intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Gò Vấp

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Gò Vấp’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Gò Vấp

  1. TRƯỜNG THCS GÒ VẤP ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN - LỚP 8 Ngày kiểm tra: thứ Sáu, ngày 23/12/2022 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề chỉ có một trang) (Lưu ý: Học sinh làm bài trên giấy thi) ĐỀ BÀI: ĐỀ 1 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) x. ( 7 − x ) + ( x + 4 ) . ( x + 3) b) Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a) x3 + 2x2y + xy2 b) x 2 − y 2 + 3x + 3 y ( x + 3) − ( x + 5 ) .( x − 5 ) = 4 2 Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: Bài 4: (1,0 điểm) Bạn Bình đi xe đạp với vận tốc là (x + 1) m/s trên quãng đường tính theo x có độ dài 2 là 2x + 5x + 3 (m) a) Viết biểu thức tính thời gian bạn Bình đi hết quãng đường theo x. b) Tính thời gian bạn Bình đi hết quãng đường theo x. Bài 5: (2,0 điểm) Một khu vườn hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 30 m, chiều rộng 20 m. Người ta dự A B định xây một bồn hoa EFGH ( như hình vẽ) a) Hỏi bồn hoa EFGH là hình gì? Vì sao? E b) Người ta dùng gạch hình vuông loại 4m 4m cạnh 0,5 m để lót nền phần còn lại của khu vườn. H F Hỏi phải dùng bao nhiêu viên gạch? (Lưu ý: Học sinh không cần vẽ hình vào bài G làm) D C Bài 6: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC). Từ trung điểm M của BC vẽ các đường thẳng song song với các cạnh AB và AC, các đường thẳng này cắt các cạnh AB và AC lần lượt tại I và F. a) Chứng minh: Tứ giác AIMF là hình chữ nhật b) Lấy E đối xứng M qua I, chứng minh tứ giác AEBM là hình thoi. c) Kẻ AH vuông góc BC (H thuộc BC), lấy O là trung điểm của AM. Chứng minh góc IHF = 900 -Hết-
  2. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ I - TOÁN 8.1 Bài 1: (1,5 điểm) Thực hiện phép tính: a) x. ( 7 − x ) + ( x + 4 ) . ( x + 3) = 7 x − x 2 + x 2 + 3x + 4 x + 12 0,25đ x 2 = 14x + 12 0,25đ b) 3 6 = + x + 2 x ( x + 2) 3x 6 = x x+2 + x x+2 0,25 ( ) ( ) 3x + 6 = x x+2 0,25 ( ) 3 = 0,25 x Bài 2: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử: a)x3 + 2x2y + xy2 = x(x2 + 2xy + y2) 0,5 = x(x + y)2 0,25 b) x 2 − y 2 + 3x + 3 y = ( x 2 − y 2 ) + (3 x + 3 y ) 0,25 = ( x + y ) ( x − y ) + 3( x + y ) 0,25đ = ( x + y ) ( x − y + 3) 0,25đ Bài 3: (1,0 điểm) Tìm x, biết: ( x + 3) − ( x + 5) ( x − 5) = 4 2 => x + 6 x + 9 − ( x − 25 ) = 4 2 2 0,25đ x 2 => x 2 + 6 x + 9 − x 2 + 25 = 4 => 6 x = −30 0,25đ => x = −5 0,25đ Bài 4: (1,0 điểm) Biểu thức tính thời gian bạn Bình đi hết quãng đường theo x: (2x2 + 5x + 3) : (x + 1) (giây) 0,5đ Học sinh thực hiện phép chia chính xác kết quả là: 2x + 3 (m) 0,5đ Lưu ý: Đặt phép chia chính xác mới được trọn 0,5đ Bài 5: (2,0 điểm) a) Bồn hoa EFGH là hình chữ nhật (tứ giác có 3 góc vuông) 0,5đ và EF = EH (=4m) 0,25đ Nên bồn hoa EFGH là hình vuông 0,25đ b) Diện tích hình chữ nhật ABCD: 30.20 = 600 m2 0,25đ
  3. Diện tích hình vuông EFGH: 4.4 = 16 m2 0,25đ Diện tích phần còn lại của khu vườn : 600 – 16 = 584 m2 Diện tích một viên gạch: 0,5.0,5 = 0,25 m2 0,25đ Số gạch cần dùng để lót nề phần còn lại của khu vườn: 584:0,25 = 2336 (viên) 0,25đ Bài 6: (3,0 điểm) B H I M E O A F C a) Chứng minh: Tứ giác AIMF là hình chữ nhật Tứ giác AIMF có: MI / /AF( gt ) 0,25+0,25 MF / / A I (gt) => Tứ giác AIMF là hình bình hành 0,25 0 Mà góc IAF = 90 Nên AIFMF là hình chữ nhật 0,25 b) Chứng minh thứ giác AEBM là hình thoi. ∆ABC có M là trung điểm của BC (gt) và MI//AC (I thuộc AB) => I là trung điểm AB 0,25 Tứ giác AEBM, có: I là trung điểm EM I là trung điểm AB => AEBM là hình bình hành 0,25 Mà AB vuông góc EM ( AIMF là hcn) 0,25 Nên AEBM là hình thoi 0,25 0 c) Chứng minh góc IHF = 90 AIMF là hình chữ nhật => O là trung điểm của AM và IF 0,25 ∆ AHM vuông tại H có HO là đường trung tuyến ứng cạnh huyền AM => HO = AM/2 0,25 Mà AM = IF Nên HO = IF/2 0,25 ∆IHF có HO là đường trung tuyến và HO = IF/2 => ∆ IHF vuông tại H 0,25 Lưu ý: HS giải cách khác đúng thì cũng chấm theo các mốc của thang điểm trên. -Hết-
  4. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN GÒ VẤP CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS GÒ VẤP Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Gò Vấp, ngày 12 tháng 12 năm 2022 BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Tỉ lệ % Thời Số Số điểm điểm Nội dung kiến lượng Tỉ lệ điểm Tổng số Stt Đơn vị kiến thức tương sau thức giảng (%) cân câu TL đương điều dạy chỉnh chỉnh Nhân đơn thức với đa thức. Nhân đa thức với đa thức. 3 tiết 7,5 0,75 0,75 7,5 1 Chủ đề: Các Hằng đẳng thức. 4 tiết 10 1,0 1,0 10 1 1 phép toán với Phân tích đa thức thành nhân tử 6 tiết 15 1,5 1,5 15 2 đa thức Chia đa thức cho đa thức (toán thực tế) 4 tiết 10 1,0 1,0 10 2 Chủ đề: Phân Rút gọn phân thức 2 3 tiết 7,5 0,75 0,75 7,5 1 thức Cộng trừ 2 phân thức (không cùng mẫu) Hình thang; Hình thang vuông; Hình bình hành; Hình chữ Chủ đề: Tứ nhật; Hình thoi; Hình vuông. 3 16 tiết 40 3 3 40 3 giác Đường trung bình của tam giác, hình thang Đối xứng trục, đối xứng tâm (vẽ hình) Chủ đề: Đa giác 4 – Diện tích đa Diện tích hình chữ nhật, hình vuông (toán thực tế) 4 tiết 10 2 2 10 2 giác Tổng 40 tiết 100 10 10 100 12 Tỉ lệ 100 100 100 100 100 Tổng điểm 10 10
  5. 5 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - MÔN TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Câu hỏi theo mức độ nhận thức Tổng số Tổng Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng câu thời Tỉ lệ Stt Nội dung kiến thức Đơn vị kiến thức cao Thời Thời Thời Thời Thời gian (%) Ch Ch Ch Ch Ch gian gian gian gian gian (phút) TL TL TL TL TL (phút) (phút) (phút) (phút) (phút) Nhân đơn thức với đa thức. 1 3 1 3 3 3.33 Nhân đa thức với đa thức. Hằng đẳng thức. 1 10 Chủ đề: Các phép toán với 1 Phân tích đa thức thành nhân 3 20 20 22.22 đa thức 1 5 1 5 tử Chia đa thức cho đa thức (toán 1 2 1 5 2 7 7 7.77 thực tế) Rút gọn phân thức 2 Phân thức Cộng trừ 2 phân thức (không 1 10 1 10 10 11.11 cùng mẫu) Hình thang; Hình thang vuông; Hình bình hành; Hình chữ nhật; Hình thoi; Hình vuông. 3 Tứ giác Đường trung bình của tam 1 10 1 10 1 20 3 40 40 44.44 giác, hình thang Đối xứng trục, đối xứng tâm (vẽ hình) Diện tích hình chữ nhật, hình 4 Đa giác – Diện tích đa giác 1 5 1 5 2 10 10 11.11 vuông (toán thực tế) Tổng: 5 25 3 25 3 20 1 20 12 90 90 100 Tỉ lệ: 33.33% 33.33% 25% 8.33% 100% Tổng điểm: 4 3 2 1 10
  6. 6 BẢNG ĐIỀU CHỈNH ĐẶC TẢ PHÙ HỢP VỚI MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KỲ I MÔN: TOÁN 8 NĂM HỌC: 2022 - 2023 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức S Nội dung Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Vận Stt kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Nhân đơn thức với đa thức. Nhân đa Nhận biết: Biết nhân đơn thức cho đa thức và đa thức cho 1 thức với đa thức. đa thức để thu gọn biểu thức. Vận dụng: Vận dụng hằng đằng thức để thu gọn biểu thức Hằng đẳng thức. 1 => thực hiện tìm x. Nhận biết: Biết sử dụng phương pháp đặt nhân tử chung, Chủ đề: nhớ các hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng, bình Các phép phương của 1 hiệu để phân tích đa thức thành nhân tử. 1 Phân tích đa thức thành nhân tử Vận dụng: Vận dụng phương pháp nhóm để nhóm các 1 1 toán với đa thức hạng tử (có dùng hằng đẳng thức bình phương của 1 tổng, bình phương của 1 hiệu hoặc hiệu 2 bình phương) trong việc phân tích đa thức thành nhân tử (4 hạng tử) Nhận biết: Biết viết biểu thức dưới dạng phép chia đa thức cho đa thức. Chia đa thức cho đa thức (toán thực tế) 1 1 Thông hiểu: Hiểu được cách chia đa thức cho đa thức 1 biến đã được sắp xếp để rút gọn biểu thức. Chủ đề: Rút gọn phân thức Thông hiểu: Hiểu được các bước cộng 2 phân thức không 2 1 Phân thức Cộng trừ 2 phân thức (không cùng mẫu) cùng mẫu trong bài toán thực hiện phép tính. 3 Chủ đề: Tứ Hình thang; Hình thang vuông; Hình Nhận biết: Biết vẽ 2 điểm đối xúng nhau qua 1 điểm hoặc 1 1 1 giác bình hành; Hình chữ nhật; Hình thoi; qua 1 trục. Biết chứng minh đường trung bình các hình tứ Hình vuông. giác đặc biệt (trường hợp cơ bản nhất) Đường trung bình của tam giác, hình Thông hiểu: Hiểu được các tính chất của các tứ giác đặc thang biệt trong bài toán chứng minh (cơ bản)
  7. 7 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức S Nội dung Đơn vị kiến thức Chuẩn kiến thức kỹ năng cần kiểm tra Vận Stt kiến thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao Đối xứng trục, đối xứng tâm (vẽ hình) Vận dụng cao: Có khả năng tự giải quyết yêu cầu đề bài dựa vào Nhận cácNhận biết: kiến thức đã học biết các tứ giác đặc biệt để thực hiện yêu Chủ đề: Đa Diện tích hình chữ nhật, hình vuông cầu đề bài. 4 giác – Diện 1 1 (toán thực tế) Vận dụng:Vận dụng các công thức tính diện tích để thực tích đa giác hiện tính toán theo yêu cầu. Tổng 5 3 3 1
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2