kiến thức đã học để chứng minh Toán thực Nhận biết: tế đường - Biết tính giá sản phẩm khi được giảm 1(TL trung bình, giá. Câu 26) giảm giá, Thông hiểu: liên quan -Biết tính diện tích hình vuông, hình
- yếu tố hình chữ nhật học Vận dụng: –Biết áp dụng công thức để tính số liệu trong hình vẽ. Diện tích - Học sinh vận dụng công thức tính diện 2 TN hình chữ tích hình chữ nhật. (19,24) Chương nhật - Diện - Vận dụng các tính chất của diện tích đa II: tích tam giác chứng minh các công thức. Rèn luyện lỹ năng vận dụng các công thức Đa giác - giác đã học và các tính chất về diện tích để giải 4 Diện toán. tích đa - Học sinh vận dụng công thức tính diện tích tam giác. giác - Biết chứng minh định lý về diện tích tam giác một cách chặt chẽ gồm 3 trường hợp và biết trình bày gọn ghẽ chứng minh đó. Tổng số câu 16 9 +1/2 1+1/2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán học 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) ĐỀ 01 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Kết quả phép chia (2x2 - 4x) : 2x là A. x + 2 B. 2x – 2 C. x – 2 D. 2x + 2 Câu 2. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Hình bình hành. Câu 3. Kết quả phép chia : (x2 + 2xy + y2) : (x + y) là A. x + xy B. x + xy + y C. x + y D. x – y 𝑥 2 −𝑥𝑦 Câu 4. Kết quả rút gọn phân thức là 5𝑦 2 −5𝑥𝑦 𝑥2 −𝑥 −2𝑥 1 A. B. C D. − 5𝑦 2 +5 5𝑦 5𝑦 5 3(𝑥−𝑦) Câu 5. Rút gọn phân thức được kết quả là 𝑦−𝑥 A. -3 B. x – y C. 3 D. 1 Câu 6: Cho hình 1. Hình nào sau đây không phải là hình bình hành? 600 A. B. C. D. Hình 1 3𝑥+3 Câu 7. Giá trị của phân thức 2 được xác định với điều kiện nào sau? 𝑥 −9 A. 𝑥 ≠ −3. B. 𝑥 ≠ 3. C. 𝑥 ≠ ±3. D. 𝑥 ≠ −1. Câu 8. Số góc tù nhiều nhất trong hình thang là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. Câu 9. Trong các đơn thức: 8xy; 7xy; 2x y; 6xy2 đơn thức nào chia 3 hết cho đơn thức 3xy2 ? A. 8xy. B. 7xy. C. 6xy2. D. 2x3y. Câu 10. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Hình thoi. B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thang cân 5𝑥 4𝑥 Câu 11. Phép tính − có kết quả là 2𝑥 2 𝑦 2𝑥 2 𝑦 𝑥 9𝑥 9𝑥 1 A. B. C. D. 4𝑥 2 𝑦 𝑥2𝑦 4𝑥 2 𝑦 2𝑥𝑦
- Câu 12. Cho hình 2. Hãy cho biết điểm nào đối xứng với A qua d? A. Điểm M. B. Điểm K. Hình 2 C. Điểm Q. D. Không có điểm nào. 2𝑥+1 1 Câu 13. Mẫu thức chung của hai phân thức và là 2(3𝑥−2) 𝑥(3𝑥−2) A. 2(3x-2) B. 2x(3x-2) C. x(3x-2) D. x2(3x-2) 2𝑥 Câu 14. Phân thức nào sau đây bằng phân thức 3𝑦 3 𝑥2 2𝑥 2 4𝑥𝑦 6𝑥𝑦 A. B. C. D. 2𝑦 4 3 6𝑦 4 12𝑦 4 8 3 Câu 15. Phép tính + có kết quả là 𝑥2𝑦 𝑥2𝑦 5 12 11 11 A. B. C. D. 𝑥2𝑦 𝑥2𝑦 2𝑥 2 𝑦 𝑥2𝑦 5 7 Câu 16. Hai phân thức và có nhân tử phụ lần lượt là 𝑦 2 (𝑥+2) 2(𝑥+2) A. 2y2 và (x + 2) B. 2 và y2 C. y2 và 2 D. 2 và (x + 2) Câu 17. Hình nào sau đây là hình thoi? A. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. B. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc. C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. Câu 18: Kết quả phân tích đa thức 2x + 4 là A. 2x( x + 2 ) B. 2( x + 2 ) C. 2( x + 4 ) D. 2(x – 2 ) Câu 19. Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là √3 A. 2√3dm2 B. √3dm2 C. 6dm2 D. dm2 2 3𝑥−5 4𝑥+5 Câu 20. Kết quả phép tính + là 7 7 𝑥 A. 7x B. 7x – 10 C. D. x 7 Câu 21. Đa thức 3x2y + 3xy2 chia hết cho đơn thức nào sau? A. xyz. B. 3xy2. C. 3xy. D. 3xy2. Câu 22. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (A + B)2 = A2 + AB + B2. B. (A + B)2= A2 + 2AB + B2. C. (A + B)2= A2 - 2AB + B2. D. (A + B)2= A2 + 2AB - B2. 3𝑥 4 6𝑥 2 Câu 23. Phép chia 5 : có kết quả là 25𝑦 5𝑦 4
- 𝑦2 𝑥2 3𝑥 2 2𝑥 2 A. B. C. D. 10𝑥 10𝑦 5𝑦 5𝑦 Câu 24: Một sân thể thao hình chữ nhật có kích thước là 13m và 15m. Diện tích của sân thể thao là A. 56 m2 B. 195 m2 C. 390 m2 D. 97,5 m2 PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 25: (0,5đ). Rút gọn biểu thức A. 𝑥+3 A= 2 2𝑥 +6𝑥 Câu 26:(1đ). Giữa hai địa điểm A và B là một hồ nước sâu nên không thể đo trực tiếp khoảng cách hai điểm A và B (hình 3). Biết M, N lần lượt là trung điểm của OA , OB và MN bằng 75m. Tính khoảng cách hai điểm A và B. Hình 3 Câu 27: (1,5đ) Cho tam giác ABC có 𝐴̂= 900. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, K là điểm đối xứng với C qua I. a) Tứ giác AKBC là hình gì? Vì sao? b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI ⊥ AB. Câu 28: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 17 A = 4x2 + 4x + 2 ____________________________________________________
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán học 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) ĐỀ 02 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm), Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Trong các đơn thức: 8xy; 7xy; 2x3y; 6xy2 đơn thức nào chia hết cho đơn thức 3xy2 ? A. 6xy2. B. 7xy. C. 2x3y. D. 8xy. 3𝑥 4 6𝑥 2 Câu 2. Phép chia 5 : có kết quả là 25𝑦 5𝑦 4 2𝑥 2 3𝑥 2 𝑦2 𝑥2 A. B. C. D. 5𝑦 5𝑦 10𝑥 10𝑦 𝑥 2 −𝑥𝑦 Câu 3. Kết quả rút gọn phân thức là 5𝑦 2 −5𝑥𝑦 𝑥2 −𝑥 −2𝑥 1 A. B. D C. − 5𝑦 2 +5 5𝑦 5𝑦 5 Câu 4. Hình nào sau đây là hình thoi? A. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc. B. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. C. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. D. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. Câu 5. Đa thức 3x2y + 3xy2 chia hết cho đơn thức nào sau? A. xyz. B. 3xy2. C. 3xy2. D. 3xy. Câu 6: Một sân thể thao hình chữ nhật có kích thước là 13m và 15m. Diện tích của sân thể thao là A. 56 m2 B. 195 m2 C. 390 m2 D. 97,5 m2 Câu 7. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (A + B)2= A2 - 2AB + B2. B. (A + B)2= A2 + 2AB - B2. C. (A + B)2 = A2 + AB + B2. D. (A + B)2= A2 + 2AB + B2. 5𝑥 4𝑥 Câu 8. Phép tính − có kết quả là 2𝑥 2 𝑦 2𝑥 2 𝑦 9𝑥 9𝑥 1 𝑥 A. B. C. D. 4𝑥 2 𝑦 𝑥2𝑦 2𝑥𝑦 4𝑥 2 𝑦 8 3 Câu 9. Phép tính + có kết quả là 𝑥 2𝑦 𝑥2𝑦 11 5 11 12 A. B. C. D. 𝑥2𝑦 𝑥2𝑦 2𝑥 2 𝑦 𝑥2𝑦
- 2𝑥+1 1 Câu 10. Mẫu thức chung của hai phân thức và là 2(3𝑥−2) 𝑥(3𝑥−2) A. x(3x-2) B. x2(3x-2) C. 2x(3x-2) D. 2(3x-2) Câu 11. Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là √3 A. √3dm2 B. 6dm2 C. dm2 D. 2√3dm2 2 Câu 12: Kết quả phân tích đa thức 2x + 4 là A. 2x( x + 2 ) B. 2( x + 2 ) C. 2( x + 4 ) D. 2(x – 2 ) Câu 13. Số góc tù nhiều nhất trong hình thang là A. 2. B. 4. C. 1. D. 3. 3(𝑥−𝑦) Câu 14. Rút gọn phân thức được kết quả là 𝑦−𝑥 A. 1 B. x – y C. 3 D. -3 5 7 Câu 15. Hai phân thức và có nhân tử phụ lần lượt là 𝑦 2 (𝑥+2) 2(𝑥+2) A. y2 và 2 B. 2 và (x + 2) C. 2 và y2 D. 2y2 và (x + 2) Câu 16. Kết quả phép chia : (x2 + 2xy + y2) : (x + y) là A. x + y B. x + xy + y C. x – y D. x + xy Câu 17. Kết quả phép chia (2x2 - 4x) : 2x là A. 2x + 2 B. 2x – 2 C. x + 2 D. x – 2 Câu 18. Cho hình 1. Hãy cho biết điểm nào đối xứng với A qua d? A. Điểm M. B. Điểm K. C. Điểm Q. Hình 1 D. Không có điểm nào. Hình 2 3𝑥−5 4𝑥+5 Câu 19. Kết quả phép tính + là 7 7 𝑥 A. x B. 7x – 10 C. 7x D. 7 2𝑥 Câu 20. Phân thức nào sau đây bằng phân thức 3𝑦 3 4𝑥𝑦 6𝑥𝑦 𝑥2 2𝑥 2 A. B. C. D. 6𝑦 4 12𝑦 4 2𝑦 4 3 Câu 21. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Hình bình hành B. Hình thoi. C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật Câu 22. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình vuông. C. Hình thang cân. D. Hình tròn. 3𝑥+3 Câu 23. Giá trị của phân thức 2 được xác định với điều kiện nào sau? 𝑥 −9 A. 𝑥 ≠ −1. B. 𝑥 ≠ ±3. C. 𝑥 ≠ 3. D. 𝑥 ≠ −3.
- Câu 24: Cho hình 2. Hình nào sau đây không phải là hình bình hành? 600 A. B. C. D. Hình 2 PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 25: (0,5đ). Rút gọn biểu thức A. 𝑥+3 A= 2 2𝑥 +6𝑥 Câu 26:(1đ). Giữa hai địa điểm A và B là một hồ nước sâu nên không thể đo trực tiếp khoảng cách hai điểm A và B (hình 3). Biết M, N lần lượt là trung điểm của OA , OB và MN bằng 75m. Tính khoảng cách hai điểm A và B. Hình 3 Câu 27: (1,5đ) Cho tam giác ABC có 𝐴̂= 900. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, K là điểm đối xứng với C qua I. a) Tứ giác AKBC là hình gì? Vì sao? b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI ⊥ AB. Câu 28: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 17 A = 4x2 + 4x + 2 ____________________________________________________
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán học 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) ĐỀ 03 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm), Hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là √3 A. √3dm2 B. 6dm2 C. 2√3dm2 D. dm2 2 Câu 2. Kết quả phép chia : (x2 + 2xy + y2) : (x + y) là A. x + xy B. x – y C. x + y D. x + xy + y Câu 3. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình tròn. B. Hình vuông. C. Hình bình hành. D. Hình thang cân. Câu 4. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Hình chữ nhật B. Hình thoi. C. Hình bình hành D. Hình thang cân Câu 5. Trong các đơn thức: 8xy; 7xy; 2x3y; 6xy2 đơn thức nào chia hết cho đơn thức 3xy2 ? A. 6xy2. B. 8xy. C. 2x3y. D. 7xy. Câu 6: Cho hình 1. Hình nào sau đây không phải là hình bình hành? 600 A. B. C. D. Hình 1 2𝑥+1 1 Câu 7. Mẫu thức chung của hai phân thức và là 2(3𝑥−2) 𝑥(3𝑥−2) A. x2(3x-2) B. x(3x-2) C. 2x(3x-2) D. 2(3x-2) Câu 8. Kết quả phép chia (2x2 - 4x) : 2x là A. 2x – 2 B. x – 2 C. 2x + 2 D. x + 2 5 7 Câu 9. Hai phân thức và có nhân tử phụ lần lượt là 𝑦 2 (𝑥+2) 2(𝑥+2) A. 2y2 và (x + 2) B. y2 và 2 C. 2 và (x + 2) D. 2 và y2 3(𝑥−𝑦) Câu 10. Rút gọn phân thức được kết quả là 𝑦−𝑥 A. x – y B. 3 C. 1 D. -3 3𝑥+3 Câu 11. Giá trị của phân thức 2 được xác định với điều kiện nào sau? 𝑥 −9 A. 𝑥 ≠ ±3. B. 𝑥 ≠ −3. C. 𝑥 ≠ −1. D. 𝑥 ≠ 3. Câu 12: Kết quả phân tích đa thức 2x + 4 là
- A. 2x( x + 2 ) B. 2( x + 2 ) C. 2( x + 4 ) D. 2(x – 2 ) 3𝑥−5 4𝑥+5 Câu 13. Kết quả phép tính + là 7 7 𝑥 A. 7x B. 7x – 10 C. x D. 7 2𝑥 Câu 14. Phân thức nào sau đây bằng phân thức 3𝑦 3 4𝑥𝑦 2𝑥 2 6𝑥𝑦 𝑥2 A. B. C. D. 6𝑦 4 3 12𝑦 4 2𝑦 4 Câu 15. Đa thức 3x2y + 3xy2 chia hết cho đơn thức nào sau? A. 3xy2. B. 3xy. C. xyz. D. 3xy2. 5𝑥 4𝑥 Câu 16. Phép tính − có kết quả là 2𝑥 2 𝑦 2𝑥 2 𝑦 9𝑥 𝑥 1 9𝑥 A. B. C. D. 4𝑥 2 𝑦 4𝑥 2 𝑦 2𝑥𝑦 𝑥2𝑦 Câu 17. Số góc tù nhiều nhất trong hình thang là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 18. Cho hình 2. Hãy cho biết điểm nào đối xứng với A qua d? A. Điểm M. B. Điểm K. C. Điểm Q. Hình 2 D. Không có điểm nào. Hình 2 8 3 Câu 19. Phép tính + có kết quả là 𝑥2𝑦 𝑥2𝑦 12 11 11 5 A. B. C. D. 𝑥2𝑦 𝑥2𝑦 2𝑥 2 𝑦 𝑥2𝑦 Câu 20. Hình nào sau đây là hình thoi? A. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc. B. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. C. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. D. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. Câu 21. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (A + B)2= A2 + 2AB - B2. B. (A + B)2= A2 + 2AB + B2. C. (A + B)2 = A2 + AB + B2. D. (A + B)2= A2 - 2AB + B2. 𝑥 2 −𝑥𝑦 Câu 22. Kết quả rút gọn phân thức là 5𝑦 2 −5𝑥𝑦 1 −𝑥 −2𝑥 𝑥2 A. − B. D C. 5 5𝑦 5𝑦 5𝑦 2 +5 3𝑥 4 6𝑥 2 Câu 23. Phép chia 5 : có kết quả là 25𝑦 5𝑦 4
- 𝑥2 2𝑥 2 3𝑥 2 𝑦2 A. B. C. D. 10𝑦 5𝑦 5𝑦 10𝑥 Câu 24: Một sân thể thao hình chữ nhật có kích thước là 13m và 15m. Diện tích của sân thể thao là A. 56 m2 B. 195 m2 C. 390 m2 D. 97,5 m2 PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 25: (0,5đ). Rút gọn biểu thức A. 𝑥+3 A= 2 2𝑥 +6𝑥 Câu 26:(1đ). Giữa hai địa điểm A và B là một hồ nước sâu nên không thể đo trực tiếp khoảng cách hai điểm A và B (hình 3). Biết M, N lần lượt là trung điểm của OA , OB và MN bằng 75m. Tính khoảng cách hai điểm A và B. Hình 3 Câu 27: (1,5đ) Cho tam giác ABC có 𝐴̂= 900. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, K là điểm đối xứng với C qua I. a) Tứ giác AKBC là hình gì? Vì sao? b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI ⊥ AB. Câu 28: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 17 A = 4x2 + 4x + 2 ____________________________________________________
- PHÒNG GD&ĐT KON RẪY ĐỀ KIỂM CHẤT LƯỢNG CUỐI HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS ĐĂK RVE NĂM HỌC 2022-2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Toán học 8 Thời gian làm bài: 90 phút (không kế giao đề) ĐỀ 04 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (6,0 điểm). Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm. Câu 1. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (A + B)2= A2 + 2AB - B2. B. (A + B)2= A2 + 2AB + B2. C. (A + B)2 = A2 + AB + B2. D. (A + B)2= A2 - 2AB + B2. 2𝑥+1 1 Câu 2. Mẫu thức chung của hai phân thức và là 2(3𝑥−2) 𝑥(3𝑥−2) A. x(3x-2) B. 2x(3x-2) C. x2(3x-2) D. 2(3x-2) Câu 3. Số góc tù nhiều nhất trong hình thang là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. 𝑥 2 −𝑥𝑦 Câu 4. Kết quả rút gọn phân thức là 5𝑦 2 −5𝑥𝑦 𝑥2 −𝑥 −2𝑥 1 A. B. D C. − 5𝑦 2 +5 5𝑦 5𝑦 5 5𝑥 4𝑥 Câu 5. Phép tính − có kết quả là 2𝑥 2 𝑦 2𝑥 2 𝑦 𝑥 9𝑥 1 9𝑥 A. B. C. D. 4𝑥 2 𝑦 𝑥2𝑦 2𝑥𝑦 4𝑥 2 𝑦 Câu 6. Cho hình 1. Hãy cho biết điểm nào đối xứng với A qua d? A. Điểm M. B. Điểm K. C. Điểm Q. Hình 1 D. Không có điểm nào. Hình 2 5 7 Câu 7. Hai phân thức và có nhân tử phụ lần lượt là 𝑦 2 (𝑥+2) 2(𝑥+2) A. 2 và (x + 2) B. 2 và y2 C. 2y2 và (x + 2) D. y2 và 2 Câu 8. Đa thức 3x2y + 3xy2 chia hết cho đơn thức nào sau? A. xyz. B. 3xy2. C. 3xy2. D. 3xy. Câu 9. Trong các đơn thức: 8xy; 7xy; 2x3y; 6xy2 đơn thức nào chia hết cho đơn thức 3xy2 ? A. 8xy. B. 7xy. C. 2x3y. D. 6xy2. 3𝑥−5 4𝑥+5 Câu 10. Kết quả phép tính + là 7 7 𝑥 A. 7x – 10 B. C. x D. 7x 7
- Câu 11. Trong các hình sau hình nào không có trục đối xứng? A. Hình chữ nhật B. Hình bình hành C. Hình thoi. D. Hình thang cân Câu 12: Cho hình 2. Hình nào sau đây không phải là hình bình hành? 600 A. B. C. D. Hình 2 3(𝑥−𝑦) Câu 13. Rút gọn phân thức được kết quả là 𝑦−𝑥 A. 3 B. x – y C. 1 D. -3 Câu 14. Trong các hình sau hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình thang cân. B. Hình tròn. C. Hình bình hành. D. Hình vuông. 2 2 Câu 15. Kết quả phép chia : (x + 2xy + y ) : (x + y) là A. x + xy B. x + y C. x – y D. x + xy + y Câu 16. Hình nào sau đây là hình thoi? A. Tứ giác có hai cạnh kề bằng nhau. B. Tứ giác có một đường chéo là đường phân giác của một góc. C. Hình bình hành có hai đường chéo bằng nhau. D. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau. Câu 17. Kết quả phép chia (2x2 - 4x) : 2x là A. 2x – 2 B. x + 2 C. 2x + 2 D. x – 2 Câu 18: Một sân thể thao hình chữ nhật có kích thước là 13m và 15m. Diện tích của sân thể thao là A. 56 m2 B. 195 m2 C. 390 m2 D. 97,5 m2 8 3 Câu 19. Phép tính + có kết quả là 𝑥2𝑦 𝑥2𝑦 12 11 11 5 A. B. C. D. 𝑥2𝑦 𝑥2𝑦 2𝑥 2 𝑦 𝑥2𝑦 3𝑥+3 Câu 20. Giá trị của phân thức 2 được xác định với điều kiện nào sau? 𝑥 −9 A. 𝑥 ≠ 3. B. 𝑥 ≠ −3. C. 𝑥 ≠ −1. D. 𝑥 ≠ ±3. 3𝑥 4 6𝑥 2 Câu 21. Phép chia 5 : có kết quả là 25𝑦 5𝑦 4 𝑦2 𝑥2 3𝑥 2 2𝑥 2 A. B. C. D. 10𝑥 10𝑦 5𝑦 5𝑦 2𝑥 Câu 22. Phân thức nào sau đây bằng phân thức 3𝑦 3 4𝑥𝑦 𝑥2 6𝑥𝑦 2𝑥 2 A. B. C. D. 6𝑦 4 2𝑦 4 12𝑦 4 3 Câu 23. Một tam giác đều cạnh 2 dm thì có diện tích là
- √3 A. √3dm2 B. 6dm2 C. 2√3dm2 D. dm2 2 Câu 24: Kết quả phân tích đa thức 2x + 4 là A. 2x( x + 2 ) B. 2( x + 2 ) C. 2( x + 4 ) D. 2(x – 2 ) PHẦN II. TỰ LUẬN: (4,0 điểm) Câu 25: (0,5đ). Rút gọn biểu thức A. 𝑥+3 A= 2 2𝑥 +6𝑥 Câu 26:(1đ). Giữa hai địa điểm A và B là một hồ nước sâu nên không thể đo trực tiếp khoảng cách hai điểm A và B (hình 3). Biết M, N lần lượt là trung điểm của OA, OB và MN bằng 75m. Tính khoảng cách hai điểm A và B. Hình 3 Câu 27: (1,5đ) Cho tam giác ABC có 𝐴̂= 900. Gọi I là trung điểm của cạnh AB, K là điểm đối xứng với C qua I. a) Tứ giác AKBC là hình gì? Vì sao? b) Gọi M là trung điểm của cạnh BC. Chứng minh: MI ⊥ AB. Câu 28: (1đ) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức. 17 A = 4x2 + 4x + 2 ____________________________________________________
- ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Năm học: 2022 – 2023 Môn: Toán 8 I. Trắc nghiệm (6đ): Mỗi câu đúng được 0.25 điểm ĐỀ 01 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C C C B A B C A C B D B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ/án B C D B C B B D C B B B ĐỀ 02 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A D B B D B D C A C A B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ/án A D C A D B A A A C B B ĐỀ 03 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C D C A B C B D D A B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ/án A C B C A B B C B B A B ĐỀ 04 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án B B B B C B B D D C B B Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đ/án D A B D D B B D B A A B
- II. Tự luận: (4đ) Câu Nội dung Điểm x+3 A= 2 x2 + 6 x x+3 0,25 25 = 2 x( x + 3) 0,25 (0,5đ) 1 = 2x Xét tam giác AOB, có M là trung điểm của OA (gt) N là trung điểm của OB (gt) 0,25 26 Nên MN là đường trung bình của tam giác AOB. 0,25 1 (1đ) Suy ra 𝑀𝑁 = 𝐴𝐵 2 0,25 Hay AB = 2.NM = 2.75 = 150. Vậy khoảng cách giữa hai điểm A và B là 150m 0,25 K B 27a (0,5đ) I M 0,25 Xét tứ giác AKBC, ta có: IB = IA A C (gt) IC = IK (K đối xứng với C qua I) Vậy AKBC là hình bình hành vì có hai đường chéo cắt nhau 0,25 tại trung điểm của mỗi đường Xét tam giác ABC,ta có : IA = IB (gt) 0,25 MB = MC (gt) 0,25 27b Suy ra IM là đường trung bình của ABC (1đ) Nên IM // AC 0,25 Mà AB ⊥ AC (Â = 900) Vậy IM ⊥ AB. 0,25 28 17 A = 4x2 + 4x + (1đ) 2 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn